Dự thảo lần 1 Hệ thống biểu mẫu báo cáo Thống kê Gia đình và Trẻ em



tải về 3.73 Mb.
trang28/88
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích3.73 Mb.
#29804
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   88
Ngày .... tháng...... năm......

(Cộng tác viên ký và ghi rõ họ tên)


Biểu 03-CTV

Người báo cáo:..............................................

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005)

Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

Ngày gửi: 03 tháng 1 sau năm báo cáo

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

Địa bàn............................ Thôn....................................... Xã............................



NĂM........




Đơn vị tính

Báo cáo Năm.........

A

1

2



Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm

Người







Trong đó: - Thường trú có mặt

Người







- Thường trú vắng mặt

Người






Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm.

Người






Số phụ nữ tính đến cuối năm

Người







Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi

Người







- Từ 15 đến 49 tuổi có chồng

Người






Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm

Người







Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi

Người







- Từ 1 đến dưới 5 tuổi

Người







- 5 tuổi

Người







- 6 tuổi

Người






Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh tính đến cuối năm

Người






Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm

Người







Trong đó: - Cô đơn

Người






Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm

Hộ






Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm

Hộ






Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm

Người






Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính tính đến cuối năm

Người




Ngày .... tháng...... năm......

(Cộng tác viên ký và ghi rõ họ tên)


Biểu 01-DSGĐTEX

Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã :..............................

(Ban hành theo Quyết định số 03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005)

Nơi nhận: + Uỷ ban DSGĐTE huyện:..........................

+ Uỷ ban Nhân dân xã...................................



Lập hàng tháng, ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo.

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

THÁNG... NĂM.......



­ Đơn vị tính: Người

Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản)

Tổng số trẻ sinh ra trong tháng

Trong tổng số

Tổng số người chết trong tháng

Trong tổng số

Nữ

Con thứ 3 trở lên

Dưới 2500 gr

Nữ

Chết mẹ do thai sản

Trẻ em dưới 16 tuổi

Trẻ em dưới 5 tuổi

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Toàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)

THÁNG... NĂM.......



Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản)

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng

Thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng

Số người mới triệt sản trong tháng

Số người mới cấy thuốc tránh thai trong tháng

Tổng số

Thay vòng

Nam

Nữ

A

10

11

12

13

14

15

Toàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........... .........Ngày..... tháng..... năm....

Cán bộ DSGĐTE xã Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

( ký và ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 02-DSGĐTEX

Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã :.............................

(Ban hành theo Quyết định số
03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em,
ngày 29 tháng 7 năm 2005)

Nơi nhận: + Uỷ ban DSGĐTE huyện:........................

+ Uỷ ban Nhân dân xã................................



Lập hàng quý, ngày gửi: 06 tháng sau quý báo cáo.

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

QUÝ... NĂM.......




Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản)

Tổng số hộ tính đến cuối quý (hộ)

Số hộ gia đình tính đến cuối quý (hộ)

Số nhân khẩu thường trú tính đến cuối quý (người)

Số phụ nữ từ 15 - 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người)

Số người kết hôn trong quý (người)

Số người ly hôn trong quý (người)

Tổng số

Không có đăng ký

Tảo hôn


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 17412
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
17412 -> QuyếT ĐỊnh ban hành Chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em1

tải về 3.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   88




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương