Danh mục thiết bị TỐi thiểU


Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 1.56 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.56 Mb.
#24499
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học : MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của các thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Mô hình động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc


- Cắt bổ ¼ động cơ

- Công suất: ≥ 3 CV





Mô hình động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC) : MÁY THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG

THỦY LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun : MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của các thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Động cơ thủy lực

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

Công suất:≥ 150 Hp

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

Công suất: ≥ 50 Hp



Bơm thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≥ 100 Hp

Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≥ 100 Hp


Bơm thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

Công suất: ≤ 350 Hp




Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤ 350 bar


Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1



Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu và thực hành đo

Phạm vi đo:

(0 ÷ 600) bar





Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo:

0 0C ÷ 120 0C





Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và điều chỉnh


Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤ 350 bar

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính:

(10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính:

(10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar.

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng:

10 tấn



- Hành trình pít tông:

(2 ÷ 3) m



Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: 300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá:

100 mm



Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤ 0,75 kW

Vam ba càng

Chiếc

1

Chiều dài càng:

(100 ÷ 500) mm



Pa lăng xích

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: (1÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng :

(2÷ 3) m




Kích thủy lực

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

Tải trọng: ≤ 20 tấn




Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ CẤU PHAY VÀ VẬN CHUYỂN BÙN, ĐẤT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun : MĐ 17

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Hệ thống phay đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng và thực hành bảo dưỡng, sửa chữa



Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ thủy lực

Chiếc

1

Công suất:≤ 270 Hp


Cụm dao xới

Chiếc

3

- Đường kính vành mâm:

­­­­­(900 ÷ 1200) mm

- Số dao: 3 ÷10

- Đường kính moay ơ: (70 ÷ 120) mm

Khớp nối căn đuya

Chiếc

1

- Số răng: ≤ 56

- Lỗ lắp ghép với trục cần phay:≥ 8

- Đường kính ngoài:

150 mm



Trục cần phay

Chiếc

1

- Chiều dài:

470 mm



- Đường kính trục:

70 mm



Ống mềm

Chiếc

1

- Đường kính:

350 mm



- Chiều dài:

1200 mm



Hộp giảm tốc


Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III:

500 mm



-Tỷ số truyền:

(20 ÷ 50)

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤ 30 kW




Tang cuốn cáp

Chiếc

3



Đường kính:

210 mm



Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤ 15 A

- Chiều dày má phanh:(2  4) mm



Hệ thống vận chuyển bùn, đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng, nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Khớp nối cầu

Chiếc

1

- Góc quay: ≤ 500

- Đường kính lắp với ống dẫn bùn:

300mm



Máy bơm nước

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≤ 5 kW

Bơm bùn

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≥ 250 kW

  1. 14

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Búa sắt

Chiếc

3

Khối lượng: ≤ 5 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: 300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá:

100 mm



Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤ 0,75 kW

  1. 16

Pa lăng xích

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: (1÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng :

(2÷ 3) m


  1. 17

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng: ≤ 20 tấn



Máy nâng thủy lực

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: ≤ 20 tấn

- Chiều cao nâng :

(2÷ 3) m


  1. 20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG TỜI

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Hệ thống tời

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Hộp giảm tốc


Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III:

500 mm



-Tỷ số truyền:

(20 ÷ 50)

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất:≤ 4,5 kW

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính tang:

210 mm



Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤ 15 A

- Chiều dày má phanh:(2  4) mm

Khớp nối mềm

Chiếc

3

Đường kính: (200÷250) mm

Bệ tời

Chiếc

3

Kích thước:

Dài:800 mm

Rộng:600 mm

Cao:200 mm



Tời quay tay

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ tháo, lắp, bảo dưỡng

Tỷ số truyền: (1÷10)



Cơ cấu xếp cáp

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đường kính: 3cm

- Chiều dài: ≤ 20cm

Con lăn

Chiếc

6

Trục

Chiếc

6

- Đường kính:

(2÷5) cm

- Chiều dài: ≤ 60 cm



Cọc di chuyển

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt.

- Đường kính:

≤ 500 mm


- Cao: (4÷13) m



Bộ bánh răng

Bộ

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:







Số răng:11÷ 96

Bánh răng trụ thẳng

Chiếc

1

Bánh răng trụ nghiêng

Chiếc

1



Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: 300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm



Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để cất giữ dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương