V
Cấp điện - cấp nước
|
|
2 610
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trả nợ các CT điện đã duyệt quyết toán
|
|
110
|
Sở CN
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án cấp nước 9 Thị trấn
|
|
1 000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án năng lượng nông thôn (RE II)
|
Toàn tỉnh
|
1 500
|
|
VI
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
16 722
|
|
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
Q. Nhơn
|
800
|
|
2
|
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Q. Nhơn
|
1 400
|
|
3
|
Trường Trung học KTKT An Nhơn
|
A. Nhơn
|
2 500
|
|
4
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Q. Nhơn
|
3 300
|
|
5
|
Trường Quốc học Quy Nhơn
|
Q. Nhơn
|
1 700
|
|
6
|
Đối ứng dự án giáo dục TH trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
VC - VT
|
400
|
|
7
|
Đối ứng dự án phát triển giáo dục THCS 2
|
11 huyện
|
1 600
|
|
8
|
Trung tâm KT TH HN - DN An Nhơn
|
A. Nhơn
|
2 300
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
9
|
Trung tâm dạy nghề Tây Sơn
|
T. Sơn
|
1 000
|
|
10
|
Trung tâm dạy nghề GTVL thanh niên tỉnh
|
Q. Nhơn
|
1 000
|
|
11
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
Q. Nhơn
|
772
|
|
VII
|
Y tế
|
|
8 000
|
|
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Hoài Ân
|
H. Ân
|
2 500
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Vân Canh
|
V. Canh
|
3 000
|
|
3
|
Đối ứng các dự án đang triển khai
|
|
|
|
-
|
Dự án VIE/03-P20
|
|
800
|
|
-
|
Dự án FHF (Nâng cao năng lực chống mù lòa)
|
|
500
|
|
-
|
Dự án PIU (Hỗ trợ PT hệ thống y tế dự phòng)
|
|
200
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
P. Cát
|
1 000
|
|
VIII
|
Văn hóa Thông tin
|
|
300
|
|
1
|
Di tích Nhà tù Phú Tài
|
Q. Nhơn
|
300
|
|
IX
|
Khoa học công nghệ
|
|
6 424
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm BĐ
|
Q. Nhơn
|
1 500
|
|
2
|
DA tăng cường tiềm lực quan trắc và MT
|
Toàn tỉnh
|
1 000
|
|
3
|
Đối ứng Dự án SEMLA
|
Toàn tỉnh
|
500
|
|
4
|
Dự án tăng cường thiết bị kiểm định (Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL)
|
Q. Nhơn
|
1 000
|
|
5
|
Đối ứng Dự án khí sinh học
|
|
424
|
|
6
|
Đề án tin học hóa quản lý Nhà nước
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường tiềm lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT tỉnh
|
QN – TP
|
1 500
|
|
X
|
Thể dục thể thao
|
|
1 000
|
|
1
|
Nâng cấp một số công trình thể dục thể thao tỉnh quản lý
|
|
962
|
|
2
|
Thanh toán KLHT nhà thi đấu đa năng Vân Canh
|
V. Canh
|
38
|
|
XI
|
Lao động TBXH
|
|
3 300
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Trung tâm Tâm thần Hoài Nhơn
|
H. Nhơn
|
2 800
|
|
2
|
Đài liệt sỹ nghĩa trang Quy Nhơn
|
Q. Nhơn
|
500
|
|
XII
|
Quản lý nhà nước - ANQP
|
|
5 625
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Nhà Công vụ tỉnh
|
Q. Nhơn
|
1 500
|
|
2
|
Sửa chữa nhà của tình nguyện viên VSA
|
Q. Nhơn
|
150
|
|
3
|
Sửa chữa các trụ sở và trạm biên phòng
|
|
3 575
|
|
+
|
Sửa chữa NLV Chi cục quản lý thị trường tỉnh
|
Q. Nhơn
|
455
|
|
+
|
Sửa chữa trụ sở đội QLTT số 2, TT Phú Phong
|
T. Sơn
|
100
|
|
+
|
Sửa chữa trụ sở đội QLTT số 1 tại Hoài Nhơn
|
H. Nhơn
|
200
|
|
+
|
Xây mới trụ sở đội QLTT số 1 tại Phù Mỹ
|
P.Mỹ
|
200
|
|
+
|
Xây mới trụ sở đội QLTT số 2 tại An Nhơn
|
A. Nhơn
|
200
|
|
+
|
Sửa chữa trụ sở Sở NN - PTNT tỉnh
|
Q. Nhơn
|
450
|
|
+
|
Phòng Công chứng số 3
|
Q. Nhơn
|
1 200
|
|
+
|
Sửa chữa NLV Trung tâm VHTT tỉnh (460 THĐ)
|
Q. Nhơn
|
70
|
|
+
|
Nhà làm việc Sở Văn hóa thông tin
|
Q. Nhơn
|
300
|
|
+
|
Sửa chữa NLV chi cục di dân và KTM
|
Q. Nhơn
|
200
|
|
+
|
Sửa chữa NLV Sở tư pháp
|
Q. Nhơn
|
50
|
|
+
|
Trạm biên phòng Phước Sơn
|
T. Phước
|
150
|
|
+
|
Trạm biên phòng Cát Hải
|
P. Cát
|
150
|
|
4
|
Sân đậu trực thăng - sân vận động
|
Q. Nhơn
|
250
|
|
XIII
|
Quy hoạch - Chuẩn bị đầu tư
|
|
1 500
|
|
|
|
|
|
|
E
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
360 000
|
|
II
|
Phần huyện bố trí
|
|
146 000
|
|
|
(Phải đảm bảo cân đối 16% cho giáo dục đào tạo)
|
|
|
|
I
|
Phần tỉnh bố trí
|
|
214 000
|
|
1
|
Các công trình thuộc thành phố bố trí
|
|
30 000
|
|
2
|
Trả nợ vay và tạm ứng ngân sách TW
|
|
100 000
|
|
3
|
Chi bồi thường GPMB các khu CN
|
|
8 000
|
|
4
|
Chi đền bù giải phóng mặt bằng các khu quy hoạch
|
|
5 000
|
|
5
|
Chi xây dựng hạ tầng các khu tái định cư
|
|
5 000
|
|
6
|
Hạ tầng KT các khu công nghiệp Phú Tài - Long Mỹ
|
|
12 000
|
|
7
|
Chi các chính sách hỗ trợ của tỉnh
|
|
8 000
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng hạ tầng KCN Nhơn Bình
|
|
3 000
|
|
|
Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp các huyện
|
|
3 000
|
|
8
|
Chi giải phóng mặt bằng khu TĐC KCN Nhơn Hòa
|
|
5 000
|
|
9
|
Đo vẽ Bản đồ địa chính
|
|
5 000
|
|
10
|
Chi hỗ trợ chương trình giống
|
|
4 000
|
|
|
Trong đó giống thủy sản
|
|
500
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
|
2 000
|
|
12
|
Vốn Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư
|
|
9 600
|
|
I
|
Đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
|
4 000
|
|
II
|
Y tế - Văn hóa thông tin
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
Q. Nhơn
|
1 500
|
đ/bù
|
2
|
Mở rộng Bảo tàng Quang Trung
|
T. Sơn
|
8 000
|
|
III
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn CK 52
|
Q. Nhơn
|
1 400
|
|
2
|
Hỗ trợ Công an tỉnh XD Tru ăng ten
|
Q. Nhơn
|
500
|
|
3
|
Doanh trại cTG74
|
Q. Nhơn
|
1 500
|
|
4
|
Doanh trại dBB52/e739
|
Q. Nhơn
|
2 000
|
|
5
|
Đồn công an - PCCC KCN Phú Tài - Long Mỹ
|
Q. Nhơn
|
1 500
|
|
|
|
|
|
|
F
|
VỐN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Yến sào)
|
|
38 100
|
|
1
|
Đường An Nhơn - Hoài Nhơn (đường phía Tây tỉnh)
|
|
22 100
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin tỉnh
|
Q. Nhơn
|
16 000
|
|
|
|
|
|
|
|