Dự thảo lần 1 Hệ thống biểu mẫu báo cáo Thống kê Gia đình và Trẻ em


BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)



tải về 3.73 Mb.
trang30/88
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích3.73 Mb.
#29804
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   88
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)

QUÝ... NĂM.......



Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản)

Số người chuyển đi khỏi xã trong quý

Số người chuyển đến từ xã khác trong quý

Số trẻ em lang thang tại xã tính đến cuối quý

Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý

Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối quý

Số trẻ em chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối quý

Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong quý (vụ)

Tổng số

Từ nơi khác đến

Tổng số

Được xử lý

Có trẻ em

A

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

Toàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)

QUÝ... NĂM.......



Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản)

Số trẻ em không đi học phổ thông đến cuối quý (người)

Trẻ em bị thương tích do tai nạn trong quý (người)

Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý (người)

Chưa từng đến trường

Bỏ học tiểu học

Bỏ học trung học cơ sở

Tổng số

Do tai nạn giao thông

Tổng số

Không có khả năng phục hồi

A

36

37

38

39

40

41

42

Toàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)

QUÝ... NĂM.......



 

Đơn vị tính

Báo cáo quý

43- Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong quý

Lần

 

44- Sản phẩm truyền thông trong quý

 

 

a- Pa no, Khẩu hiệu

Chiếc

 

b- Số tờ bướm, tranh ảnh

Tờ

 

c- Số sách, tập san, tạp chí

Cuốn

 

d- Số băng cát sét (Audio), ghi hình (Video)

Băng

 

45. Số câu lạc bộ về dân số, gia đình và trẻ em đến cuối quý

CLB

 

46. Số cộng tác viên dân số xã đến cuối quý

Người

 

Trong tổng số: - Nữ.

Người

 

- Cộng tác viên mới tham gia.

Người

 

........... .........Ngày..... tháng..... năm....

Cán bộ DSGĐTE xã Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

( ký và ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 03-DSGĐTEX

Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã :.............................

(Ban hành theo Quyết định số
03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em,
ngày 29 tháng 7 năm 2005)

Nơi nhận: + Uỷ ban DSGĐTE huyện:........................

+ Uỷ ban Nhân dân xã................................



Lập hàng năm, ngày gửi: 06 tháng 1 sau năm báo cáo


BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

NĂM……

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng.

A

1

2

I

HỘ VÀ NHÂN KHẨU




 

1.

Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối năm

Hộ

 

 

Trong đó: - Số hộ gia đình.

Hộ

 

2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong đó: - Thường trú có mặt

Người

 

3.

Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm

Người

 

4.

Số phụ nữ có tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi

Người

 

 

- Từ 15 đến 49 tuổi có chồng

Người

 

5.

Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số - Dưới 1 tuổi

Người

 

 

- Từ 1 đến dưới 5 tuổi

Người

 

 

- 5 tuổi

Người

 

 

- 6 tuổi

Người

 

6.

Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm

Người

 


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 17412
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
17412 -> QuyếT ĐỊnh ban hành Chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em1

tải về 3.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   88




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương