12.8. Thuốc khác
577
|
Bosentan
|
Uống
|
578
|
Peptid (Cerebrolysin concentrate)
|
Tiêm
|
579
|
Choline alfoscerat
|
Tiêm
|
Uống
|
580
|
Citicolin
|
Tiêm
|
Uống
|
581
|
Desoxycorton acetat
|
Tiêm
|
582
|
Fructose 1,6 diphosphat
|
Tiêm
|
583
|
Ginkgo biloba
|
Uống
|
584
|
Kali clorid
|
Tiêm
|
585
|
Indomethacin
|
Tiêm
|
586
|
Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid
|
Tiêm
|
587
|
Meclophenoxat
|
Tiêm
|
588
|
Naftidrofuryl
|
Uống
|
589
|
Nimodipin
|
Tiêm, uống
|
590
|
Panax notoginseng saponins
|
Tiêm
|
Uống
|
591
|
Pentoxifyllin
|
Uống
|
Tiêm
|
592
|
Piracetam
|
Tiêm truyền
|
Uống
|
593
|
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat
|
Tiêm
|
594
|
Sulbutiamin
|
Uống
|
595
|
Vincamin + rutin
|
Uống
|
596
|
Vinpocetin
|
Tiêm
|
Uống
|
|
13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
|
597
|
Acitretin
|
Uống
|
598
|
Adapalen
|
Dùng ngoài
|
599
|
Alpha - terpineol
|
Dùng ngoài
|
600
|
Amorolfin
|
Dùng ngoài
|
601
|
Azelaic acid
|
Dùng ngoài
|
602
|
Benzoic acid + salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
603
|
Benzoyl peroxid
|
Dùng ngoài
|
604
|
Bột talc
|
Dùng ngoài
|
605
|
Calcipotriol
|
Dùng ngoài
|
606
|
Calcipotriol + betamethason dipropionat
|
Dùng ngoài
|
607
|
Capsaicin
|
Dùng ngoài
|
608
|
Catalase + neomycin sulfat
|
Dùng ngoài
|
609
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài
|
610
|
Clobetasol propionat
|
Dùng ngoài
|
611
|
Clobetasol butyrat
|
Dùng ngoài
|
612
|
Cortison
|
Dùng ngoài
|
613
|
Cồn A.S.A
|
Dùng ngoài
|
614
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài
|
615
|
Cồn BSI
|
Dùng ngoài
|
616
|
Crotamiton
|
Dùng ngoài
|
617
|
Dapson
|
Uống
|
618
|
Desonid
|
Dùng ngoài
|
619
|
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)
|
Dùng ngoài
|
620
|
Diethylphtalat
|
Dùng ngoài
|
621
|
S-bioallethrin + piperonyl butoxid
|
Dùng ngoài
|
622
|
Flumethason + clioquinol
|
Dùng ngoài
|
623
|
Fusidic acid
|
Dùng ngoài
|
624
|
Fusidic acid + betamethason
|
Dùng ngoài
|
625
|
Fusidic acid + hydrocortison
|
Dùng ngoài
|
626
|
Isotretinoin
|
Uống, dùng ngoài
|
627
|
Kẽm oxid
|
Dùng ngoài
|
628
|
Mangiferin
|
Uống, dùng ngoài
|
629
|
Miconazole nitrat + resorchinol
|
Dùng ngoài
|
630
|
Mometason furoat
|
Dùng ngoài
|
631
|
Mometason furoat + tazaronten
|
Dùng ngoài
|
632
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài
|
633
|
Natri hydrocarbonat
|
Dùng ngoài
|
634
|
Nepidermin
|
Phun, xịt
|
635
|
Nước oxy già
|
Dùng ngoài
|
636
|
Para aminobenzoic acid
|
Uống
|
637
|
Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)
|
Tiêm
|
638
|
Salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
639
|
Salicylic acid + betamethason dipropionat
|
Dùng ngoài
|
640
|
Tacrolimus
|
Dùng ngoài
|
641
|
Tretinoin
|
Dùng ngoài
|
642
|
Trolamin
|
Dùng ngoài
|
643
|
Tyrothricin
|
Dùng ngoài
|
644
|
Urea
|
Dùng ngoài
|
645
|
Xanh methylen + tím gentian
|
Dùng ngoài
|
|
14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
|
|
14.1. Chuyên khoa mắt
|
646
|
Fluorescein (natri)
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
647
|
Pilocarpin
|
Nhỏ mắt
|
|
14.2. Thuốc cản quang
|
648
|
Adipiodon (meglumin)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
649
|
Amidotrizoat
|
Tiêm
|
650
|
Bari sulfat
|
Uống
|
651
|
Dimeglumin của acid gadopentetic
|
Tiêm
|
652
|
Ester etylic của acid béo iod hóa
|
Tiêm
|
653
|
Gadobenic acid
|
Tiêm
|
654
|
Gadobutrol
|
Tiêm tĩnh mạch
|
655
|
Gadodiamid
|
Tiêm
|
656
|
Gadopentetat
|
Tiêm
|
657
|
Gadoteric acid
|
Tiêm
|
658
|
Iobitridol
|
Tiêm
|
659
|
Iodamid meglumin
|
Tiêm
|
660
|
Iohexol
|
Tiêm
|
661
|
Iopamidol
|
Tiêm
|
662
|
Iopromid acid
|
Tiêm
|
663
|
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin
|
Tiêm
|
664
|
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic
|
Tiêm
|
|
14.3. Thuốc khác
|
665
|
Polidocanol
|
Tiêm
|
|
15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
|
666
|
Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat
|
Dùng ngoài
|
667
|
Acid lactic + lactoserum atomisat
|
Dùng ngoài
|
668
|
Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol
|
Dùng ngoài
|
669
|
Cồn 70°
|
Dùng ngoài
|
670
|
Cồn iod
|
Dùng ngoài
|
671
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
672
|
Povidon iodin
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
673
|
Natri hypoclorid đậm đặc
|
Dùng ngoài
|
674
|
Natri clorid
|
Dùng ngoài
|
675
|
Clorhexidin digluconat
|
Dùng ngoài
|
|
16. THUỐC LỢI TIỂU
|
676
|
Furosemid
|
Tiêm
|
Uống
|
677
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
678
|
Spironolacton
|
Uống
|
|
17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
|
|
17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
|
679
|
Aluminum phosphat
|
Uống
|
680
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd
|
Uống
|
681
|
Bismuth
|
Uống
|
682
|
Cimetidin
|
Tiêm
|
Uống
|
683
|
Famotidin
|
Tiêm, uống
|
684
|
Guaiazulen + dimethicon
|
Uống
|
685
|
Lanzoprazol
|
Uống
|
686
|
Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat
|
Uống
|
687
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
688
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon
|
Uống
|
689
|
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
690
|
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat
|
Uống
|
691
|
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat
|
Uống
|
692
|
Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat
|
Uống
|
693
|
Nizatidin
|
Uống
|
694
|
Omeprazol
|
Tiêm
|
Uống
|
695
|
Esomeprazol
|
Tiêm
|
Uống
|
696
|
Pantoprazol
|
Tiêm, uống
|
697
|
Rabeprazol
|
Uống
|
Tiêm
|
698
|
Ranitidin
|
Tiêm
|
Uống
|
699
|
Ranitidin + bismuth + sucralfat
|
Uống
|
700
|
Rebamipid
|
Uống
|
701
|
Sucralfat
|
Uống
|
|
|