Phụ lục VI
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN GIAO THÔNG NÔNG THÔN
THEO NGHỊ QUYẾT TRUNG ƯƠNG VII NĂM 2013
(NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND,
ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)
|
Kế hoạch điều chỉnh
(lần 2)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
116,160
|
110,658
|
-5,502
|
|
I
|
HUYỆN BÌNH MINH:
|
|
16,500
|
10,900
|
-5,600
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
4,000
|
900
|
-3,100
|
|
1
|
Đường từ nhà văn hoá xã Đông Thạnh đến kinh Chủ Kiểng. Hạng mục: Mặt đường và cầu Chủ Kiểng.
|
Xã Đông Thạnh
|
800
|
800
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
2
|
Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh. (Đoạn 2: Đường từ cầu Tám Bạc đến cụm tuyến dân cư xã Đông Thạnh. Hạng mục: Mặt đường).
|
Xã Đông Thạnh
|
3,200
|
100
|
-3,100
|
Xã điểm NTM của huyện
|
b
|
Công trình khởi công mới:
|
|
12,500
|
10,000
|
-2,500
|
|
3
|
Đường từ xã Mỹ Hoà đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường.
|
Xã Mỹ Hoà
|
7,200
|
4,700
|
-2,500
|
|
4
|
Cầu cống Chùa Dưới
|
Xã Đông Bình
|
1,600
|
1,600
|
-
|
|
5
|
Cầu Trường học Phù Ly
|
Xã Đông Bình
|
1,600
|
1,600
|
-
|
|
6
|
Cầu Trường Mẫu giáo Đông Thạnh
|
Xã Đông Thạnh
|
800
|
800
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
7
|
Đường Tắc Ông Phò (từ UBND xã Mỹ Hoà đến Bia tưởng niệm Hoàng Thái Hiếu). Hạng mục: Mặt đường
|
Xã Mỹ Hoà
|
1,300
|
1,300
|
-
|
|
II
|
HUYỆN BÌNH TÂN:
|
|
16,400
|
16,400
|
-
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
300
|
300
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng cầu và đường tuyến từ cầu Ngã Cạn - tái định cư Thành Tân. Hạng mục: Đường giao thông.
|
Xã Thành Đông
|
300
|
300
|
-
|
Xã điểm NTM của tỉnh
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
300
|
300
|
-
|
|
2
|
Đường Kinh 26 tháng 3
|
Xã Nguyễn V.Thảnh, Mỹ Thuận
|
300
|
300
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
15,800
|
15,800
|
-
|
|
3
|
Đường từ cầu Mỹ Thuận - Rạch Búa. Hạng mục: Mặt đường
|
Xã Mỹ Thuận
|
1,200
|
1,200
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
4
|
Cầu Rạch Búa
|
Xã Mỹ Thuận
|
3,000
|
3,000
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
5
|
Công trình đường từ Xẻo Nga đến vàm Sơn Máu
|
Xã Mỹ Thuận
|
4,000
|
4,000
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
6
|
Công trình đường Sơn Máu (đoạn từ Trà Kiết - đường tỉnh 910)
|
Xã Mỹ Thuận
|
3,000
|
3,000
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
7
|
Cầu Bé Trí
|
Xã Mỹ Thuận
|
1,500
|
1,500
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
8
|
Cầu 26 tháng 3
|
Xã Mỹ Thuận
|
1,000
|
1,000
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
9
|
Đường nối từ cầu vượt Tân Trung - Tân Qui
|
Xã Tân Bình
|
2,100
|
2,100
|
-
|
Xã NTM
|
III
|
HUYỆN LONG HỒ:
|
|
13,700
|
13,700
|
-
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
4,100
|
4,100
|
-
|
|
1
|
Đường ĐH 23 (từ QL1A - cầu Phú Thạnh).
|
Xã Phú Quới
|
900
|
900
|
-
|
|
2
|
Đường ĐH 24 (UBND xã Thạnh Quới - giáp Tam Bình)
|
Xã Thạnh Quới
|
300
|
300
|
-
|
|
3
|
Đường ĐH 26 (cầu Phước Hoà - trường THCS ấp Lộc Hưng), xã Hoà Phú.
|
Xã Hoà Phú
|
500
|
500
|
-
|
Xã NTM
|
4
|
Cầu Xã Sĩ, xã Phú Đức.
|
Xã Phú Đức
|
300
|
300
|
-
|
|
5
|
Cầu Lộc Hoà
|
Xã Lộc Hoà
|
700
|
700
|
-
|
|
6
|
Cầu Phú An xã Bình Hoà Phước
|
Xã Bình Hoà Phước
|
650
|
650
|
-
|
Xã NTM
|
7
|
Cầu sông Bô Kê
|
Xã Lộc Hoà
|
250
|
250
|
-
|
|
8
|
Đường từ cầu Đìa Chuối đến cầu Miễu Ông, xã Long Phước.
|
Xã Long Phước
|
500
|
500
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
5,300
|
5,300
|
-
|
|
9
|
Đường từ Cống hở - Cống Ranh, xã Long Phước.
|
Xã Long Phước
|
2,300
|
2,300
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
10
|
Đường ĐH 25B (đoạn Cái Tắc - Miễu Ông)
|
Xã Long Phước, Phú Đức
|
500
|
500
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
11
|
Đường Bình Hoà 1, xã Bình Hoà Phước (đoạn từ ĐH 21 đến chợ Bình Hoà Phước).
|
Xã Bình Hoà Phước
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
12
|
Đường từ cầu Cống Ranh - cầu Bến Xe, xã Long Phước.
|
Xã Long Phước
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
4,300
|
4,300
|
-
|
|
13
|
Đường Cống Ranh (Phước Lợi A) đến cầu Bến Xe (Phước Trinh B).
|
Xã Long Phước
|
2,100
|
2,100
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
14
|
Đường Phước Ngươn A (từ QL 53 - cầu Phước Ngươn).
|
Xã Phước Hậu
|
2,200
|
2,200
|
-
|
|
IV
|
HUYỆN MANG THÍT:
|
|
13,800
|
13,800
|
-
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
4,700
|
4,700
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa từ Hai Châu đến cầu Tân Lập. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Chánh Hội
|
1,100
|
1,400
|
300
|
Xã NTM
|
2
|
Đường nhựa từ Trường Tiểu học Long Mỹ đến ấp Thanh Hương xã Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Long Mỹ, Mỹ An
|
3,600
|
3,300
|
-300
|
Xã điểm NTM của huyện
|
b
|
Công trình khởi công mới:
|
|
9,100
|
9,100
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa Long Khánh - Hoà Tịnh xã Long Mỹ. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Long Mỹ
|
3,300
|
3,400
|
100
|
Xã điểm NTM của huyện
|
2
|
Đường nhựa Long Phước - Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Long Mỹ
|
5,800
|
5,700
|
-100
|
Xã điểm NTM của huyện
|
V
|
HUYỆN TAM BÌNH:
|
|
16,200
|
15,810
|
-
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
500
|
500
|
-
|
|
|
Đường ấp 6B
|
Xã Long Phú
|
500
|
500
|
-
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
3,400
|
3,010
|
-390
|
|
1
|
Cầu Cái Sơn
|
Xã Song Phú
|
1,100
|
710
|
-390
|
Xã NTM
|
2
|
Đường ấp Phú Trường Yên
|
Xã Song Phú
|
1,000
|
1,000
|
-
|
Xã NTM
|
3
|
Đường Cái Sơn - Lô 6. Hạng mục: Đường và cống ngang đường
|
Xã Mỹ Lộc
|
1,300
|
1,300
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
12,300
|
12,300
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cầu Cái Ngang nối liền hai xã Phú Lộc và Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc, Mỹ Lộc
|
4,100
|
4,100
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
2
|
Đường An Thới, xã Ngãi Tứ
|
Xã Ngãi Tứ
|
3,000
|
3,000
|
-
|
Xã NTM
|
3
|
Cầu Giáo Mẹo, xã Ngãi Tứ
|
Xã Ngãi Tứ
|
2,000
|
2,000
|
-
|
Xã NTM
|
4
|
Đường ấp Hoà Thuận, xã Hoà Lộc
|
Xã Hoà Lộc
|
3,200
|
3,200
|
-
|
Xã NTM
|
VI
|
HUYỆN TRÀ ÔN:
|
|
15,500
|
15,500
|
-
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng, xã Thiện Mỹ và thị trấn Trà Ôn. Hạng mục: Đường giao thông, cầu và cống thoát nước.
|
Xã Thiện Mỹ và TT Trà Ôn
|
3,000
|
3,000
|
-
|
Đấu thầu ứng vốn thi công.
|
b
|
Công trình khởi công mới:
|
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
2
|
Đường Vĩnh Tiến-Vĩnh Hội, xã Hựu Thành. Hạng mục: Đường giao thông và cống thoát nước.
|
Xã Hựu Thành
|
5,000
|
5,000
|
-
|
Xã điểm NTM của huyện
|
3
|
Đường Tích Phú-Gò Tranh, xã Tích Thiện. Hạng mục: Cầu Ông Chua.
|
Xã Tích Thiện, Vĩnh Xuân
|
2,400
|
2,400
|
-
|
Xã NTM
|
4
|
Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình. Hạng mục: Cầu Tám Sâm.
|
Xã Hoà Bình
|
2,600
|
2,600
|
-
|
Xã NTM
|
5
|
Đường Hiệp Lợi, xã Hoà Bình.
|
Xã Hoà Bình
|
2,500
|
2,500
|
-
|
Xã NTM
|
VII
|
HUYỆN VŨNG LIÊM:
|
|
19,660
|
20,402
|
742
|
Tăng 742
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
450
|
412
|
-38
|
|
1
|
Đường ấp An Điền 1 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Trung Hiếu
|
250
|
212
|
-38
|
Xã điểm NTM của tỉnh
|
2
|
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê xã Thanh Bình. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Thanh Bình
|
200
|
200
|
-
|
Xã NTM
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
2,000
|
800
|
-1,200
|
|
3
|
Cầu Tân Bình, ấp Tân Bình, xã Thanh Bình.
|
Xã Thanh Bình
|
700
|
175
|
-525
|
Vốn đối ứng NGO
|
4
|
Cầu Hiếu Nghĩa, ấp Hiếu Ân, xã Hiếu Nghĩa.
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
600
|
260
|
-340
|
Vốn đối ứng NGO
|
5
|
Cầu Trường Định, ấp Trường Định, xã Quới An.
|
Xã Quới An
|
700
|
365
|
-335
|
Vốn đối ứng NGO
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
17,210
|
19,190
|
1,980
|
|
6
|
Đường ấp An Điền 1 - An Điền 2 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Trung Hiếu
|
1,300
|
1,300
|
-
|
Xã điểm NTM của tỉnh
|
7
|
Đường liên ấp Hiếu Hiệp -Tân Huy-Quang Huy (đường Hai cô đơn) xã Hiếu Phụng. Hang mục: Láng nhựa mặt đường
|
Xã Hiếu Phụng
|
2,700
|
3,100
|
400
|
Xã điểm NTM của huyện
|
8
|
Đường liên ấp Tân Quang - Quang Thạnh xã Hiếu Phụng. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường
|
Xã Hiếu Phụng
|
3,600
|
4,080
|
480
|
Xã điểm NTM của huyện
|
9
|
Đường ấp Hiếu Minh A xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường
|
Xã Hiếu Nhơn
|
3,200
|
3,600
|
400
|
Xã NTM
|
10
|
Cầu Rạch Lá (cầu Năm Của), xã Thanh Bình. Hạng mục: Xây dựng mới.
|
Xã Thanh Bình
|
3,250
|
3,950
|
700
|
Xã NTM
|
11
|
Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện
|
Xã Thanh Bình - Quới Thiện
|
3,160
|
3,160
|
-
|
Xã NTM
|
VIII
|
THÀNH PHỐ VĨNH LONG:
|
|
4,400
|
4,146
|
-254
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
3,000
|
2,746
|
-254
|
|
1
|
Đường từ hương lộ 18 đến giáp đường dal Mỹ Phú - cầu Chùa xã Tân Hội.
|
Xã Tân Hội
|
400
|
435
|
35
|
|
2
|
Đường Rạch Nguyệt ấp Vĩnh Bình xã Tân Ngãi
|
Xã Tân Ngãi
|
950
|
705
|
-245
|
|
3
|
Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hoà đến khu tái định cư (Gđ 2) khu 27 ha xã Tân Ngãi
|
Xã Tân Ngãi
|
1,050
|
1,040
|
-10
|
|
4
|
Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hoà xã Tân Ngãi
|
Xã Tân Ngãi
|
600
|
566
|
-34
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
1,400
|
1,400
|
-
|
|
5
|
Đường liên xã Tân Hoà - Tân Hội.
|
Xã Tân Hội
|
1,400
|
1,400
|
-
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |