Đề cương ôn thi TN THPT 2013
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – BTTHPT
MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2012-2013
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE – LIPIT
@ Kiến thức trọng tâm:
+ Đặc điểm cấu tạo & cách gọi tên ESTE ; tính chất hóa học của este là Phản ứng thủy phân trong môi trường axít, kiềm(p/ư xà phòng hóa). Xác định cấu tạo của este dựa vào phản ứng thủy phân.
+ Khái niệm & cấu tạo chất béo; TCHH cơ bản của chất béo là pư thủy phân.
Luyện tập:
+ Viết CTCT các đồng phân và gọi tên ; Xác định cấu tạo este dựa vào phản ứng thủy phân; Viết CTCT một số CB & đồng phân có gốc axit khác nhau.
+ Viết PTHH cho phản ứng thủy phân CB (trong môi trường axit hoặc kiềm);
@ Lưu ý: Nhấn mạnh cho hs về mặt cấu tạo este và lipit là giống nhau nên có tính chất hh giống nhau.
|
ESTE
I.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este
Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chức CnH2nO2 ( với n2)
Tên của este : Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Ex: CH3COOC2H5: Etyl axetat ; CH2=CH-COOCH3 Metyl acrylat
II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit >phenol> ancol > este.
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:phản ứng điển hình là phản ứng thủy phân
a. trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
b. trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. Nếu è là este no đơn chức, hở (CnH2nO2)
IV.ĐIỀU CHẾ: Axit + Ancol Este + H2O óRCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O.
Lưu ý: CH3COOH + CHºCH à CH3COO-CH=CH2.
Lipit
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon của axit béo: C15H31, C17H35, C17H33…
|
R2COO-CH
|
R3COO-CH2
Ex:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
2/ Tính chất vật lí: Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học: tương tự este
a.Phản ứng thủy phân: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O 3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3
b. Phản ứng xà phòng hóa: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3NaOH 3[CH3(CH2)16COONa]+C3H5(OH)3
tristearin Natristearat (xà phòng)
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C17H33COO)3C3H5+3H2(C17H35COO)3C3H5
lỏng rắn
BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT.
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa làA. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol
Câu 29: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O. B. số mol CO2 > số mol H2O.
C. số mol CO2 < số mol H2O. D. khối lượng CO2 = khối lượng H2O.
Câu 31: Công thức tổng quát của este mạch (hở) được tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol no, đơn chức là
A. CnH2n–1COOCmH2m+1 . B. CnH2n–1COOCmH2m–1 .
C. CnH2n+1COOCmH2m–1 . D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 32: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa chất nào sau đây?
A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO
Câu 33: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
Câu 34:Metyl fomiat phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac. D. H2O (xúc tác H+)
Câu 35:Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 36: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 . B.CH3COOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5.
Câu 37 :Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau
A.CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 38: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 39: Phản ứng thuỷ phân este trong dd axít:
A. Là phản ứng xà phòng hoá B. Là pứ dùng để điều chế axít và ancol
C. Luôn tạo sản phẩm là axít và ancol D. Là pứ thuận nghịch
Câu 40: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Lipit. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.
Câu 42: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C16H33COO)3C3H5. C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 43: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. Đun nóng axít béo với dd kiềm B. Đun nóng glixerin với axít béo
C. Đun nóng lipit với dd kiềm D. A, C đúng
Câu 44 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 45:. Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây :
A.etyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 46: Este có công thức phân tử CH3 -COO-CH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat
Câu 47 Chọn phát biểu đúng :
-
Phản ứng thuỷ phân este trong dd kiềm là phản ứng thuận nghịch c. Phản ứng thuỷ phân este trong dd axit thu được muối và ancol
-
Este có thể tác dụng đồng thời với dd NaOH và Na d.Este có nhiẹt độ sôi thấp hơn so với axit tương ứng
Câu 48: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Este của axit thường là những chất lỏng, dễ bay hơi
B. Isoamyl axetat có mùi chuối
C. Do không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit tưong ứng
D. Khi đốt cháy este no, đơn chức có số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
Câu 49: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).
Cau 50: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH3 B. HO-CH2-CHO C. CH3-COOH D. CH3-CH2-CH2-OH
Câu 51: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 52: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6 (CĐ 2007)
Câu 53: Xác định nhận xét không đúng về chất giặt rửa tổng hợp trong các nhận xét sau:
A. Gây hại cho da khi giặt bằng tay B. Dùng được cho cả nước cứng
C. Không gây ô nhiễm môi trường D. Tẩy trắng và làm sạch quần áo hơn xà phòng
Câu 54: Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Cau 55 :Thủy phân 0,2 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Cau 56: Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy
CTPT của esteX là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2
Câu 57: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH3 C.HCOOC2H5 D.Cả 3 chất trên.
Câu 58: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3
Câu 59: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 60: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm và đun nóng gọi là:
A. Xà phòng hoá B. Hidrat hoá D. Crackinh D. sự len men
Câu 61: Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy
X có CTCT là :
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3
Cau 62: Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3
A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 C.HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH
Câu 63: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc rượu etylic,CTCT của C4H8O2 là
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 64:Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. C2H5COOCH3 B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3
Cau 65:Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 .X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D.CH3CHO,C2H5OH, CH3COOH
Câu 66 : Este CH3COOC2H5 phản ứng đựơc với chất nào sau đây? a. HCl b. K c. Dd Br2 d. NaOH
Câu 67: Este CH3COOC2H5 không phản ứng đựơc với chất nào sau đây?
a. H2O b.KOH c. C2H5OH d. NaOH
Câu 68: CH3COOC2H5 và CH3COOH cùng tác dụng được vói chất nào sau đây?
a. Ca b. CH3OH c. KOH d. H2O
Câu 69: Chất nào sau đây tác dụng được với CH3OH mà không tác dụng với CH3COOC2H5 ?
a. K b. KOH c. H2O d. Cu(OH)2
Câu 70: Chất nào sau đây tác dụng được với CH3COOC2H5 mà không tác dụng với CH3OH?
a. Na b. NaOH c. AgNO3/NH3 d. Cu(OH)2
Câu 71: Chất nào sau dây tác dụng đồng thời với phenol và metyl axetat?
a. NaOH b. H2O c. ddBr2 d. K
Câu 72: Chất nào sau đây tác dụng với phenol mà không tác dụng với etyl fomat
a. KOH b. ddBr2 c. H2O d. CuO
Câu 73: Khi thuỷ phân Etyl axetat trong dd H2O thì sản phẩm của phản ứng là:
a. CH3COONa và CH3OH b. CH3COOH và C2H5OH c. CH3COONa và C2H5OH d. C2H5COONa và CH3OH
Câu 74: Khi thuỷ phân Etyl fomat trong dd H2O thì sản phẩm của phản ứng là:
a. CH3COONa và CH3OH b. HCOOH và C2H5OH c. HCOONa và C2H5OH d. C2H5COOH và CH3OH
Câu 75: Phản ứng este hóa giữa ancol Metylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat.
Câu 76: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat.
Câu 77: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. axit axetic và rượu vinylic B.Axit axetic và anđehit axetic C. axit axetic và rượu etylic D. axetat và rượu vinylic
Cau 78 : Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây?
A. CH3COOCH = CH2 B . HCOOCH2 - CH = CH2 C.HCOOCH=CH-CH3 D. CH2 = CH - COOCH3.
Câu 79: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều không có
phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây?
A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2 - CH = CH2 C. HCOOCH = CH - CH3 D.CH2=CH-COOCH3
Câu 80: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 / NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 81 :Cho các câu sau:
a. Chất béo thuộc loại hợp chất este. b. Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
c. Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.
d. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e. Chất béo lỏng là các triglixerin chứa gốc axit không no.
Những câu nào không đúng ?
A. a, d B. b, c C. a, b, d, e D. b
Câu 82: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của gilxerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ...
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là:
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4, 6 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
Câu 83: Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật.
Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào ?
A. Dùng KOH dư B. Dùng Cu(OH)2
C. Dùng NaOH đun nóng D. Đun nóng với dd KOH, đề nguội, cho thêm từng giọt dd CuSO4
Câu 84: Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 85: Sắpxếp theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất: Ancol etylic, Axitaxetic, etylaxetat
A. Ancol etylic< Axitaxetic< etylaxetat B. Ancol etylic
C. etylaxetat < Ancol etylic< Axitaxetic D. etylaxetat < Axitaxetic < Ancol etylic
II. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
1. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol este đơn chức thu 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. CTTQ của este là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu dược 20 gam kết tủa. CTPT của X là:
a. HCOOCH3 b. CH3COOCH3 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5
3. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu đựơc 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. CTPT của X là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
4. Đốt cháy hoàn toàn 4.4 gam este X thu đựơc 8.8 lit CO2 (đktc) và 3.6 gam H2O. CTPT của X là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
5. Đốt cháy hoàn toàn 14.8 gam este X thu đựơc 13.44 lit CO2 (đktc) và 10.8 gam H2O. CTPT của X là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
6. Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam este X thu đựơc 11.44 gam CO2 (đktc) và 4.68 gam H2O. CTPT của X :
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
7. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu đựơc 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
a. 3,6g b. 1,8g c. 2,7g d. 5,4g
9. Đốt cháy một este cho số mol CO2 và H2O bằng nhau. Thuỷ phân hoàn toàn 6 gam este trên
cần dùng vừa đủ 0,1 mol NaOH . CTPT của este là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H6O2 d. C5H10O2
10. Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,5M. CTPT của este là:
a. HCOOCH3 b. CH3COOC3H7 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5
11. Xà phòng hoá 17.6 gam 1 este đơn chức cần dùng vừâ đủ 40 gam dung dịch NaOH 20%. CTPT của etste là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
12. Cho 7,4 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M. CTPT của este là:
a. HCOOCH3 b. CH3COOC3H7 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5
13. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức X với 100 ml dd NaOH 1M. CTPT của este là:
a. HCOOCH3 b. CH3COOC3H7 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5
14. Một este X có CTPT là C4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam muối Tên gọi X là :A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat
15.Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
16. Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. . propyl fomat C. metyl axetat D. metyl propionat
17. X có CTPT C4H8O2. Cho 20g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44g muối. X là:
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH
18. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức A bằng 200 ml dd NaOH 0,25M thu được 3,4 g
muối hữu cơ B. CTCT thu gọn A là:
-
HCOOCH3
| -
CH3COOC2H5
| -
CH3COOC2H3
| -
HCOOC3H7
|
19. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
20. Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
21. Thuỷ phân hoàn toàn 13,2 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được 4,8 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat
22. Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một muối Z. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
23. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
24. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ mol/l của dd NaOH là.A. 0,5 B. 1 M C. 1,5 M D. 2M
25. Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 g triglixerit bằng dd NaOH thu được 2,76 g glixerol và b g xà phòng .Giá trị
30. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
26. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
27. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
28. Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng : 2,07 . CTPT của este là:
a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2
29. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3
30. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5.
31: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
32: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |