85
|
Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp
|
Số 1388/25/16 đường Mỹ Phước - Tân Vạn, khu phố 8, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Số 1388/25/16 đường Mỹ Phước - Tân Vạn, khu phố 8, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 84/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
|
86
|
Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền
|
C12/21 Quốc lộ 1A, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Nhà máy Bình Điền-Long An, Khu công nghiệp Long Định - Long Cang, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Số: 85/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ: NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng và chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân Urê bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân DAP bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân Kali Clorua bổ sung trung lượng, vi lượng: 600.000 tấn/năm.
|
87
|
Công ty TNHH Baconco
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Số: 86/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 230.000 tấn/năm;
- Phân đạm bổ sung phụ gia: 10.000 tấn/năm;
- Phân Diamoniphosphat bổ sung phụ gia: 3.000 tấn/năm;
- Phân kali Sulphate: 3.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK, NP bổ sung trung vi lượng; Phân trung vi lượng bón lá các loại: 1.000.000 lít/năm.
|
88
|
Công ty cổ phần Đầu tư Hưng Phú Thịnh
|
Lô C6, Khu công nghiệp Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Lô C6, Khu công nghiệp Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 87/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng các loại: 15.000 tấn/năm.
|
89
|
Công ty cổ phần Khai thác Khoáng sản và Xây dựng miền Nam
|
Ấp Song Vĩnh, xã Tân Phước, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Mỏ đá Pnumpo, khu phố Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
|
Số: 88/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân trung lượng bón rễ: 20.000 tấn/năm.
|
90
|
Công ty TNHH Hiệp Thanh
|
Ấp 2, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
|
Ấp 2, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Số: 89/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 16.000 tấn/năm;
- Phân đạm (Urê bổ sung phụ gia): 2.000 tấn/năm;
- Phân Diamoni phosphat (DAP bổ sung phụ gia): 2.000 tấn/năm.
|
91
|
Công ty cổ phần Phân bón Ba Lá Xanh
|
Ấp 3, xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
Ấp 3, xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
Số: 90/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK, NP bổ sung trung lượng, vi lượng, trung vi lương các loại: 2.000 tấn/năm.
|
92
|
Công ty cổ phần Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Bình Định
|
Số 173 Trần Hưng Đạo, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
Lô B1 Khu công nghiệp Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số: 91/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng: 20.000 tấn/năm;
- Phân Trung lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm.
|
93
|
Công ty TNHH MTV Hiệp Hưng Thịnh
|
Quốc lộ 91, Khu vực Thới Hòa, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
|
Quốc lộ 91, Khu vực Thới Hòa, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
|
Số: 92/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm.
|
94
|
Hợp tác xã Cao su Nhật Hưng
|
Ấp I, xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Ấp I, xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 93/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
|
95
|
Công ty cổ phần Bình Điền - Lâm Đồng
|
Quốc lộ 20, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
|
Quốc lộ 20, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
|
Số: 94/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 110.000 tấn/năm;
- Phân trung vi lượng bón rễ: 20.000 tấn/năm.
|
96
|
Công ty TNHH Hoa Tín
|
Cụm Công nghiệp-Tiểu thủ công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
|
Cụm Công nghiệp-Tiểu thủ công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
|
Số: 95/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NK bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 30.000 tấn/năm;
- Phân đạm bổ sung phụ gia-urê: 2.000 tấn/năm.
|
97
|
Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản
|
Lô B207, đường số 4, Khu công nghiệp Thái Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô B207, đường số 4, Khu công nghiệp Thái Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 96/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.200 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK và trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
NĂM 2016
|