STT
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm
ban hành, tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết 88/2004/NQ-HĐND ngày 25/3/2004 của HĐND tỉnh về thu, quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh
|
Tiết 5 khoản 1 Điều 1 mục I quy định về phí dự thi, dự tuyển
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành
|
11/12/2015
|
02
|
Nghị quyết số 80/2007/NQ-HĐND ngày 25/4/2007 của HĐND tỉnh Khóa VII về sửa đổi và ban hành quy định quản lý một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
- Tiết 1, điểm 2.1, khoản 2, Điều 1
- Tiết 3, điểm 2.2, khoản 2, Điều 1
- Tiết 2, điểm 2.1, khoản 2, Điều 1
|
- Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 187/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước
- Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 188/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng
- Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá
|
21/12/2015
|
03
|
Nghị quyết 100/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh về quy định một số chính sách xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2007 – 2010 và đến năm 2015
|
Khoản 4 Điều 1 về chính sách thu hút cán bộ (có trình độ sau đại học về công tác tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh, huyện và thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học về công tác tại cấp xã)
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành
|
11/12/2015
|
04
|
Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về sửa đổi Nghị quyết số 100/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 về quy định một số chính sách xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2007 – 2010 và đến năm 2015
|
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 quy định về chính sách nghỉ hưu trước tuổi do suy giảm khả năng lao động, chính sách nghỉ thôi việc một lần do suy giảm khả năng lao động đối với cán bộ, công chức cấp xã
- Khoản 4 Điều 1 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo chuyên môn trình độ đại học, trung cấp (trừ trường hợp lý luận chính trị trình độ trung cấp, cao cấp, học bồi dưỡng có thời gian học tập trung từ 01 tháng trở lên
- Khoản 9 Điều 1 quy định về chính sách đào tạo nguồn cán bộ chủ chốt cấp xã
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành
|
11/12/2015
|
05
|
Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
Điểm a, khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 191/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp phí vệ sinh
|
21/12/2015
|
06
|
Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 3, khoản 4, khoản 5 mục I; điểm a khoản 1, điểm b khoản 2 mục II; khoản 3 mục IV; khoản 4 mục VI, mục VII, khoản 3 mục IX
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 166/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh
|
17/7/2015
|
07
|
Nghị quyết 116/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở
|
Tiết 1, điểm b, khoản 2 Điều 11
|
Bị bãi tại Nghị quyết số 169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
17/7/2015
|
08
|
Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Phân kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn từ nay đến 2030 tại điểm a, khoản 3, phần II, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
09
|
Nghị quyết số 131/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 3 Điều 2 về Phí tham quan Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Cù Lao Chàm-Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm
|
21/12/2015
|
10
|
Quyết định 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về thành lập, quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam
|
Điều 4; khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 1 và khoản 3 Điều 7; khoản 2 Điều 8; điểm a khoản 3 Điều 10; điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2015/QĐ – UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh
|
09/7/2015
|
11
|
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điểm b khoản 2 Điều 7 quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2015/QĐ – UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh
|
14/6/2015
|
12
|
Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
Giá tính thuế đối với đất sét làm xi măng; cát khai thác để san lấp, xây đắp công trình; đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
Được sửa đổi tại Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
21/5/2015
|
13
|
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Quy định “Cài đặt phần mềm quản lý phòng máy theo quy định của Sở Thông tin và Truyền thông để đảm bảo an toàn thông tin và an ninh thông tin”
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh
|
17/3/2015
|
14
|
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh về ban hành giá cho thuê nhà nước thuộc sử hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1, khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 4 và điểm c, khoản 5, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2015/QĐ – UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh
|
14/6/2015
|
15
|
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 4 Điều 11, khoản 6 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh
|
11/9/2015
|
16
|
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh ban hành đơn giá nhân công một số hạng mục công việc phục vụ lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh
|
26/6/2015
|