Exercise 1: Mark the letter A, B, c or d to indicate the correct answer to each of the following questions



tải về 0.54 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích0.54 Mb.
#38626
1   2   3   4   5

Thay đổi loại từ

Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác nhau.

Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăn

a graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp

to graduate (động tù): tố nghiệp


  1. Từ ghép:

Danh từ ghép:

Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.

Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bới:


  • Danh từ + danh từ:

A tennis club: câu lạc bộ quần vợt

A telephone bill: hóa đơn điện thoại

A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa

* Danh động từ + danh từ

A swimming pool: hồ bơi

A sleeping bag: túi ngủ

Washing powder: bột giặt


  • Tính từ + danh từ:

A greenhouse: nhà kình

A blackboard: bảng viết

Quicksilver: thủy ngân

A black sheep: kẻ hư hỏng



  • Mọt số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:

Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)

Forget- me- not (hoa lưu li)

Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)

Danh từ ghép có thể được viết như:



  • Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)

  • Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)

  • Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman (chủ tọa).

Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:

A vegetable garden (vườn rau)

An eye test (kiểm tra mắt)

A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)

A goods train (tàu chở hàng)

Tính từ ghép: Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:


  • Một từ duy nhât:

Life + long -> lifelong (cả đời)

Home + sick -> homesick (nhớ nhà)



  • Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :

After + school -> after- school (sau giờ học)

Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)



  • Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa

A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)

A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)

Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:


  • Danh từ + tính từ:

Duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý)

Nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)



  • Danh từ + phân từ:

Handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian)

Breath- taking (đáng kinh ngạc) heart- broken (đau khổ)



  • Trạng từ + phân từ:

ill- equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)

well- behaved (lễ phép) high- sounding (huyên hoang)



  • Tính từ + phân từ:

Good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái)

Beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)



  • Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:

old-fashioned (lỗi thời) absent –minded (đãng trí)

fair-skinned (da trắng) artistic- minded (có óc thẩm mỹ)



  1. Thay đổi phụ tố (affixation):

Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.

  • Hậu tố tạo động từ:

  • ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize…

  • ify: beautify, purify, simplify

  • Tiền tố phủ định của tính từ:

Tiền tố phủ định

Ví dụ

Im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)

Immature, impatient

Ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)

Irreplaceable. irregular

Il- (đứng trước tính từ bắt đầu l)

Illegal, illegible, illiterate

In-

Inconvenient, inedible

Dis-

Disloyal, dissimilar

Un-

Uncomfortable, unsuccessful

Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong; vào trong”, Ví dụ: internal, income, import..

  • Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..

Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense…

  • Hậu tố tính từ:

-y: bushy, dirty, hairy…

-ic: atomic, economic, poetic

-al: cultural, agricultural, environmental

-ical: biological, grammatical

-ful: painful, hopeful, careful

-less: painless, hopeless, careless

-able: loveable, washable, breakable

-ive: productive, active

-ous: poisonous, outrageous

* Hậu tố tạo danh từ:

Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.


Hậu tố

Ý nghĩa

Ví dụ

-er

-or



- chỉ người thực hiện một hành động

- ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ



Writer, painter, worker, actor, operator

- er/- or

Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định

Pencil- sharpener, grater

Bottle-opener, projector




-ee

Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó

Employee, payee

-tion

-sion


-ion

Dùng để hình thành danh từ từ động từ

Complication, admission, donation, alteration

-ment

Chỉ hành động hoặc kết quả

Bombardment, development

-ist

-ism


Chỉ người

Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người)



Buddhist, Marxist

Buddhism, communism



-ist

Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực…

Guitarist, violinist, pianist

Economist, biologist



-ness

Dùng để hình thành danh từ từ tính từ

Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness

-hood

Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt


Childhood, falsehood

-ship

Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm


Friendship, citizenship, musicianship, membership



  • Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ có dấu gạch nối.

Tiền tố

Ý nghĩa

Ví dụ

Anti-

Chống lại

Anti-war, antisocial

Auto-

Tự động

Auto-pilot, autography

Bi-

Hai, hai lần

Bicycle, bilingual

Ex-

Trước đây

Ex-wife, ex- smoker

Micro-

Nhỏ bé

Microwave, microscopic

Mis-

Tồi tệ, sai

Misunderstand, misinform

Mono-

Một, đơn lẻ

Monotone, monologue

Multi-

Nhiều

Multi-national, multi-purpose

Over-

Nhiều, quá mức

Overdo, overtired, overeat

Post-

Sau

Postwar, postgraduate

Pre-

Trước

Pre-war, pre-judge

Pro-

Tán thành, ủng hộ

Pro-government, pro-revolutionary

Pseudo-

Già

Pseudo- scientific

Re-

Lần nữa, trở lại

Retype, reread, rewind

Semi-

Phân nửa

Semi-final, semicircular

Sub-

Bên dưới

Subway, subdivision

Under-

Thiếu, không đủ

Underworked, undercooked



  • Bảng từ loại thông dụng:

Động từ

Danh từ

Tính từ

Trạng từ

Accept (chấp nhận)

acceptance

Acceptable, unacceptable







Advantage (sự thuận lợi) # disadvantage

Advantaged (có điều kiện tốt) # disadvantaged, advantageous (có lợi)

Advantageously

Apologize (xin lỗi)

apology

apologetic




Appreciate (đánh giá cao, trân trọng)

appreciation

appreciative




Attend (tham dự)

Attention (sự chú ý)

Attendance (sự tham dự, có mặt)



Attentive (chú tâm, chú ý) # inattentive




Appear (xuất hiện)

Disappear (biến mất)



Appreciative # disappearance

Apparent (hiển nhiên, rõ ràng)

apparently

Apply (nộp hồ sơ)

Application (lời xin, đơn xin)

Applicant (người nộp hồ sơ)









Approve (tấn thánh)

Disapprove (không tán thánh)



Approval # disapproval







Attract (thu hút)

Attraction (sự thu hút, điểm thu hút)

Attractiveness (tính thu hút, sự hấp dẫn)



Aattractive (hấp dẫn, thu hút) # unattractive

Attracted (bị thu hút)



Attractively

Advertise (quảng cáo)

Advertising (sự quảng cáo)

Advertisement (sự quảng cáo, mục quảng cáo)

Advertiser (nhà quảng cáo)








Benefit (giúp ích, làm lợi cho)


Benefit (lợi ích)

Beneficial (có lợi)




Believe (tin tưởng)

Belief (lợi ích)

Believer (tín đồ)



Believable (có thể tin được) # unbeliveable

Believably # unbelieably




Biology (sinh vật học)

Biologist (nhà sinh vật học)



Biological

Biologically

Compete (cạnh tranh, tranh đua)

Competition (cuộc thi, sự cạnh tranh)

Competitior (người tham gia thi đấu)



competitive

competitively

Construct (xây dựng)

Construction

Constructive (tích cực, mang tính xây dựng)

constructively

Continue (tiếp tục)

continuation

Continuous (tiếp diễn, lien tục)

Continual (lặp đi, lặp lại thường xuyên)



Continuously

continually



Contribute (đóng góp)

Contribution (sự đóng góp)

Contributor (người đóng góp)



Contributory # non- contributory




Conserve (bảo tồn)

Conservation (sự bảo tồn, sự bảo quản)

Conservationist (nhà bảo tồn)



Conservative (bảo thủ)

Conservatively

Create (tạo ra)

Creation (sự sáng tạo)

Creatively (tính sáng tạo)

Creator (người tạo ra)


Creative (sáng tạo)

creatively

Endanger (gây nguy hiểm)

Danger (sự nguy hiểm)

Dangerous (nguy hiểm)

Endangered (bị nguy hiểm)



Dangerously

Develop (phát triển)

Development (sự phát triển)

Developed (phát triển)

Developing (đang phát triển)

Underdeveloped (chậm phát triển)





Decide (quyết định)

Decision (sự quyết định)

Decisiveness (tính quết đoán)



Decisive (quyết đoán)

# indecisive (do dự)



decisively

Depend (phụ thuộc)

Dependence (sự phụ thuộc) # independence (sự độc lập)

Dependent (phụ thuộc) # independent (độc lập)




Destroy (phá hủy)

Destruction (sự phá hủy)

Destructiveness (tính phá hoại)



Destructive (có tính chất phá hoại)

Destructively

Direct (chỉ dẫn)

Direction (sự chỉ dẫn, hướng)

Director (giám đốc, đạo diễn)









Differ (khác, không giống)

Difference (sự khác biệt)

Different (khác biệt)

Indifferent (hờ hững)



differently

Disappoint (làm thất vọng)

Disappointment (sự thất vọng)

Disappointed (bị thất vọng)

Disappointing (thất vọng)



disappointingly

Economize (tiết kiệm)

Economy (nền kinh tế)

Economics (kinh tế học)



Economic (thuộc về kinh tế học)

Economical (tiết kiệm)



Economically

Educate (giáo dục)

Education (sự/ nền giáo dục

Educator (người làm công tác giáo dục)

Educationalist (nhà giáo dục)


Educational (thuộc giáo dục, mang tính giáo dục)

Educated (được giáo dục)



Educationally

Employ (thuê, tuyển dụng)

Employment (việc làm)

# unemployment

Employer (người chủ)

Employee (nhân viên)



Employed (có việc làm)

# unemployed









Environmental (môi trường)

Environmentalist (người bảo vệ môi trường)



Environmental (thuộc về môi trường)

environmentally

Excite (kích thích, gây hào hứng)

Excitement (sự hào hứng)

Excited, exciting

Excitedly

excitingly



Experience (trải qua)

Experience (trải nghiệm, kinh nghiệm)

Experienced (có kinh nghiệm) # inexperienced




Explain (giải thích)

Explanation (sự/ lời giải thích)

Explanatory (có tính giải thích)




Afforest (trồng rừng)

Forest (rừng)

Afforestation (sự trồng rừng)

# deforestation (sự phá rừng)








Harm (gây hại)

Harm (sự tổn hại)

Harmfulness (tính gây hại) # harmlessness



Harmful (có hại)

Harmless (vô hại)



Harmfully # harmlessly

Hope (hi vọng)

Hope (niềm hy vọng)

Hopefulness (tính đầy hy vọng) # hopelessness



Hopeful (đầy hy vọng)

Hopeless (vô vọng)



Hopefully

hopelessly



Inform (thông báo)

Information (thông báo)

Informer (người cung cấp thông tin)



Informative (chứa nhiều thông tin)

Informed (có hiểu biết)






Imagine (tưởng tượng)

Imagination (sự tưởng tượng)

Imaginary (không thật, do tưởng tượng)

Imaginative (giàu trí tưởng tượng)



imaginativly

Impress (gây ấn tượng)

Impression (ấn tượng)

Impressive (gây ấn tượng)

Impressively

Improve (cải thiện)

Improvement (sự cải thiện)

Improved (được cải thiện)




Know (biết)

Knowledge (kiến thức, sự hiểu biết)

Knowledgeable (hiểu biết)

knowledgeably

Live (sống)

Life (cuộc sống)

Lifestyle (lối sống)

Living (sự kiếm sống)

Livelihood (sinh kế)

Lifespan = life expectancy (tuổi thọ)


Alive (còn sống)

Lively (sống đông)

Living (đang tồn tại)

Lifelong (suốt đời)

Live (trực tiếp)

Lifelike (giống như thật)









Major (chính yếu) # minor (nhỏ, thứ yếu)

Majority (đa số) # minority (thiểu số)




Marry (kết hôn)

Marriage (hôn nhân)

Married # unmarried




Necessitate (làm cho cái gì cần thiết)

Necessity (thứ cần thiết)

Necessary (cần thiết) # unnecessary

unnecessaribly

Obey (tuân theo)

Obedience (sự tuân theo)

# disobedience



Obedient (vâng lời) 3 disobedient

Obediently # disobediently

Oppose (chống đối)

Opposition (sự chống đối)

Opponent (đối thủ)



Opposed

opposing








Patience (sự kiên nhẫn)

# impatience



Patient (kiên nhẫn) # impatient

Patiently # imapatiently

Popularize (phổ cập)

Popularity (tính phổ biến)

Popular # unpopular

Popularly





Possibility (khả năng, sự có thể) # impossibility

Possible (có thể) # impossible

Possibly # impossibly

Prefer (thích hơn)

Preference (sự ưu tiên)

Preferential (ưu đãi)

Preferable (thích hơn)



Preferably

Produce (sản xuất, tạo ra)

Product (sản phẩm)

Produce [U] (sản phẩm nói chung)

Productivity (năng suất)

Producer (nhà sản xuất)



Productive (sinh lợi, có năng suất)







Profit (lợi nhuận)

Profitability (tính có lợi)



Profitable (có thể mang lại lợi nhuận)

Non-profit (phi lợi nhuận)

Profitless (vô dụng)


profitably

Protect (bảo vệ)

Protection (sự bảo vệ)

Protective (bảo hộ, che chở)

Protected (được bảo vệ)



protectively

Pollute (làm ô nhiễm)

Pollution (sự ô nhiễm)

Pollutant (chất gây ô nhiễm)



Polluted (bị ô nhiễm)




Publicize (quảng cáo, làm cho mọi người biết)

Public (công chúng, quần chúng)

Publicity (sự công khai, sự quảng cáo)

Publicist (người làm quảng cáo)


Public (công cộng)

publicly

Recognize (nhận ra)

recognition

Recognizable (có thể nhận ra được) # unrecognizable

recognizably

Reduce (làm giảm)

Reduction (sự cắt giảm)







Refuse (từ chối)

Refusal







Repeat (lặp lại)

repetition

Repeated (lặp đi lặp lại)

Repeatable (có thể nhắc lại)



Repeatedly




Responsibility (trách nhiệm)

Responsible (có trách nhiệm) # irresponsible

reponsibly

Satisfy (làm hài long, thỏa mãn)

Sastisfaction

Satisfied (thõa mãn)

Satisfactory (thỏa đáng)









Science ( khoa học)

Scientist (nhà khoa học)






Scientifically

Secure (bảo vệ)

Security (sự an toàn)




Securely

Shorten (làm ngắn lại)

Shortage (sự thiếu hụt)

Shortlist (danh sách rút gọn)

Shortcoming (thiếu sót)


short

Shortly (nhanh, sớm)

Signify (làm cho có ý nghĩa)

Significance (ý nghĩa, tầm quan trọng)

Significant (có ý nghĩa)




Solve (giải quyết)

Solution (giải pháp)

Solver (người tìm ra giải pháp)



Solvable (có thể giải quyết được)




Submit (nộp)

Submission (sự nộp, bài nộp)







Succeed (thành công)

success

Successful # unsuccessful

Successfully

unsuccessfully



Survive (sống sót)

Survival (sự sống sót)







Value (đánh giá, định giá)

Value (giá trị)

Valuable (có giá trị) # unvaluable (vô giá)




Vary (thay đổi)

Variety (sự đa dạng)

Various (nhiều, đa dạng)

Variable (hay thay đổi)

Varied (khác nhau)





Widen (mở rộng)

Width (bề rộng)

Wide (rộng rãi)

Widespread (rộng khắp)



widely




Wisdom (sự khôn ngoan)

Wise (khôn ngoan) # unwise

wisely

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang02
Thang02 -> Những câu nói hay về tình yêu bằng Tiếng Anh I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you
Thang02 -> HỌc viện công nghệ BƯu chính viễn thông đỒ Án tốt nghiệP ĐẠi họC Đồ án
Thang02 -> Những bài thơ hay về ngày quốc tế phụ nữ 8-3
Thang02 -> Những từ tiếng Anh thường hay viết tắt
Thang02 -> VĂn khấN Đi chùa cầu bình an, may mắn và giải hạn năm mớI
Thang02 -> Exercise 1: Mark the letter A, B, c or d to indicate the correct answer to each of the following questions
Thang02 -> Maersk logistics quốc tế và Việt Nam (Đan Mạch)
Thang02 -> Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 7 Period 1 tenses summary (Tóm tắt)
Thang02 -> Vietnam National University, Hanoi College of foreign languages Post graduate Department o0o nguyễn phưƠng ngọc an Action research on the effects of Pre writing

tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương