PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC CHẤT THẢI NGUY HẠI (DANH MỤC A)
[A1] Kim loại và chất thải chứa kim loại
Mã số
|
Mã số Basel*
|
Mô tả chất thải
|
Chú thích
|
Giới hạn nguy hại
|
Tận thu
|
Xử lý vật lý/hoá học**
|
Đốt bằng lò
|
Chôn lấp
|
|
|
|
|
|
Dầu/
dung môi
|
Kim loại
|
Redox
|
pH adj.
|
Stab.
|
Sep.
|
Xi măng
|
Đặc biệt
|
Vệ sinh
|
Đặc biệt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
[A1010]
|
|
Các chất thải kim loại và chất thải chứa hợp kim của một trong những kim loại sau:
|
Loại trừ các chất thải cho trong danh mục B
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y27
|
- Antimony
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y24
|
- Arscnic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y20
|
- Beryllium
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y26
|
- Cadmium
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y31
|
- Chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y29
|
- Thuỷ ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y25
|
- Selenium
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y28
|
- Tellurium
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y30
|
- Thallium
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1020]
|
|
Chất thải có hay lẫn một trong các chất sau đây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y27
|
- An ti moan; hợp chất có an ti moan
|
|
> 0.1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y20
|
- Be rin; hợp chất berili
|
|
> 0.1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y26
|
- Ca di mi; hợp chất ca di mi
|
|
> 0.1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y31
|
- Chì; hợp chất chì
|
|
> 2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y25
|
- Se len; hợp chất se len
|
|
> 0.1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y28
|
- Tellurium; hợp chất tellurium
|
|
> 0.1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1030]
|
|
Chất thải có hay lẫn một trong những chất sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y24
|
- A xen; hợp chất a xen
|
|
> 0.1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y29
|
- Thủy ngân; hợp chất thuỷ ngân
|
|
> 0.2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y30
|
- Thallium; hợp chất thallium
|
|
> 0.1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1040]
|
|
Chất thải có một trong các chất sau đây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y19
|
- Carbonyls kim loại
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y21
|
- Hợp chất crom hoá trị 6
|
|
> 1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1050]
|
|
Bùn điện phân
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1060]
|
Y34
|
Chất thải từ quá trình ăn mòn kim loại
|
|
pH<2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1070]
|
|
Dư lượng rò rỉ từ rửa trôi cặn dư từ chế biến kẽm, bụi và bùn như jarosite, bematite v.v...
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1080]
|
|
Không dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1090]
|
Y22
|
Tro từ đốt dây đồng
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1100]
|
Y22
|
Bụi và cặn dư từ các hệ thống làm sạch khí cửa lò nấu đồng
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1110]
|
Y22
|
Các dụng dịch điện phân đã dùng từ các hoạt động tinh chế và thu hồi đồng bằng điện phân
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1120]
|
|
Bùn thải, không kể mùn anod, từ các hệ thống tinh chế bằng điện phân trong các hoạt động tinh chế và thu hồi đồng
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1130]
|
Y34
|
Dung dịch ăn mòn kim loại đã dùng
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1140]
|
Y22
|
Chất xúc tác đồng clorua và đồng xyanua thải
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1150]
|
|
Tro chứa kim loại quý trong quá trình đốt các bảng mạch in kể cả có trong danh mục B (xem danh mục B liên quan [B1160])
|
Hiện tại xử lý tất cả như là chất thải nguy hại
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1160]
|
|
Ac quy a xít chì thải, nguyên vẹn hoặc bẹp vỡ
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1170]
|
|
ắc qui thải, đã được phân loại và không được phân loại, trừ hỗn hợp các ắc qui trong danh mục B (xem danh mục B liên quan [B1090])
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A1180]
|
|
Thiết bị hay chi tiết điện và điện tử thải chứa những bộ phận như aquy, pin, nằm ở Danh mục A, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh của đèn catod và thuỷ tinh hoạt hoá khác, tụ điện có PCB hoặc bị lẫn với những chất nằm trong Phụ lục I ở một mức độ mà chất thải thể hiện những tính chất nêu trong Phụ lục III (1), (2)
|
Y10 nếu PCB, PBB, PCT có tạp chất
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Bao gồm các chi tiết bỏ đi của máy phát điện
(2) PCBs có nồng độ 50mg/kg hoặc hơn trong bất kỳ thành phần nào của chất thải.
[A2] Các chất thải chủ yếu chứa hợp chất vô cơ nhưng có thể chứa kim loại hay vật liệu hữu cơ
Mã số
|
Mã số Basel*
|
Mô tả chất thải
|
Chú thích
|
Giới hạn nguy hại
|
Tận thu
|
Xử lý vật lý/hoá học**
|
Đốt bằng lò
|
Chôn lấp
|
|
|
|
|
|
Dầu/
dung môi
|
Kim loại
|
Redox
|
pH adj.
|
Stab.
|
Sep.
|
Xi măng
|
Đặc biệt
|
Vệ sinh
|
Đặc biệt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
[A2010]
|
|
Chất thải thủy tinh từ các đèn cathode và thuỷ tinh hoạt tính khác
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A2020]
|
|
Các hợp chất flo vô cơ thải dưới dạng chất lỏng hoặc bùn trừ các chất thải cùng dạng cho trong danh mục B
|
Việc loại trừ này có được áp dụng một cách tự động không? Cần phải đưa các chất rắn vào
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A2030]
|
|
Các chất xúc tác thải, trừ các chất thải cùng dạng cho trong danh mục B
|
Như trên
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A2040]
|
|
Thạch cao thải từ các quá trình công nghiệp hoá chất, khi chứa các chất của Phụ lục I ở nồng độ đủ để thể hiện các đặc trưng của Phụ lục III (Xem mục liên quan trong danh mục B [B2050])
|
|
Như là chỉ tiêu đối với tạp chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A2050]
|
Y36
|
A mi ăng thải (bụi & sợi)
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3] Các chất thải chủ yếu chứa chất hữu cơ, nhưng có thể chứa các kim loại hoặc các chất vô cơ
Mã số
|
Mã số Basel*
|
Mô tả chất thải
|
Chú thích
|
Giới hạn nguy hại
|
Tận thu
|
Xử lý vật lý/hoá học**
|
Đốt bằng lò
|
Chôn lấp
|
|
|
|
|
|
Dầu/
dung môi
|
Kim loại
|
Redox
|
pH adj.
|
Stab.
|
Sep.
|
Xi măng
|
Đặc biệt
|
Vệ sinh
|
Đặc biệt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
[A3010]
|
Y11
|
Chất thải từ quá trình sản xuất hoặc chế biến than cốc hay nhựa đường từ dầu mỏ
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3020]
|
Y8
|
Dầu khoáng thải không phù hợp với mục đích sử dụng ban đầu
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3030]
|
|
Các chất thải có chứa, cấu tạo từ chì hoặc bị lẫn với các hợp chất chống kích nổ trên cơ sở chì
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3040]
|
|
Các chất lỏng truyền nhiệt (chất truyền nhiệt) thải
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3050]
|
Y13
|
Các chất thải từ sản xuất, đóng gói và sử dụng nhựa, mủ, chất hoá dẻo, keo và chất kết dính không kể những chất nêu trong Danh mục B (xem mục liên quan trong danh mục B [B4020])
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3060]
|
|
Nitrocellulose thải
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3070]
|
Y39
|
Phenol, hợp chất có phenol bao gồm chlorophenol thải
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3080]
|
Y42
|
Chất thải Ête không bao gồm những chất có ete nằm trong danh mục B
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3090]
|
Y21
|
Chất thải bụi da, tro, bùn và bột thải khi chứa các hợp chất crom 6 hoặc chất diệt sinh vật (Xem mục liên quan trong danh mục B [B3100])
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3100]
|
Y21
|
Vụn da thải và các chất thải khác của da hoặc hỗn hợp da không hợp để chế biến các sản phẩm về da có chứa các hợp chất Cr 6 hoặc chất diệt sinh vật (Xem mục liên quan trong danh mục B [B3090])
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3110]
|
Y21
|
Da thú thải bỏ có chứa các hợp chất Crom 6 hoặc chất diệt sinh vật hoặc chất truyền nhiễm (Xem mục liên quan trong danh mục B [B3110])
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3120]
|
|
Không dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3130]
|
Y37
|
Các hợp chất phot pho hữu cơ thải
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3140]
|
Y41
|
Dung môi hữu cơ không halogen hoá thải không kể những chất như vậy nêu trong danh mục B
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3150]
|
Y45
|
Các hợp chất halogen hữu cơ thải
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3160]
|
Y45
|
Cặn chưng cất những chất halogen hay không halogen không chứa nước từ quá trình thu hồi dung môi hữu cơ thải
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3170]
|
Y45
|
Các chất thải từ quá trình sản xuất các hydrocarbon mạch thẳng được halogen hoá
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3180]
|
Y45
|
Các chất thải, chất và vật chất có chứa, bao gồm hoặc lẫn với Polichlorinated biphenyls (PCB), Polichlorinated terphenyls (PCT), Polichlorinated naphthalene (PCN), Polibrominated biphenyl (PBB) hoặc bất kỳ tương tự nào của hợp chất Polibrominat ở nồng độ 50mg/kg hoặc hơn
|
|
50 mg/kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[A3190]
|
Y11
|
Cặn nhựa thải (loại trừ bê tông nhựa) từ các quá trình tinh chế, chưng cất và xử lý nhiệt phân các vật liệu hữu cơ
|
|
Tất cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) Giới hạn 50mg/kg được xem xét như là mức độ thực hành quốc tế cho tất cả chất thải. Tuy nhiên, nhiều quốc gia riêng biệt đã quy định mức thấp hơn (ví dụ 20 mg/kg) cho các chất thải đặc biệt
2>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |