Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đại Đức Thích Giác Đạt
(Bùi Đình Đạt)
|
24/6/1987
|
Nam
|
Xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Chùa Quán Âm, xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Phật giáo
|
12/12
|
Tu sỹ Phật giáo, Cao đẳng Phật học
|
|
|
Tu sỹ Phật giáo, Ủy viên Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Quảng Ninh - Phó Trưởng Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh, Thư ký Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh Quảng Ninh; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Chùa Quán Âm, xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
2
|
Ngô Thị Minh
|
26/01/1964
|
Nữ
|
Phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Phòng 804, Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm (chuyên ngành Toán học), Kỹ sư Quản trị doanh nghiệp
|
Tiến sĩ (chuyên ngành Quản lý giáo dục)
|
Cử nhân
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
03/7/1991
|
XI, XII, XIII
|
|
3
|
Đại Đức Thích Hạnh Ngộ
(Lê Văn Năm)
|
11/02/1979
|
Nam
|
Xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
Chùa Động Linh, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Phật giáo
|
12/12
|
Tu sỹ Phật giáo
|
|
|
Tu sỹ Phật giáo, Ủy viên Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam thị xã Quảng yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Chùa Động Linh, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
4
|
Thượng tọa Thích Thanh Quyết
(Lương Công Quyết)
|
15/6/1962
|
Nam
|
Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Phật giáo
|
10/10
|
Tu sỹ Phật giáo
|
Tiến sĩ Phật học
|
|
Tu sỹ Phật giáo, Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam, tỉnh Quảng Ninh; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh
|
Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
|
XIII
|
Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
06/8/1966
|
Nữ
|
Xã Yên Phong, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 6, tổ 6, khu 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Thạc sĩ khoa học - văn hóa
|
Thạc sĩ khoa học - văn hóa
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ cơ quan Ban Dân vận tỉnh ủy, Phó Trưởng ban thường trực Ban Dân vận tỉnh ủy Quảng Ninh
|
Ban Dân vận tỉnh ủy Quảng Ninh
|
15/11/1997
|
|
|
2
|
Chu Đình Hiển
|
06/3/1978
|
Nam
|
Thôn Long Khám, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Thôn Đông Hợp, xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Thạc sĩ Khai thác Thủy sản
|
Thạc sĩ Khai thác Thủy sản
|
Trung cấp
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
|
Hội Nông dân huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
|
23/3/2009
|
|
|
3
|
Đỗ Thị Lan
|
17/11/1967
|
Nữ
|
Xã Chương Dương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 30, tổ 2, khu 4, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Ba Chẽ, Phó Trưởng ban Kinh tế Ngân sách Hội nhân dân tỉnh Quảng Ninh
|
Huyện ủy Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
|
07/9/1994
|
XII
|
Tỉnh Quảng Ninh khóa XII (2011-2016)
|
4
|
Trần Văn Minh
|
07/12/1961
|
Nam
|
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Phòng 901, số 2 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Cơ khí động lực
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân nguyện; Phó trưởng ban Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
15/5/1990
|
XIII
|
Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016
|
46. TỈNH QUẢNG BÌNH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
14/01/1967
|
Nam
|
Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 14, ngõ 214, phố Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
11/10/1997
|
XIII
|
|
2
|
Đinh Thị Dung
|
10/11/1978
|
Nữ
|
Xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Thôn Sy, xã Hóa Phúc, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Chứt
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Địa lý
|
|
|
Giáo viên, Tổ phó tổ chuyên môn
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hóa Tiến, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
28/3/2014
|
|
|
3
|
Cao Thị Giang
|
15/7/1988
|
Nữ
|
Xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Thôn Tiền Phong 2, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Chứt
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Địa lý
|
Thạc sĩ Địa lý
|
|
Giáo viên
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hóa Tiến, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Man
|
12/01/1966
|
Nam
|
Lý Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Tổ dân phố 9, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân quân sự - Chỉ huy tham mưu, Binh chủng hợp thành
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Thượng tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Bình
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình
|
28/11/1988
|
|
|
5
|
Trương Thị Tư
|
04/01/1971
|
Nữ
|
Xuân Giang, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Tổ dân phố 15, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm Địa lý
|
Tiến sĩ Địa lý Tự nhiên
|
Cao cấp
|
Giảng viên, Giám đốc Trung tâm Học liệu Trường Đại học Quảng Bình
|
Trường Đại học Quảng Bình
|
06/4/2004
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Bình
|
04/3/1961
|
Nam
|
Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Nhà 12A, dãy D1, Khu Đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế
|
Tiến sĩ khoa học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương
|
Ban Kinh tế Trung ương
|
21/4/1995
|
|
|
2
|
Trương Thị Thanh Hoa
|
24/6/1982
|
Nữ
|
Xã Mỹ Thuỷ, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình
|
Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học ngành Quản lý xã hội
|
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
|
03/6/2009
|
|
|
3
|
Lê Phong Hồng
|
15/3/1970
|
Nam
|
Xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Tổ dân phố 4, phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Triết học
|
Thạc sĩ Triết học
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng Công tác đại biểu Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình
|
19/5/2004
|
|
|
4
|
Nguyễn Ngọc Phương
|
16/8/1959
|
Nam
|
Xã Châu Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình
|
37 Ngô Gia Tự, tổ dân phố 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm, Đại học Luật, Đại học Chính trị
|
Thạc sĩ Chính trị học
|
Cử nhân
|
Tỉnh uỷ viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình
|
07/11/1982
|
XIII
|
|
5
|
Trần Công Thuật
|
27/6/1961
|
Nam
|
Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Tổ dân phố 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm Sinh
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Bình
|
Tỉnh uỷ Quảng Bình
|
01/12/1986
|
XI
|
Tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |