BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 54 /2006/QĐ-BNN
|
Hà nội, ngày 05 tháng 7 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã
quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp);
Căn cứ Nghị định số 11/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loài động, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 14/2002/QĐ/BNN-KL ngày 27/2/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES .
Điều 3. Cục trưởng Cục Kiểm lâm, giám đốc Cơ quan Thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam, cơ quan Thẩm quyền khoa học CITES Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
KT/ BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TRONG CÁC PHỤ LỤC I, II VÀ III CÔNG ƯỚC CITES
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BNN ngày 05 tháng 7 năm 2006)
I. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ, KÝ HIỆU
Các từ ngữ, ký hiệu trong Quyết định này được hiểu như sau:
1. Loài trong các Phụ lục này bao gồm :
a) Tên của một loài; hoặc
b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc bộ phận cụ thể của loài.
2. Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các giải thích mang tính tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin hoặc phân loại. Các tên gọi chung sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các cách giải thích này nhằm mục đích chỉ các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của Công ước. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả loài trong cùng một họ đều được quy định trong các phụ lục của Công ước.
4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với phân loại thực vật dưới loài:
a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài; và
b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị phân loại dưới loài: thứ
5. Vì không có loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học nào của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải có liên quan tới loài lai của nó được quy định phù hợp với Điều III của Công ước, điều này có nghĩa là cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc phân loài có thể được buôn bán khi có chứng chỉ chứng nhận nhân giống nhân tạo. Hạt, phấn hoa, hoa cắt, cây con và các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn, lỏng của các loài lai này vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên các quốc gia ghi trong ngoặc đơn sau tên của các loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên công ước CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục.
7. Theo Điều I, Khoản b, Điểm iii của Công ước, dấu (#) đứng trước các số đặt cùng hàng tên của một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học thuộc Phụ lục II hoặc III được dùng để xác định các bộ phận hoặc dẫn xuất của chúng theo mục đích của Công ước, được định rõ như sau:
#1 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt, bào tử và phấn hoa;
b) Cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng vận chuyển trong vật đựng vô trùng; và
c) Hoa cắt từ cây nhân giống nhân tạo;
#2 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
b) Cây con hoặc các mô được nuôi cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng vận chuyển trong vật đựng vô trùng;
c) Hoa cắt từ các cây nhân giống nhân tạo; và
d) Dẫn xuất hoá học và các dược phẩm hoàn chỉnh;
#3 Toàn bộ rễ, rễ cắt lát, một phần của rễ trừ các bộ phận hoặc dẫn xuất đã được chế biến như bột, thuốc viên, chiết xuất, thuốc bổ, trà và bánh kẹo;
#4 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt trừ các hạt của loài Xương rồng Mê –xi- cô và phấn hoa;
b) Cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng được vận chuyển trong vật đựng vô trùng;
c) Hoa cắt từ các cây nhân giống nhân tạo ;
d) Quả, bộ phận và dẫn xuất của quả từ cây nhập nội hoặc cây nhân giống nhân tạo; và
e) Mấu, đốt và những bộ phận, dẫn xuất từ mấu, đốt của cây có nguồn gốc của cây xương rồng Opuntia và các phân loài Opuntia được nhập nội hoặc trồng cấy nhân tạo.
#5 Gỗ súc, gỗ xẻ và gỗ lạng;
#6 Gỗ súc, gỗ xẻ, gỗ lạng và gỗ dán;
#7 Gỗ súc, dăm gỗ và gỗ mảnh vụn chưa qua chế biến;
#8 Tất cả bộ phận và dẫn xuất trừ:
a) Hạt và phấn hoa ;
b) Cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng được vận chuyển trong vật đựng vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây trồng cấy nhân tạo; và
d) Quả, bộ phận và dẫn xuất của quả từ cây thuộc giống Vanilla được trồng cấy nhân tạo;
#9 Tất cả bộ phận và dẫn xuất trừ những bộ phận và dẫn xuất dán nhãn
“Sản xuất từ các loài thuộc chi Hoodia ( Hoodia spp.) Nguyên liệu được khai thác có kiểm soát và sản xuất với sự cộng tác giữa Cơ quan Thẩm quyền Quản lý CITES Botswana/Namibia/Nam Phi theo hiệp định BW/NA/ZA xxxxxx”; và
#10 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất trừ :
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Các dược phẩm hoàn chỉnh.
8- Trong Phụ lục này, tên các loài động vật, thực vật được sử dụng chính thức là tên khoa
học (la tinh). Tên tiếng Việt và tên tiếng Anh chỉ có giá trị trong nước và tham khảo
trong quan hệ quốc tế.
9-Chỉ các cơ sở trồng cấy nhân tạo đã đăng ký với Cơ quan Thẩm quyền Quản lý CITES Việt Nam mới được hưởng các quy định miễn trừ tại Quyết định này.
II. CÁC LOÀI QUY ĐỊNH TRONG CÁC PHỤ LỤC CỦA CÔNG ƯỚC
PHẦN A. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS
|
Phụ lục I
|
Phụ lục II
|
Phụ lục III
|
1
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT
|
1.1
|
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny anteaters / Họ nhím mỏ vịt
|
|
|
Zaglossus spp. / các loài thú ăn kiến
|
|
2
|
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI
|
2.1
|
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ chuột túi
|
|
Sminthopsis longicaudata/
Laniger Planigale/ Chuột túi
Bông
|
|
|
|
Sminthopsis psammophila
/Long tailed marsupial-mouse,
Long-tailed dunnart/ Chuột túi
đuôi dài
|
|
|
2.2
|
Thylacinidae/ Tasmanian wolf, thylacine / Họ sói túi
|
|
Thylacinuscynocephalus /
Tasmanian wolf, thylacine /Chó
Sói Tát ma ni (Có khả năng
tuyệt chủng)
|
|
|
3
|
PERAMELEMORPHIA/ PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỚN
|
3.1
|
Peramelidae/ Bandicoots/ Họ chuột lợn
|
|
Chaeropus ecaudatus / Pig
Footed Bandicoot / Chuột chân
lợn (có khả năng tuyệt chủng)
|
|
|
|
Macrotis lagotis / Rabbit
Bandicoot / Chuột lợn hình thỏ
|
|
|
|
Macrotis leucura /Lesser
Rabbit Bandicoot / Chuột lợn
nhỏ
|
|
|
|
Perameles bougainville
/Western barred-bandicoot or
Long-nosed bandicoot / Chuột
lợn mũi dài
|
|
|
4
|
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS /BỘ HAI RĂNG CỬA
|
4.1
|
Phalangeridae / Cuscuses/ Họ cáo túi
|
|
|
Phalanger orientalis / Grey cuscus / Cáo túi xám
|
|
|
|
Spilocuscus maculatus / Spotted cuscus / Cáo túi đốm
|
|
4.2
|
Vombatidae / Northern hairy-nosed wombat / Họ Thú lông mũi
|
|
Lasiorhinus krefftii /
Queenland hairy-nosed wombat
/ Thú lông mũi
|
|
|
4.3
|
Macropodidae / Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru
|
|
|
Dendrolagus inustus /Grizzled tree kangaroo / Kangaru gai
|
|
|
|
Dendrolagus ursinus / Black tree kangaroo / Kangaru đen
|
|
|
Lagorchestes hirsutus/Western
hare-wallaby / Kangaru chân to
|
|
|
|
Lagostrophus fasciatus/
Banded hare-wallaby / Kangaru
chân to sọc
|
|
|
|
Onychogalea fraenata /Bridled
nail-tailed wallaby / Kangaru
chân vuốt
|
|
|
|
Onychogalea lunata / Crescent
Nail tailed wallaby / Kangaru
vuốt bán nguyệt
|
|
|
4.4
|
Potoroidae / Rat-kangaroos/ Họ Kang ga ru chuột
|
|
Bettongia spp / Rat-kangaroo /
Kangaru chuột
|
|
|
|
Caloprymnus campestris /
Desert rat-kangaroo / Kangaru
chuột (có khả năng tuyệtchủng)
|
|
|
5
|
SCANDENTIA/ BỘ CHUỘT CHÙ
|
5.1
|
Tupaiidae /Tree shrews/ Họ chuột chù cây
|
|
|
Tupaiidae spp / Tree shrews / Nhóm loài chuột chù cây
|
|
6
|
CHIROPTERA/ BATS / BỘ DƠI
|
6.1
|
Phyllostomidae / Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi rộng
|
|
|
|
Platyrrhinus lineatus / White-line bat / Dơi sọc trắng ( quần thể ở Uruguay)
|
6.2
|
Pteropodidae / Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả
|
|
|
Acerodon spp. /Các loài dơi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Acerodon jubatus / Flying
Foxes / Dơi quả A-xe
|
|
|
|
Acerodon lucifer / Golden
capped fruit bat /Dơi quả A-xe
jubatus (có khả năng tuyệt
chủng)
|
|
|
|
|
Pteropus spp / Flying foxes / Các loài dơi ngựa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Pteropus insularis / Truk flying
fox /Dơi ngựa In-su
|
|
|
|
Pteropus mariannus / Manana
Flying fox / Dơi ngựa Mana
|
|
|
|
Pteropus molossinus / Ponape flying fox / Dơi ngựa Pon
|
|
|
|
Pteropus phaeocephalus/
Mortlock flying fox / Dơi ngựa
Vít
|
|
|
|
Pteropus pilosus / Palau flying
fox/Dơi ngựa Palau
|
|
|
|
Pteropus samoensis / Samoan
flying fox / Dơi ngựa Sa-mô
|
|
|
|
Pteropus tonganus / Ínsular
Flying fox / Dơi ngựa Tonga
|
|
|
7
|
PRIMATES / APES, MONKEYS / BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
|
PRIMATES spp / Các loài linh trưởng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
7.1
|
Lemuridae / Large lemurs/ Họ vượn cáo
|
|
Lemuridae spp. / Lemur and
Gentle lemur / Các loài Vuợn
Cáo
|
|
|
7.2
|
Megaladapidae / Sportive lemurs/ Họ vượn triết
|
|
Megaladapidae spp. / Sportive
and weasel lemur / Các loài
vượn triết. (có khả năng tuyệt
chủng)
|
|
|
7.3
|
Cheirogaleidae / Dwarf lemurs/ Họ vượn lùn nhỏ
|
|
Cheirogaleidae spp. / Dwarf
and mouse lemur /Nhóm loài
vượn lùn nhỏ
|
|
|
7.4
|
Indridae / Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ vượn lông mượt
|
|
Indridae spp. / Avahi, indris,
sifakas,woolly lemurs / Các loài
vượn lông mượt
|
|
|
7.5
|
Daubentoniidae / Aye-aye/ Họ vượn khôn
|
|
Daubentonia
madagascariensis
/Aye-aye/ Vượn Madagasca
|
|
|
7.6
|
Callitrichidae / Marmosets, tamarins/ Họ khỉ đuôi sóc
|
|
Callimico goeldii / Goeldi
Marmoset/ Khỉ sóc Goeldi
|
|
|
|
Callithrix aurita / White-eared
Marmoset / Khỉ sóc tai trắng
|
|
|
|
Callithrix flaviceps /Buff
Headed Marmoset / Khỉ sóc
đầu vàng
|
|
|
|
Leontopithecus spp / Golden
Lion Marmoset / Khỉ đuôi sóc
vàng
|
|
|
|
Saguinus bicolor / Pied
marmoset / Khỉ sóc nhiều màu
|
|
|
|
Saguinus geoffroyi / Cotton top
tamarin / Khỉ sóc Pana
|
|
|
|
Saguinus leucopus / White
Footed Marmoset / Khỉ sóc
chân trắng
|
|
|
|
Saguinus oedipus / Cotton-
headed tamarin / Khỉ sóc đầu
trắng
|
|
|
7.7
|
Cebidae / New World monkeys / Họ khỉ Xe-bi
|
|
Alouatta coibensis / Manted
Howler/ Khỉ rú Coiben
|
|
|
|
Alouatta palliata /Manted
Howler/ Khỉ rú Pa-li
|
|
|
|
Alouatta pigra / Guatemalan
howler / Khỉ rú Pi-ga
|
|
|
|
Ateles geoffroyi frontatus /
Black handed spider monkey/
Khỉ nhện tay đen
|
|
|
|
Ateles geoffroyi panamensis
/Black handed spider monkey/
Khỉ nhện tay đen Pa-na
|
|
|
|
Brachyteles arachnoides /
Wooly spider monkey / Khỉ
nhện lông mượt
|
|
|
|
Cacajao spp / Uakaris / Các
loài khỉ rú Uaka
|
|
|
|
Chiropotes albinasus / White-
nosed saki / Khỉ mũi trắng
|
|
|
|
Lagothrix flavicauda / Yellow
tailed wooly monkey / Khỉ đuôi
vàng
|
|
|
|
Saimiri oerstedii / Red-baked
squirrel monkey / Khỉ sóc đỏ
|
|
|
7.8
|
Cercopithecidae / Old World monkeys / Họ khỉ đuôi dài
|
|
Cercocebus galeritus galeritus/
Tana river mangabey/ Khỉ xồm
|
|
|
|
Cercopithecus diana/ Diana
monkey/Khỉ di-a-na
|
|
|
|
Macaca silenus/ Lion – tailed
macaque/Khỉ đuôi sư tử
|
|
|
|
Mandrillus leucophaeus/ Drill/
Khỉ mặt đen Tây phi
|
|
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/
Khỉ mõm Chó
|
|
|
|
Nasalis concolor/ Mentawi Islands snub-nosed langur/ Voọc mũi hếch đảo men-ta
|
|
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis
monkey/ Khỉ mũi dài bo-sit
|
|
|
|
Presbytis potenziani/ Mentawi
leaf monkey/ Khỉ lá Men-ta
|
|
|
|
Procolobus pennantii kirkii/
Zanzibar red colobus/ Khỉ đỏ
Zan-zi
|
|
|
|
Procolobus rufomitratus/ Tana
river red colobus/ Khỉ đỏ Ta-na
|
|
|
|
Pygathrix spp./ Snub-nosed
monkey/ Khỉ mũi hếch
|
|
|
|
Semnopithecus entellus/ Grey
langur/Khỉ ấn độ
|
|
|
|
Trachypithecus geei/ Golden
langur/Voọc vàng
|
|
|
|
Trachypithecus pileatus/
Southern caped langur/ Vọc
nam á
|
|
|
7.9
|
Hylobatidae /Gibbons/ Họ vượn
|
|
|