X.2. Xếp theo học phần
TT
|
Tên học phần
|
Họ tên giảng viên/Bộ mô phụ trách
|
Chức danh, học vị
|
Năm sinh
|
1.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
Phạm Quang Huy
Nguyễn Hữu Tâm
|
GVC, Th.S
Th.s
|
1968
1978
|
2.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
Phạm Quang Huy
Nguyễn Hữu Tâm
|
GVC, Th.S
Th.s
|
1968
1978
|
3.
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
Tô Thị Hiền Vinh
Trần Thị Lệ Hằng
|
GVC, TS
GV, Th.S
|
1962
1961
|
4.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Lê Hoài Nam
Trần Trọng Đạo
|
GV, ThS
GV, ThS
|
1959
1978
|
5.
|
Tin học cơ sở
|
Đỗ Như An
Nguyễn Đức Thuần
|
GVC, TS
GVC, TS
|
1961
1963
|
6.
|
Ngoại ngữ 1
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
7.
|
Ngoại ngữ 2
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
8.
|
Giáo dục thể chất 1
|
Trần Văn Tự
Phù Quốc Mạnh
|
GV, CN
GV, CN
|
1963
1978
|
9.
|
Giáo dục thể chất 2,3
|
|
|
|
10.
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh (1,2,3,4)
|
|
|
|
11.
|
Tâm lý học đại cương
|
Đinh Thị Sen
|
GV, CN
|
1978
|
12.
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
Lê Thị Thanh Ngân
Trần Thùy Chi
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,CN
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1986
1984
1985
|
13.
|
Toán kinh tế 1
|
Phạm Gia Hưng
Nguyễn Đinh Ái
Thái Bảo Khánh
Phạm Thế Hiền
Nguyễn Cảnh Hùng
Trần Quốc Vương
Nguyễn Thị Thùy Dung
Huỳnh Thị Thúy Lan
|
GVC, ThS
GVC, ThS
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1963
1961
1979
1973
1979
1982
1983
1980
|
14.
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
Nguyễn Đinh Ái
Thái Bảo Khánh
Nguyễn Thị Hà
Nguyễn Thị Thùy Dung
Nguyễn Quang Tuấn
|
GVC Th.S
Th.S
Th.S
Th.S
Th.S
|
1961
1979
1980
1983
|
15.
|
Kinh tế vi mô
|
Hoàng Văn Huy
Trần Công Tài
Bùi Bích Xuân
Tăng Thị Hiền
Hoàng Gia Trí Hải
|
GVC, Th.S
GVC, Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1955
1959
1975
1983
1983
|
16.
|
Kinh tế vĩ mô
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Hồ Huy Tựu
Nguyễn Thị Hải Anh
Lê Văn Tháp
Cao Thị Hồng Nga
|
GVC, TS
GV,TS
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1969
1971
1981
1976
1983
|
17
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
Võ Hải Thủy
Nguyễn Thu Thủy
Lê Văn Tháp
|
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1963
1978
1976
|
18.
|
Nguyên lý kế toán
|
Phan Thị Dung
Võ Thị Thùy Trang
Nguyễn Văn Hương
Nguyễn Bích Hương Thảo
Phan Hồng Nhung
Bùi Thị Thu Hà
|
GVC, TS
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,CN
GV,CN
|
1965
1974
1978
1979
1982
1984
|
19.
|
Marketing căn bản
|
Trần Công Tài
Phạm Thành Thái
Vũ Thị Hoa
Trương Ngọc Phong
|
GVC, Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,CN
|
1959
1977
1983
1986
|
20.
|
Quản trị học
|
Lê Hồng Lam
Hoàng Thu Thủy
Ninh Thị Kim Anh
|
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1972
1971
1977
|
21.
|
Đạo đức kinh doanh
|
Mai Thị Linh
Nguyễn Thị Nga
|
GV,Th.S
GV, CN
|
1980
1981
|
22.
|
Luật kinh doanh
|
Hoàng Thu Thủy
Trần Thị Ái Cẩm
|
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1971
1983
|
23.
|
Đàm phán trong kinh doanh
|
Hoàng Thu Thủy
Mai Thị Linh
Bùi Thu Hoài
|
GV,ThS
GV, ThS
GV, CN
|
1971
1980
1988
|
24.
|
Khởi sự kinh doanh
|
Nguyễn Thị Dung
Lê Thị Thanh Ngân
|
GV,ThS
GV,ThS
|
1984
1986
|
25.
|
Lý thuyết và chính sách thương mại
|
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
Nguyễn Thị Nga
|
GV,ThS
GV,CN
|
1985
1981
|
26.
|
Kinh doanh xuất - nhập khẩu
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Trần Thùy Chi
|
GVC,TS
GV,CN
|
1969
1984
|
27.
|
Quản trị doanh nghiệp thương mại
|
Nguyễn Thị Dung
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,ThS
GV,ThS
|
1984
1985
|
28.
|
Thương mại điện tử
|
Lê Thị Thanh Ngân
Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương
|
GV,CN
GV,Th.S
|
1986
1987
|
29.
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương
|
GVC,TS
GV,Th.S
|
1969
1987
|
30.
|
Quản trị tài chính
|
Nguyễn Thị Hiển
Võ Văn Cần
Chu Lê Dung
Phạm Thị Phương Uyên
|
GVC.TS
GV,ThS
GV,ThS
GV,ThS
|
1970
1974
1976
1981
|
31.
|
Thanh toán quốc tế
|
Nguyễn Thị Nga
Lê Thị Thanh Ngân
|
GV,CN
GV,CN
|
1981
1986
|
32.
|
Kinh doanh quốc tế
|
Bùi Thu Hoài
Nguyễn Thị Dung
|
GVC,TS
GV,CN
|
1969
1984
|
33.
|
Thuế trong thương mại quốc tế
|
Mai Thị Linh
Nguyễn Thị Nga
|
GV,Th.S
GV, CN
|
1980
1981
|
34.
|
Hành vi người tiêu dùng
|
Hồ Huy Tựu
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,TS
GV,Th.S
|
1971
1985
|
35.
|
Nghiên cứu marketing
|
Hồ Huy Tựu
Bùi Bích Xuân
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,TS
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1971
1975
1985
|
36.
|
Quản trị thương hiệu
|
Hồ Huy Tựu
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,TS
GV,Th.S
|
1971
1985
|
37.
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bộ môn KDTM
|
|
|
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
XI.1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
Số TT
|
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)
|
Số lượng
|
Diện tích (m2)
|
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Phục vụ học phần/môn học
|
1
|
Phòng học, giảng đường
|
85
|
25.944
|
- Projector
- Âm thanh (bộ)
|
85
85
|
Tất cả các môn học lý thuyết
|
2
|
Phòng học đa phương tiện
|
01
|
120
|
- Máy tính
- Projector
- Âm thanh (bộ)
- Camera
|
40
01
01
02
|
Tất cả các môn học lý thuyết và đào tạo từ xa
|
3
|
Phòng học ngoại ngữ
|
01
|
220
|
Máy tính có trang bị âm thanh chuẩn
|
40
|
Phục vụ các môn học ngoại ngữ
|
4
|
Phòng máy tính
|
10
|
1212
|
Máy tính cá nhân
|
1300
|
Tất cả các môn học có thực hành mô phỏng hoặc thao tác trực tiếp trên máy tính
|
5.
|
Phòng chứng khoán ảo
|
01
|
80
|
Máy tính + phần mềm giao dịch chứng khoán ảo
|
40 máy tính
|
Các học phần liên quan tới kiến thức chứng khoán
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |