4. Thông tin về nguồn gốc, duy trì và nhân giống
4.1 Nguồn gốc
(a) Cây con của bố mẹ đã biết [ ]
(b) Sản xuất bằng cách thụ phấn chủ động (Chỉ ra giống bố mẹ) [ ]
Hạt giống được tạo ra từ cây bố mẹ (Chỉ rõ bố mẹ) [ ]
................................................................................................
Phấn cay bố mẹ (Chỉ rõ bố mẹ) [ ]
................................................................................................
(c) Tạo ra bằng sự thụ phấn của (chỉ rõ hạt giống của cây bố mẹ) [ ]
................................................................................................
(d) Đột biến hoặc biến dị từ (Chỉ ra giống bố mẹ ban đầu) [ ]
................................................................................................
(e) Phát hiện (Chỉ ra nơi và thời gian) [ ]
................................................................................................
4.2 Nhân giống In vitro
Vật liệu của giống đăng ký thu được bằng cách nhân in vitro Đúng [ ]
Không [ ]
4.3 Tình trạng Virus
(a) Giống không bị nhiễm các loại virus sau (Chỉ rõ) [ ]
....................................................................................................................................
(b) Vật liệu đã được kiểm tra mức nhiễm virus (Chỉ rõ) [ ]
....................................................................................................................................
(c) Không biết tình trạng virus [ ]
4.4 Thông tin khác
|
5.
|
Phải chỉ rõ các tính trạng của giống (con số trong ngoặc đề cập đén tính trạng tương tứng trong quy phạm; đề nghị đánh dấu mức biểu hiện phù hợp nhất).
|
|
Tính trạng
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
5.1
(40)
|
Quả: Vị trí đường kính lớn nhất
|
|
|
|
Ở giữa
|
Bergamotte Esperen
|
1[ ]
|
|
Hơi dịch lên phía đài
|
Beurré Alexandre Lucas,
Doyenné du Comice
|
2[ ]
|
|
Ở phía đài một cách rõ ràng
|
Conference
|
3[ ]
|
5.2
(41)
|
Quả: Độ lớn
|
|
|
|
Rất nhỏ
|
Petit Muscat,
Précoce de Cassano
|
1[ ]
|
|
Nhỏ
|
Citron des Carmes,
Doyenné de Juillet
|
3[ ]
|
|
Trung bình
|
Docteur Jules Guyot,
Épine du Mas
|
5[ ]
|
|
Lớn
|
Doyenné du Comice,
Passe Crassane
|
7[ ]
|
|
Rất lớn
|
Margarete Marillat
|
9[ ]
|
|
Tính trạng
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
5.3
(44)
|
Quả: Màu nền của vỏ
|
|
|
|
Không rõ ràng
|
Grand Champion, Uta
|
1[ ]
|
|
Xanh
|
Nouveau Poiteau
|
2[ ]
|
|
Xanh vàng
|
Beurré Giffard,
Beurré Hardy
|
3[ ]
|
|
Vàng
|
Président Drouard,
Williams’ Bon Chrétien
|
4[ ]
|
5.4
(64)
|
Thời gian bắt đầu ra hoa
|
|
|
|
Rất sớm
|
Beurré Alexandre Lucas, Pitmaston Duchesse d’Angoulême
|
1[ ]
|
|
Sớm
|
Delfrap, Louise Bonne d’Avranches
|
3[ ]
|
|
Trung bình
|
Packham's Triumph, Williams’ Bon Chrétien
|
5[ ]
|
|
Muộn
|
Doyenné du Comice, Jeanne d'Arc
|
7[ ]
|
|
Rất muộn
|
Frangipane
|
9[ ]
|
5.5
(65)
|
Thời gian chín để ăn được
|
|
|
|
Rất sớm
|
Mirandino rosso,
Doyenné de Juillet
|
1[ ]
|
|
Sớm
|
Précoce de Trévoux
|
3[ ]
|
|
Trung bình
|
Coscia
|
5[ ]
|
|
Muộn
|
Beurré Hardy, Doyenné du Comice, Jeanne d'Arc
|
7[ ]
|
|
Rất muộn
|
Doyenné d'Hiver, Nordhäuser Winterforelle,
Président Drouard
|
9[ ]
|
6. Giống tương tự và sự khác biệt của chúng với giống đăng ký
|
Tên giống tương tự
|
Tính trạng khác biệt với giống đăng ký o)
|
Mức biểu hiện của giống tương tự
|
Mức biểu hiện của giống đăng ký
|
______________
o) Trong trường hợp nhận ra các mức biểu hiện của cả hai giống, hãy chỉ ra mức khác biệt.
|
7. Thông tin bổ sung có thể giúp phân biệt giống
7.1 Tính chống chịu sâu bệnh
7.2 Các điều kiện đặc biệt đánh giá giống
7.3 Thông tin khác
Phải nộp kèm theo tờ khai kỹ thuật một ảnh màu của giống.
|
Thẩm quyền cho sản xuất
(a) Giống có cần phải được phép trước khi đưa ra sản xuất theo văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường, sức khỏe con người và động vật không?
Có [ ] Không [ ]
(b) Đã có trường hợp nào phải được phép như vậy chưa?
Có [ ] Chưa [ ]
Nếu câu trả lời là có, đề nghị kèm theo bản sao giấy phép này.
|
[Kết thúc tài liệu]
Quy phạm được dịch bằng nguồn tài trợ của Bộ Nông nghiệp, Thiên nhiên và Chất lượng thực phẩm Hà Lan
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |