1
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Thiên Ân
|
Thôn Lương Nỗ, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
|
Thôn Lương Nỗ, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Số: 01/GP-CHC
Ngày 06 tháng 01 năm 2016
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ : 1.000 tấn/năm;
- Phân bón lá: 1.400 tấn/năm
|
2
|
Công ty TNHH ADC
|
101 Phan Đình Phùng, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
Công ty TNHH ADC - Nhà máy Phân bón, Khu vực Thới Ngươn B, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.
|
Số: 02/GP-CHC
Ngày 06 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NPK, NP bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 25.000 tấn/năm
|
3
|
Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Hóa nông An Giang
|
Ấp Long Định, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
|
Ấp Long Định, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
|
Số: 03/GP-CHC
Ngày 08 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ : 1.400 tấn/năm; Phân kali: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá: 1.200 tấn/năm.
|
4
|
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Mai Vàng
|
Quốc lộ 54, ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
|
Quốc lộ 54, ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 04/GP-CHC
Ngày 08 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NP; NPK, NP, NK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 15.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ bổ sung vi lượng: 1.000 tấn/năm;
- Phân Kali: 1.000 tấn/năm.
|
5
|
Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ TDE
|
120/7 Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
Nhà máy phân bón Đại Hùng 1, số 307H/9 Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
Số: 05/GP-CHC
Ngày 08 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
6
|
Công ty cổ phần Sản xuất-Thương mại Phân bón Đất Xanh
|
Số 69 tổ 6, ấp 2, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Số 69 tổ 6, ấp 2, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Số: 06/GP-CHC
Ngày 11 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung trung lượng, vi lượng: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng,vi lượng bón rễ: 2.000tấn/năm;
- Phân đạm: 2.000 tấn/năm;
- Phân Kali: 1.000 tấn/năm.
|
7
|
Công ty TNHH MTV Phân bón Hưng Định
|
Lô A77 Phạm Văn Đồng, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Lô C6/2 đường số 5, Khu công nghiệp Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 07/GP-CHC
Ngày 11 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 15.000 tấn/năm
|
8
|
Công ty TNHH Phân bón Ba Mùa
|
1243/63 Khóm Bình Đức 3, phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Phân bón Ba Mùa - Thửa đất số 30, tỉnh lộ 943, ấp Trung Bình Tiến, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
|
Số: 08/GP-CHC
Ngày 12 tháng 01 năm 2016
|
Phân trung lượng bón rễ; phân vi lượng bón rễ: 4.000 tấn/năm
|
9
|
Công ty TNHH Thương mại - Sản xuất GNC
|
Số 673, Quốc lộ 91, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
|
Số 673, Quốc lộ 91, Bình Hòa, Châu Thành, tỉnh An Giang.
|
Số: 09/GP-CHC
Ngày 12 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK bổ sung trung lượng); phân trung lượng bón rễ; phân vi lượng bón rễ các loại: 14.000 tấn/năm;
- Phân kali: 2.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá (NPK, NK bổ sung trung vi lượng, phân trung lượng bón lá): 1.000 tấn/năm.
|
10
|
Công ty TNHH Sản xuất Việt Áo
|
Số 33/84, Tổ 1 KP 1, phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Việt Áo (trong khuôn viên Hợp tác xã Thành Công 1), Cụm công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Hố Nai 3, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 10/GP-CHC
Ngày 12 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 15.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm;
- Phân vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
11
|
Công ty TNHH Thương mại Nông Thuận Phát
|
379A, ấp 1, Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
Đường TL 870B, ấp 3, Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 11/GP-CHC
Ngày 14 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 12.000 tấn/năm;
- Phân đạm: 1.500 tấn/năm.
|
12
|
Công ty cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà Nẵng
|
53 Lê Hồng Phong, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
|
Xí nghiệp Phân bón và Hóa chất Kim Liên - Số 73 Nguyễn Văn Cừ, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
|
Số: 12/GP-CHC
Ngày 14 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK, NK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 15.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm.
|
13
|
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thiên Hòa
|
38/21 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh 01 - Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thiên Hòa, J250, tổ 18, KP3, phường Long Bình Tân thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 13/GP-CHC
Ngày 14 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng: 1.000 tấn/năm.
|
14
|
Công ty TNHH Sản xuất phân bón Hưng Long
|
1041/62/65 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất phân bón Hưng Long QL1A, ấp An Bình, xã An Cư, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 14/GP-CHC
Ngày 14 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 15.000 tấn/năm.
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp Cai Lậy
|
Quốc lộ 1, khu phố 3, phường 4, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
|
Quốc lộ 1, khu phố 3, phường 4, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 15/GP-CHC
Ngày 14 tháng 01 năm 2016
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm;
- Phân bón lá (NPK bổ sung trung lượng, vi lượng). Phân Trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
16
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Hiệp Phát
|
Quốc lộ 54, Ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
|
Quốc lộ 54, Ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Số: 16/GP-CHC
Ngày 15 tháng 01 năm 2016
|
- Phân Kali Silic: 5.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ trung lượng, vi lượng các loại): 15.000 tấn/năm.
|
17
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Anh Giáp
|
29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 17/GP-CHC
Ngày 18 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: 10.000 tấn/năm;
- Phân đạm bổ sung trung lượng bón rễ: 2.000 tấn/năm.
- Phân trung lượng bón rễ: 2.000 tấn/năm.
|
18
|
Công ty TNHH Sản xuất - Dịch vụ - Thương mại Hiếu Giang
|
22-24 Đường số 9, Khu phố 4, Phường An Phú, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
Thôn Thái Sơn, Xã N-Thol Hạ, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
|
Số: 18/GP-CHC
Ngày 18 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 3.000 tấn/năm;
- Phân vi lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm.
|
19
|
Doanh nghiệp tư nhân Việt Nga
|
Số 304, quốc lộ 30, phường Phú Mỹ, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số 304, quốc lộ 30, phường Phú Mỹ, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 19/GP-CHC
Ngày 18 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm;
- Phân Kali silic: 1.000 tấn/năm;
- Phân đạm (urê bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm;
Phân Diamoni phosphate: 3.000 tấn/năm.
|
20
|
Công ty TNHH Quốc tế Khánh Sinh
|
Tổ Dân phố Miêu Nha 2, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
|
1. Nhà máy sản xuất và kinh doanh phân bón - Thôn 5, Xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;
2. Nhà máy sản xuất và Kinh doanh phân bón Phú Mãn tại Thôn Trán Voi, Xã Phú Mãn, Huyện Quốc Oai, Hà Nội.
|
Số: 20/GP-CHC
Ngày 19 tháng 01 năm 2016
(Điều chỉnh lần 1)
|
1. Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 13.000 tấn/năm;
- Phân đạm (Đạm hạt vàng, Đạm hạt xanh): 2.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm.
2. Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân đạm (Đạm hạt vàng, Đạm hạt xanh): 2.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm.
|
21
|
Công ty cổ phần Secpentin và Phân bón Thanh Hóa
|
Xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa.
|
Xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa.
|
Số: 21/GP-CHC
Ngày 20 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm.
|
22
|
Công ty cổ phần Thương mại Thành Trung
|
Lô số 7, đường Trương Văn Lĩnh, Khu công nghiệp Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Lô số 7, đường Trương Văn Lĩnh, Khu công nghiệp Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Số: 22/GP-CHC
Ngày 20 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm.
|
23
|
Công ty cổ phần Lương thực Vật tư nông nghiệp Nghệ An
|
Khu kinh tế Đông Nam, Nghi Long, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
|
Khu kinh tế Đông Nam, Nghi Long, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
|
Số: 23/GP-CHC
Ngày 20 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 100.000 tấn/năm.
|
24
|
Công ty TNHH Việt Mỹ
|
Lô số 8, Khu công nghiệp Nghi Phú, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Lô số 8, Khu công nghiệp Nghi Phú, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Số: 24/GP-CHC
Ngày 20 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng
các loại: 15.000 tấn/năm.
|
25
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Bắc Á
|
Thôn Xuân Nẻo, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
|
Thôn Xuân Nẻo, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
|
Số: 25/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá các loại (đã khảo nghiệm): 1.100.000 lít/năm.
|
26
|
Công ty TNHH VALVA
|
Khu 6, Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
|
Khu 6, Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
|
Số: 26/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá các loại (đã khảo nghiệm): 1.100.000 lít/năm.
|
27
|
Công ty cổ phần Phân bón Nghệ Tĩnh
|
Xóm Nam Ngạn, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh.
|
Xóm Nam Ngạn, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh.
|
Số: 27/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 15.000 tấn/năm.
|
28
|
Công ty cổ phần Hóa chất Vinh
|
Xóm 2, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An.
|
Xóm 2, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An.
|
Số: 28/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 15.000 tấn/năm.
|
29
|
Công ty TNHH Giống cây ăn trái Đồng Nai Vacdona
|
Ấp 07, ngã ba Thái Lan, quốc lộ 51, xã An Phước, Long Thành, Đồng Nai
|
Ấp 07, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 29/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
Phân bón lá VSL3, VSL 11 có bổ sung chất điều hòa sinh trưởng (chuyên dùng cho Thanh Long): 1.000.000 lít/năm.
|
30
|
Công ty cổ phần Nicotex Đắk Lắk
|
Số 68 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Xí nghiệp sản xuất phân bón - Công ty cổ phần Nicotex Đắk Lắk tại Buôn Kô Đung, xã EaNuôi, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
|
Số: 30/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm.
|
31
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Nông Tiến
|
Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 31/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá: 1.000 tấn/năm.
|
32
|
Công ty cổ phần Bình Điền Quảng Trị
|
Lô 22, Khu công nghiệp Quán Ngang, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, Quảng Trị.
|
Lô 22, Khu công nghiệp Quán Ngang, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Số: 32/GP-CHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 40.000 tấn/năm;
- Phân đạm (Phân Ure bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 10.000 tấn/năm.
|
33
|
Công ty cổ phần Phân bón Phủ Quỳ
|
Cụm công nghiệp Nghĩa Mỹ, xã Nghĩa Mỹ, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An.
|
Cụm công nghiệp Nghĩa Mỹ, xã Nghĩa Mỹ, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An.
|
Số: 33/GP-CHC
ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm
|
34
|
Công ty cổ phần Sản xuất Dịch vụ Thương mại Vũ Huy
|
N2, Khu công nghiệp Bắc Vinh, xã Bắc Vinh, xã Đông Hưng, thành phố Vinh.
|
N2, Khu công nghiệp Bắc Vinh, xã Bắc Vinh, xã Đông Hưng, thành phố Vinh.
|
Số: 34/GP-CHC
ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm
|
35
|
Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Thiên Phúc
|
Thôn Đoàn Kết, xã Ea D-Rơng, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk.
|
Thôn Đoàn Kết, xã Ea D-Rơng, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk.
|
Số: 35/GP-CHC
ngày 22 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.500 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK, NP, NK, PK, bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón lá các loại: 1.000 tấn/năm.
|
36
|
Công ty TNHH Điện tử - Hóa Chất Thiên Bình
|
Nhà 10, 381/64 Nguyễn Khang, Tổ 11, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Km số 10 Đại Lộ Thăng Long, Khu công nghiệp Bắc An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội
|
Số: 36/GP-CHC
Ngày 22 tháng 01 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá: 1.000 tấn/năm.
|
37
|
Công ty cổ phần Bình Điền - Ninh Bình
|
Khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Lô C12 Khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Số: 37/GP-CHC
Ngày 25 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ 100.000 tấn/năm:
+ NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại);
+ NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại);
+ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng và chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón.
- Phân đạm Urê bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 200.000 tấn/năm.
|
38
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển công nghiệp Thiên Long Hà Nội
|
Số nhà 35, Tập thể Viện Khoa học Nông nghiệp, thôn Quỳnh Đô, xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Hà Nội
|
Thôn Đại Lộ, xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, Hà Nội
|
Số: 38/GP-CHC
Ngày 25 tháng 01 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|