Báo cáo của Cộng tác viên
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng
|
01-CTV
|
Tháng
|
03 hàng tháng sau thỏng báo cáo
|
- Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý
|
02-CTV
|
Quý
|
03 tháng sau quý báo cáo
|
- Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm
|
03-CTV
|
Năm
|
03 tháng 1 sau năm báo cáo
|
- Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã
|
Toàn quốc
|
Báo cáo của Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng
|
01-DSGĐTEX
|
Tháng
|
06 hàng tháng sau thỏng báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện
- Uỷ ban Nhân dân xã.
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý
|
02-DSGĐTEX
|
Quý
|
06 tháng sau quý báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện
- Uỷ ban Nhân dân xã
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm
|
03-DSGĐTEX
|
Năm
|
06 tháng 1 sau năm báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện
- Uỷ ban Nhân dân xã
|
Toàn quốc
|
Báo cáo của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng
|
01-DSGĐTEH
|
Tháng
|
11 hàng tháng sau thỏng báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh
- Uỷ ban Nhân dân huyện
- Phòng Thống kê huyện
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý
|
02-DSGĐTEH
|
Quý
|
11 tháng sau quý báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh
- Uỷ ban Nhân dân huyện
- Phòng Thống kê huyện
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm
|
03-DSGĐTH
|
Năm
|
11 tháng 1 sau năm báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh
- Uỷ ban Nhân dân huyện
- Phòng Thống kê huyện
|
Toàn quốc
|
Báo cáo của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng
|
01-DSGĐTET
|
Tháng
|
16 hàng tháng sau thỏng báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
(Vụ Kế hoạch Tài chính)
- Uỷ ban Nhân dân tỉnh
- Cục Thống kê tỉnh
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý
|
02-DSGĐTET
|
Quý
|
16 tháng sau quý báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
(Vụ Kế hoạch Tài chính)
- Uỷ ban Nhân dân tỉnh
- Cục Thống kê tỉnh
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm
|
03-DSGĐTET
|
Năm
|
16 tháng 1 sau năm báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
(Vụ Kế hoạch Tài chính)
- Uỷ ban Nhân dân tỉnh
- Cục Thống kê tỉnh
|
Toàn quốc
|
Báo cáo của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em trung ương
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng
|
01-DSGĐTETW
|
Tháng
|
25 hàng tháng sau thỏng báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố
- Tổng cục Thống kê
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý
|
02-DSGĐTETW
|
Quý
|
25 tháng sau quý báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố
- Tổng cục Thống kê
|
Toàn quốc
|
-
|
Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm
|
03-DSGĐTETW
|
Năm
|
25 tháng 1 sau năm báo cáo
|
- Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh thành phố.
- Tổng cục Thống kê
|
Toàn quốc
|