STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
Phí kiểm dịch
|
I
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu
|
1
|
Cá nước mặn, lợ
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
Con
|
5.500
|
|
|
- Cá bột
|
Vạn con
|
2.500
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
Con
|
40
|
|
|
- Trứng, tinh trùng
|
Vạn con
|
2.500
|
|
2
|
Cá nước ngọt
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
Con
|
5.000
|
|
|
- Cá bột
|
Vạn con
|
2.500
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
-
|
2.500
|
|
3
|
Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)
|
|
- Tôm bố mẹ
|
Con
|
16.500
|
Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đồng
|
|
- Nauplius
|
Vạn con
|
2.500
|
|
|
- Postlarvae
|
-
|
4.500
|
|
|
- Tôm giống
|
-
|
4.500
|
|
4
|
Tôm chân trắng
|
|
- Tôm bố mẹ
|
Con
|
7.500
|
Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đồng
|
|
- Nauplius
|
Vạn con
|
3.500
|
|
|
- Postlarvae
|
-
|
8.500
|
|
|
- Tôm giống
|
-
|
8.500
|
|
5
|
Tôm nước ngọt
|
|
- Tôm bố mẹ
|
Con
|
8.500
|
|
|
- Postlarvae
|
Vạn con
|
4.500
|
|
|
- Tôm giống
|
-
|
4.500
|
|
6
|
Baba, sam giống
|
Con
|
10
|
|
7
|
Vích, đồi mồi, rùa da giống
|
-
|
6.000
|
|
8
|
Cá sấu giống
|
-
|
2.000
|
|
9
|
Cua giống
|
-
|
10
|
|
10
|
Ếch, lươn giống
|
-
|
10
|
|
11
|
Hải sâm, sá sùng, trùn lá
|
-
|
30
|
|
12
|
Cá cảnh
|
Giá trị lô hàng
|
0,95% (Tối thiểu là 285.000, tối đa là 9,5 triệu đồng)
|
13
|
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống
|
Kg
|
100
|
|
14
|
Giống cây trồng (thực vật) thuỷ sản
|
|
- Kiểm dịch
|
Lô hàng
|
114.000
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
15
|
Giống động vật thuỷ sản khác
|
Vạn con
|
4.000
|
|
16
|
Động vật thuỷ sản thương phẩm và sản phẩm động vật thuỷ sản
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
Lô hàng
|
285.000
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
II
|
Phí kiểm dịch động vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước
|
1
|
Cá nước mặn, lợ
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
Con
|
5.500
|
|
|
- Cá bột
|
Vạn con
|
2.500
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
Con
|
40
|
|
|
- Trứng, tinh trùng
|
Vạn con
|
2.500
|
|
2
|
Cá nước ngọt
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
Con
|
1.500
|
|
|
- Cá bột
|
Vạn con
|
2.500
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
-
|
2.500
|
|
3
|
Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)
|
|
- Tôm bố mẹ
|
Con
|
16.500
|
|
|
- Nauplius
|
Vạn con
|
2.500
|
|
|
- Postlarvae
|
-
|
4.500
|
|
|
- Tôm giống
|
-
|
4.500
|
|
4
|
Tôm chân trắng
|
|
- Tôm bố mẹ
|
Con
|
4.500
|
|
|
- Nauplius
|
Vạn con
|
800
|
|
|
- Postlarvae (từ PL12 trở lên)
|
-
|
2.500
|
|
|
- Tôm giống
|
-
|
2.500
|
|
5
|
Tôm nước ngọt
|
|
- Tôm bố mẹ
|
Con
|
8.500
|
|
|
- Postlarvae
|
Vạn con
|
4.500
|
|
|
- Tôm giống
|
-
|
4.500
|
|
6
|
Vích, đồi mồi, rùa da giống
|
Con
|
6.000
|
|
7
|
Baba, sam giống
|
-
|
10
|
|
8
|
Cá sấu giống
|
-
|
2.000
|
|
9
|
Cua giống
|
-
|
10
|
|
10
|
Ếch lươn giống
|
-
|
10
|
|
11
|
Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống
|
-
|
30
|
|
12
|
Cá cảnh
|
Giá trị lô hàng
|
0.95% (Tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng)
|
13
|
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống
|
Kg
|
100
|
|
14
|
Giống cây trồng (thực vật), động vật thuỷ sản thương phẩm
|
|
- Kiểm dịch
|
Lô hàng
|
114.000
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
15
|
Giống động vật thuỷ sản khác
|
Vạn con
|
4.000
|
|
III
|
Kiểm dịch xuất khẩu
|
|
- Kiểm dịch
|
Lô hàng
|
315.400
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
B
|
Phí kiểm tra chất lượng lô hàng
|
1
|
Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu
|
Lô hàng
|
0,095 % giá trị lô hàng (Tối thiểu là 285 000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng). Các chỉ tiêu hoá đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
2
|
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu
|
2.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
|
285 000
|
|
2.2
|
Kiểm nghiệm
|
Chỉ tiêu
|
Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
3
|
Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu
|
3.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
Lô hàng
|
285 000
|
|
3.2
|
Kiểm nghiệm
|
Chỉ tiêu
|
Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
C
|
Phí kiểm tra vệ sinh thú y thủy sản
|
I
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩn
sinh học, hóa chất, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
1
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y,
chế phẩm sinh học, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng
|
Lần
|
1.140.000
|
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.
|
-
|
1.425.000
|
|
2
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.
|
-
|
1.045.000
|
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.
|
-
|
1.282.200
|
|
3
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.
|
-
|
1.045.000
|
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.
|
-
|
1.092.500
|
|
4
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
-
|
997.500
|
|
II
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
-
|
142.500
|
|
III
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản
|
|
- Công suất > 20 triệu con/năm.
|
-
|
551.000
|
|
|
- Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm.
|
-
|
399.000
|
|