Thay đổi loại từ
Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác nhau.
Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăn
a graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp
to graduate (động tù): tố nghiệp
-
Từ ghép:
Danh từ ghép:
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.
Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bới:
A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
A telephone bill: hóa đơn điện thoại
A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa
* Danh động từ + danh từ
A swimming pool: hồ bơi
A sleeping bag: túi ngủ
Washing powder: bột giặt
A greenhouse: nhà kình
A blackboard: bảng viết
Quicksilver: thủy ngân
A black sheep: kẻ hư hỏng
-
Mọt số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:
Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)
Forget- me- not (hoa lưu li)
Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)
Danh từ ghép có thể được viết như:
-
Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)
-
Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
-
Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman (chủ tọa).
Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:
A vegetable garden (vườn rau)
An eye test (kiểm tra mắt)
A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)
A goods train (tàu chở hàng)
Tính từ ghép: Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:
Life + long -> lifelong (cả đời)
Home + sick -> homesick (nhớ nhà)
-
Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :
After + school -> after- school (sau giờ học)
Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)
-
Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa
A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)
A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)
Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:
Duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý)
Nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)
Handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian)
Breath- taking (đáng kinh ngạc) heart- broken (đau khổ)
ill- equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)
well- behaved (lễ phép) high- sounding (huyên hoang)
Good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái)
Beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)
-
Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:
old-fashioned (lỗi thời) absent –minded (đãng trí)
fair-skinned (da trắng) artistic- minded (có óc thẩm mỹ)
-
Thay đổi phụ tố (affixation):
Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.
-
ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize…
-
ify: beautify, purify, simplify
-
Tiền tố phủ định của tính từ:
-
Tiền tố phủ định
|
Ví dụ
|
Im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)
|
Immature, impatient
|
Ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)
|
Irreplaceable. irregular
|
Il- (đứng trước tính từ bắt đầu l)
|
Illegal, illegible, illiterate
|
In-
|
Inconvenient, inedible
|
Dis-
|
Disloyal, dissimilar
|
Un-
|
Uncomfortable, unsuccessful
|
Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong; vào trong”, Ví dụ: internal, income, import..
-
Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..
Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense…
-y: bushy, dirty, hairy…
-ic: atomic, economic, poetic
-al: cultural, agricultural, environmental
-ical: biological, grammatical
-ful: painful, hopeful, careful
-less: painless, hopeless, careless
-able: loveable, washable, breakable
-ive: productive, active
-ous: poisonous, outrageous
* Hậu tố tạo danh từ:
Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.
-
Hậu tố
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
-er
-or
|
- chỉ người thực hiện một hành động
- ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ
|
Writer, painter, worker, actor, operator
|
- er/- or
|
Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định
|
Pencil- sharpener, grater
Bottle-opener, projector
|
-ee
|
Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó
|
Employee, payee
|
-tion
-sion
-ion
|
Dùng để hình thành danh từ từ động từ
|
Complication, admission, donation, alteration
|
-ment
|
Chỉ hành động hoặc kết quả
|
Bombardment, development
|
-ist
-ism
|
Chỉ người
Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người)
|
Buddhist, Marxist
Buddhism, communism
|
-ist
|
Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực…
|
Guitarist, violinist, pianist
Economist, biologist
|
-ness
|
Dùng để hình thành danh từ từ tính từ
|
Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness
|
-hood
|
Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt
|
Childhood, falsehood
|
-ship
|
Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm
|
Friendship, citizenship, musicianship, membership
|
-
Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ có dấu gạch nối.
-
Tiền tố
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
Anti-
|
Chống lại
|
Anti-war, antisocial
|
Auto-
|
Tự động
|
Auto-pilot, autography
|
Bi-
|
Hai, hai lần
|
Bicycle, bilingual
|
Ex-
|
Trước đây
|
Ex-wife, ex- smoker
|
Micro-
|
Nhỏ bé
|
Microwave, microscopic
|
Mis-
|
Tồi tệ, sai
|
Misunderstand, misinform
|
Mono-
|
Một, đơn lẻ
|
Monotone, monologue
|
Multi-
|
Nhiều
|
Multi-national, multi-purpose
|
Over-
|
Nhiều, quá mức
|
Overdo, overtired, overeat
|
Post-
|
Sau
|
Postwar, postgraduate
|
Pre-
|
Trước
|
Pre-war, pre-judge
|
Pro-
|
Tán thành, ủng hộ
|
Pro-government, pro-revolutionary
|
Pseudo-
|
Già
|
Pseudo- scientific
|
Re-
|
Lần nữa, trở lại
|
Retype, reread, rewind
|
Semi-
|
Phân nửa
|
Semi-final, semicircular
|
Sub-
|
Bên dưới
|
Subway, subdivision
|
Under-
|
Thiếu, không đủ
|
Underworked, undercooked
|
-
Động từ
|
Danh từ
|
Tính từ
|
Trạng từ
|
Accept (chấp nhận)
|
acceptance
|
Acceptable, unacceptable
|
|
|
Advantage (sự thuận lợi) # disadvantage
|
Advantaged (có điều kiện tốt) # disadvantaged, advantageous (có lợi)
|
Advantageously
|
Apologize (xin lỗi)
|
apology
|
apologetic
|
|
Appreciate (đánh giá cao, trân trọng)
|
appreciation
|
appreciative
|
|
Attend (tham dự)
|
Attention (sự chú ý)
Attendance (sự tham dự, có mặt)
|
Attentive (chú tâm, chú ý) # inattentive
|
|
Appear (xuất hiện)
Disappear (biến mất)
|
Appreciative # disappearance
|
Apparent (hiển nhiên, rõ ràng)
|
apparently
|
Apply (nộp hồ sơ)
|
Application (lời xin, đơn xin)
Applicant (người nộp hồ sơ)
|
|
|
Approve (tấn thánh)
Disapprove (không tán thánh)
|
Approval # disapproval
|
|
|
Attract (thu hút)
|
Attraction (sự thu hút, điểm thu hút)
Attractiveness (tính thu hút, sự hấp dẫn)
|
Aattractive (hấp dẫn, thu hút) # unattractive
Attracted (bị thu hút)
|
Attractively
|
Advertise (quảng cáo)
|
Advertising (sự quảng cáo)
Advertisement (sự quảng cáo, mục quảng cáo)
Advertiser (nhà quảng cáo)
|
|
|
Benefit (giúp ích, làm lợi cho)
|
Benefit (lợi ích)
|
Beneficial (có lợi)
|
|
Believe (tin tưởng)
|
Belief (lợi ích)
Believer (tín đồ)
|
Believable (có thể tin được) # unbeliveable
|
Believably # unbelieably
|
|
Biology (sinh vật học)
Biologist (nhà sinh vật học)
|
Biological
|
Biologically
|
Compete (cạnh tranh, tranh đua)
|
Competition (cuộc thi, sự cạnh tranh)
Competitior (người tham gia thi đấu)
|
competitive
|
competitively
|
Construct (xây dựng)
|
Construction
|
Constructive (tích cực, mang tính xây dựng)
|
constructively
|
Continue (tiếp tục)
|
continuation
|
Continuous (tiếp diễn, lien tục)
Continual (lặp đi, lặp lại thường xuyên)
|
Continuously
continually
|
Contribute (đóng góp)
|
Contribution (sự đóng góp)
Contributor (người đóng góp)
|
Contributory # non- contributory
|
|
Conserve (bảo tồn)
|
Conservation (sự bảo tồn, sự bảo quản)
Conservationist (nhà bảo tồn)
|
Conservative (bảo thủ)
|
Conservatively
|
Create (tạo ra)
|
Creation (sự sáng tạo)
Creatively (tính sáng tạo)
Creator (người tạo ra)
|
Creative (sáng tạo)
|
creatively
|
Endanger (gây nguy hiểm)
|
Danger (sự nguy hiểm)
|
Dangerous (nguy hiểm)
Endangered (bị nguy hiểm)
|
Dangerously
|
Develop (phát triển)
|
Development (sự phát triển)
|
Developed (phát triển)
Developing (đang phát triển)
Underdeveloped (chậm phát triển)
|
|
Decide (quyết định)
|
Decision (sự quyết định)
Decisiveness (tính quết đoán)
|
Decisive (quyết đoán)
# indecisive (do dự)
|
decisively
|
Depend (phụ thuộc)
|
Dependence (sự phụ thuộc) # independence (sự độc lập)
|
Dependent (phụ thuộc) # independent (độc lập)
|
|
Destroy (phá hủy)
|
Destruction (sự phá hủy)
Destructiveness (tính phá hoại)
|
Destructive (có tính chất phá hoại)
|
Destructively
|
Direct (chỉ dẫn)
|
Direction (sự chỉ dẫn, hướng)
Director (giám đốc, đạo diễn)
|
|
|
Differ (khác, không giống)
|
Difference (sự khác biệt)
|
Different (khác biệt)
Indifferent (hờ hững)
|
differently
|
Disappoint (làm thất vọng)
|
Disappointment (sự thất vọng)
|
Disappointed (bị thất vọng)
Disappointing (thất vọng)
|
disappointingly
|
Economize (tiết kiệm)
|
Economy (nền kinh tế)
Economics (kinh tế học)
|
Economic (thuộc về kinh tế học)
Economical (tiết kiệm)
|
Economically
|
Educate (giáo dục)
|
Education (sự/ nền giáo dục
Educator (người làm công tác giáo dục)
Educationalist (nhà giáo dục)
|
Educational (thuộc giáo dục, mang tính giáo dục)
Educated (được giáo dục)
|
Educationally
|
Employ (thuê, tuyển dụng)
|
Employment (việc làm)
# unemployment
Employer (người chủ)
Employee (nhân viên)
|
Employed (có việc làm)
# unemployed
|
|
|
Environmental (môi trường)
Environmentalist (người bảo vệ môi trường)
|
Environmental (thuộc về môi trường)
|
environmentally
|
Excite (kích thích, gây hào hứng)
|
Excitement (sự hào hứng)
|
Excited, exciting
|
Excitedly
excitingly
|
Experience (trải qua)
|
Experience (trải nghiệm, kinh nghiệm)
|
Experienced (có kinh nghiệm) # inexperienced
|
|
Explain (giải thích)
|
Explanation (sự/ lời giải thích)
|
Explanatory (có tính giải thích)
|
|
Afforest (trồng rừng)
|
Forest (rừng)
Afforestation (sự trồng rừng)
# deforestation (sự phá rừng)
|
|
|
Harm (gây hại)
|
Harm (sự tổn hại)
Harmfulness (tính gây hại) # harmlessness
|
Harmful (có hại)
Harmless (vô hại)
|
Harmfully # harmlessly
|
Hope (hi vọng)
|
Hope (niềm hy vọng)
Hopefulness (tính đầy hy vọng) # hopelessness
|
Hopeful (đầy hy vọng)
Hopeless (vô vọng)
|
Hopefully
hopelessly
|
Inform (thông báo)
|
Information (thông báo)
Informer (người cung cấp thông tin)
|
Informative (chứa nhiều thông tin)
Informed (có hiểu biết)
|
|
Imagine (tưởng tượng)
|
Imagination (sự tưởng tượng)
|
Imaginary (không thật, do tưởng tượng)
Imaginative (giàu trí tưởng tượng)
|
imaginativly
|
Impress (gây ấn tượng)
|
Impression (ấn tượng)
|
Impressive (gây ấn tượng)
|
Impressively
|
Improve (cải thiện)
|
Improvement (sự cải thiện)
|
Improved (được cải thiện)
|
|
Know (biết)
|
Knowledge (kiến thức, sự hiểu biết)
|
Knowledgeable (hiểu biết)
|
knowledgeably
|
Live (sống)
|
Life (cuộc sống)
Lifestyle (lối sống)
Living (sự kiếm sống)
Livelihood (sinh kế)
Lifespan = life expectancy (tuổi thọ)
|
Alive (còn sống)
Lively (sống đông)
Living (đang tồn tại)
Lifelong (suốt đời)
Live (trực tiếp)
Lifelike (giống như thật)
|
|
|
Major (chính yếu) # minor (nhỏ, thứ yếu)
|
Majority (đa số) # minority (thiểu số)
|
|
Marry (kết hôn)
|
Marriage (hôn nhân)
|
Married # unmarried
|
|
Necessitate (làm cho cái gì cần thiết)
|
Necessity (thứ cần thiết)
|
Necessary (cần thiết) # unnecessary
|
unnecessaribly
|
Obey (tuân theo)
|
Obedience (sự tuân theo)
# disobedience
|
Obedient (vâng lời) 3 disobedient
|
Obediently # disobediently
|
Oppose (chống đối)
|
Opposition (sự chống đối)
Opponent (đối thủ)
|
Opposed
opposing
|
|
|
Patience (sự kiên nhẫn)
# impatience
|
Patient (kiên nhẫn) # impatient
|
Patiently # imapatiently
|
Popularize (phổ cập)
|
Popularity (tính phổ biến)
|
Popular # unpopular
|
Popularly
|
|
Possibility (khả năng, sự có thể) # impossibility
|
Possible (có thể) # impossible
|
Possibly # impossibly
|
Prefer (thích hơn)
|
Preference (sự ưu tiên)
|
Preferential (ưu đãi)
Preferable (thích hơn)
|
Preferably
|
Produce (sản xuất, tạo ra)
|
Product (sản phẩm)
Produce [U] (sản phẩm nói chung)
Productivity (năng suất)
Producer (nhà sản xuất)
|
Productive (sinh lợi, có năng suất)
|
|
|
Profit (lợi nhuận)
Profitability (tính có lợi)
|
Profitable (có thể mang lại lợi nhuận)
Non-profit (phi lợi nhuận)
Profitless (vô dụng)
|
profitably
|
Protect (bảo vệ)
|
Protection (sự bảo vệ)
|
Protective (bảo hộ, che chở)
Protected (được bảo vệ)
|
protectively
|
Pollute (làm ô nhiễm)
|
Pollution (sự ô nhiễm)
Pollutant (chất gây ô nhiễm)
|
Polluted (bị ô nhiễm)
|
|
Publicize (quảng cáo, làm cho mọi người biết)
|
Public (công chúng, quần chúng)
Publicity (sự công khai, sự quảng cáo)
Publicist (người làm quảng cáo)
|
Public (công cộng)
|
publicly
|
Recognize (nhận ra)
|
recognition
|
Recognizable (có thể nhận ra được) # unrecognizable
|
recognizably
|
Reduce (làm giảm)
|
Reduction (sự cắt giảm)
|
|
|
Refuse (từ chối)
|
Refusal
|
|
|
Repeat (lặp lại)
|
repetition
|
Repeated (lặp đi lặp lại)
Repeatable (có thể nhắc lại)
|
Repeatedly
|
|
Responsibility (trách nhiệm)
|
Responsible (có trách nhiệm) # irresponsible
|
reponsibly
|
Satisfy (làm hài long, thỏa mãn)
|
Sastisfaction
|
Satisfied (thõa mãn)
Satisfactory (thỏa đáng)
|
|
|
Science ( khoa học)
Scientist (nhà khoa học)
|
|
Scientifically
|
Secure (bảo vệ)
|
Security (sự an toàn)
|
|
Securely
|
Shorten (làm ngắn lại)
|
Shortage (sự thiếu hụt)
Shortlist (danh sách rút gọn)
Shortcoming (thiếu sót)
|
short
|
Shortly (nhanh, sớm)
|
Signify (làm cho có ý nghĩa)
|
Significance (ý nghĩa, tầm quan trọng)
|
Significant (có ý nghĩa)
|
|
Solve (giải quyết)
|
Solution (giải pháp)
Solver (người tìm ra giải pháp)
|
Solvable (có thể giải quyết được)
|
|
Submit (nộp)
|
Submission (sự nộp, bài nộp)
|
|
|
Succeed (thành công)
|
success
|
Successful # unsuccessful
|
Successfully
unsuccessfully
|
Survive (sống sót)
|
Survival (sự sống sót)
|
|
|
Value (đánh giá, định giá)
|
Value (giá trị)
|
Valuable (có giá trị) # unvaluable (vô giá)
|
|
Vary (thay đổi)
|
Variety (sự đa dạng)
|
Various (nhiều, đa dạng)
Variable (hay thay đổi)
Varied (khác nhau)
|
|
Widen (mở rộng)
|
Width (bề rộng)
|
Wide (rộng rãi)
Widespread (rộng khắp)
|
widely
|
|
Wisdom (sự khôn ngoan)
|
Wise (khôn ngoan) # unwise
|
wisely
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |