Dự thảo lần 1 Hệ thống biểu mẫu báo cáo Thống kê Gia đình và Trẻ em



tải về 3.73 Mb.
trang27/88
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích3.73 Mb.
#29804
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   88
TT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày gửi báo cáo

Đơn vị nhận

Phạm vi áp dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Báo cáo của Cộng tác viên



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng

01-CTV

Tháng

03 hàng tháng sau thỏng báo cáo

- Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý

02-CTV

Quý

03 tháng sau quý báo cáo

- Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm

03-CTV

Năm

03 tháng 1 sau năm báo cáo

- Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

Toàn quốc

Báo cáo của Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng

01-DSGĐTEX

Tháng

06 hàng tháng sau thỏng báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện

- Uỷ ban Nhân dân xã.



Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý

02-DSGĐTEX

Quý

06 tháng sau quý báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện

- Uỷ ban Nhân dân xã



Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm

03-DSGĐTEX

Năm

06 tháng 1 sau năm báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện

- Uỷ ban Nhân dân xã



Toàn quốc

Báo cáo của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng

01-DSGĐTEH

Tháng

11 hàng tháng sau thỏng báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh

- Uỷ ban Nhân dân huyện

- Phòng Thống kê huyện


Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý

02-DSGĐTEH

Quý

11 tháng sau quý báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh

- Uỷ ban Nhân dân huyện

- Phòng Thống kê huyện


Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm

03-DSGĐTH

Năm

11 tháng 1 sau năm báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh

- Uỷ ban Nhân dân huyện

- Phòng Thống kê huyện


Toàn quốc

Báo cáo của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng

01-DSGĐTET

Tháng

16 hàng tháng sau thỏng báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
(Vụ Kế hoạch Tài chính)

- Uỷ ban Nhân dân tỉnh

- Cục Thống kê tỉnh


Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý

02-DSGĐTET

Quý

16 tháng sau quý báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
(Vụ Kế hoạch Tài chính)

- Uỷ ban Nhân dân tỉnh

- Cục Thống kê tỉnh


Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm

03-DSGĐTET

Năm

16 tháng 1 sau năm báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
(Vụ Kế hoạch Tài chính)

- Uỷ ban Nhân dân tỉnh

- Cục Thống kê tỉnh


Toàn quốc

Báo cáo của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em trung ương



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng

01-DSGĐTETW

Tháng

25 hàng tháng sau thỏng báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố

- Tổng cục Thống kê



Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý

02-DSGĐTETW

Quý

25 tháng sau quý báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố

- Tổng cục Thống kê



Toàn quốc



Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm

03-DSGĐTETW

Năm

25 tháng 1 sau năm báo cáo

- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh thành phố.

- Tổng cục Thống kê



Toàn quốc

Biểu 01-CTV

Người báo cáo:..............................................

(Ban hành kèm theo Quyết định số03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng,Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày29 tháng 7 năm 2005)

Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

Ngày gửi: 03 hàng tháng sau tháng báo cáo


BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

Địa bàn............................ Thôn..................................... Xã............................



THÁNG....... NĂM.........




Đơn vị tính

Báo cáo tháng ......./.......

A

1

2

1.

Tổng số trẻ sinh ra trong tháng

Người







Trong tổng số: - Nữ

Người







- Con thứ 3 trở lên

Người







- Cân nặng dưới 2500 gram

Người




2.

Tổng số người chết trong tháng

Người







Trong tổng số: - Nữ

Người







- Chết mẹ do thai sản

Người







- Trẻ em dưới 16 tuổi.

Người







- Trẻ em dưới 5 tuổi

Người




3

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng

Người







Trong đó: - Số thay vòng tránh thai

Người




4

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng

Người




5

Số nam mới triệt sản trong tháng

Người




6

Số nữ mới triệt sản trong tháng

Người




7

Số người mới cấy thuốc tránh thai trong tháng

Người




8

Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng bao cao su

Cặp




9

Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc uống tránh thai

Cặp




10

Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc tiêm tránh thai

Cặp




Ngày .... tháng...... năm......

(Cộng tác viên ký và ghi rõ họ tên)


Biểu 02-CTV

Người báo cáo:..............................................

(Ban hành kèm theo Quyết định số03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày29 tháng 7 năm 2005)

Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

Ngày gửi: 03 tháng sau quý báo cáo

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

Địa bàn............................ Thôn....................................... Xã............................



QUÝ ..... NĂM.........




Đơn vị tính

Báo cáo Quý ......./.........

A

1

2

  1. .

Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối quý

Hộ







Trong đó: - Hộ gia đình

Hộ




  1. .

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý

Người




  1. .

Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý

Người




  1. 5

Số người kết hôn trong quý

Người







Trong đó: - Không có đăng ký

Người







- Tảo hôn

Người




  1. 6

Số người ly hôn trong quý

Người






Số người chuyển đi địa bàn khác của xã trong quý

Người




  1. .

Số người chuyển đi khỏi xã trong quý

Người






Số người chuyển đến từ địa bàn khác của xã trong quý.

Người




  1. .

Số người chuyển đến từ xã khác trong quý

Người




  1. .

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý.

Cặp







Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

Cặp







- Triệt sản nam

Cặp







- Triệt sản nữ

Cặp







- Bao cao su

Cặp







- Thuốc uống tránh thai

Cặp







- Thuốc tiêm tránh thai

Cặp







- Thuốc cấy tránh thai

Cặp







- Biện pháp tránh thai khác

Cặp




  1. .

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý.

Cặp







Trong tổng số: - Có 2 con một bề.

Cặp







- Có 3 con trở lên.

Cặp




  1. 1

Số phụ nữ nạo, hút thai trong quý.

Người







Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại

Người







- Do không sử dụng biện pháp tránh thai

Người




  1. 1

Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý.

Người







Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế.

Người






Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong quý

Vụ







Trong tổng số: - Được xử lý

Vụ







- Có trẻ em

Vụ






Số trẻ em chưa được khai sinh đến cuối quý.

Người






Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám, chữa bệnh đến quý.

Người






Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối quý

Người







Chia ra: - Chưa từng đến trường

Người







- Bỏ học Tiểu học

Người







- Bỏ học Trung học cơ sở

Người






Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong quý

Người







Trong đó: - Do tai nạn giao thông

Người






Số trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý.

Người







Trong tổng số: - Không có khả năng phục hồi

Người






Số trẻ em lang thang hiện có mặt tại địa bàn tính đến cuối quý

Người







Trong đó: – Từ nơi khác đến

Người






Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý

Người





Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 17412
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
17412 -> QuyếT ĐỊnh ban hành Chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em1

tải về 3.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   88




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương