Bảng 1. Hệ số hiệu chỉnh D
C |
0,0000
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0003
|
0,0004
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0007
|
0,0008
|
0,0009
|
0,0080
|
1,1625
|
1,1613
|
1,1600
|
1,1575
|
1,1550
|
1,1538
|
1,1513
|
1,1500
|
1,1475
|
1,1463
|
0,0090
|
1,1438
|
1,1425
|
1,1400
|
1,1375
|
1,1363
|
1,1350
|
1,1325
|
1,1300
|
1,1288
|
1,1275
|
0,0100
|
1,1250
|
1,1238
|
1,1225
|
1,1213
|
1,1200
|
1,1175
|
1,1163
|
1,1150
|
1,1138
|
1,1113
|
0,0110
|
1,1100
|
1,1088
|
1,1075
|
1,1063
|
1,1038
|
1,1025
|
1,1000
|
1,0988
|
1,0975
|
1,0963
|
0,0120
|
1,0950
|
1,0938
|
1,0925
|
1,0900
|
1,0888
|
1,0875
|
1,0863
|
1,0850
|
1,0838
|
1,0825
|
0,0130
|
1,0800
|
1,0788
|
1,0775
|
1,0763
|
1,0750
|
1,0738
|
1,0725
|
1,0713
|
1,0700
|
1,0688
|
0,0140
|
1,0675
|
1,0663
|
1,0650
|
1,0625
|
1,0613
|
1,0600
|
1,0588
|
1,0575
|
1,0563
|
1,0550
|
0,0150
|
1,0538
|
1,0525
|
1,0513
|
1,0500
|
1,0488
|
1,0475
|
1,0463
|
1,0450
|
1,0438
|
1,0425
|
0,0160
|
1,0413
|
1,0400
|
1,0388
|
1,0375
|
1,0375
|
1,0363
|
1,0350
|
1,0333
|
1,0325
|
1,0313
|
0,0170
|
1,0300
|
1,0288
|
1,0275
|
1,0263
|
1,0250
|
1,0245
|
1,0238
|
1,0225
|
1,0208
|
1,0200
|
0,0180
|
1,0200
|
1,0188
|
1,0175
|
1,0163
|
1,0150
|
1,0144
|
1,0138
|
1,0125
|
1,0125
|
1,0113
|
0,0190
|
1,0100
|
1,0088
|
1,0075
|
1,0075
|
1,0063
|
1,0050
|
1,0050
|
1,0038
|
1,0025
|
1,0025
|
0,0200
|
1,0013
|
1,0000
|
1,0000
|
0,9988
|
0,9975
|
0,9975
|
0,9963
|
0,9950
|
0,9950
|
0,9938
|
0,0210
|
0,9938
|
0,9925
|
0,9925
|
0,9913
|
0,9900
|
0,9900
|
0,9888
|
0,9875
|
0,9875
|
0,9863
|
0,0220
|
0,9863
|
0,9850
|
0,9850
|
0,9838
|
0,9825
|
0,9825
|
0,9813
|
0,9813
|
0,9800
|
0,9788
|
0,0230
|
0,9788
|
0,9775
|
0,9775
|
0,9763
|
0,9763
|
0,9750
|
0,9750
|
0,9738
|
0,9738
|
0,9725
|
0,0240
|
0,9725
|
0,9708
|
0,9700
|
0,9700
|
0,9688
|
0,9688
|
0,9675
|
0,9675
|
0,9663
|
0,9663
|
0,0250
|
0,9650
|
0,9650
|
0,9638
|
0,9638
|
0,9625
|
0,9625
|
0,9613
|
0,9613
|
0,9606
|
0,9600
|
0,0260
|
0,9600
|
0,9588
|
0,9588
|
0,9575
|
0,9575
|
0,9563
|
0,9563
|
0,9550
|
0,9550
|
0,9538
|
0,0270
|
0,9538
|
0,9525
|
0,9525
|
0,9519
|
0,9513
|
0,9513
|
0,9506
|
0,9500
|
0,9500
|
0,9488
|
0,0280
|
0,9488
|
0,9475
|
0,9475
|
0,9463
|
0,9463
|
0,9463
|
0,9450
|
0,9450
|
0,9438
|
0,9438
|
0,0290
|
0,9425
|
0,9425
|
0,9425
|
0,9413
|
0,9413
|
0,9400
|
0,9400
|
0,9394
|
0,9388
|
0,9388
|
0,0300
|
0,9375
|
0,9375
|
0,9375
|
0,9363
|
0,9363
|
0,9363
|
0,9363
|
0,9350
|
0,9350
|
0,9346
|
0,0310
|
0,9333
|
0,9333
|
0,9325
|
0,9325
|
0,9325
|
0,9319
|
0,9313
|
0,9213
|
0,9300
|
0,9300
|
0,0320
|
0,9300
|
0,9294
|
0,9288
|
0,9288
|
0,9280
|
0,9275
|
0,9275
|
0,9275
|
0,9270
|
0,9270
|
0,0330
|
0,9263
|
0,9263
|
0,9257
|
0,9250
|
0,9250
|
|
|
|
|
|
9.
|
QUI TRÌNH ĐƯA VẬT LIỆU LỌC VÀO SỬ DỤNG
|
9.1.
|
Phải làm sạch bể lọc trước khi chất tải vật liệu lọc. Bể lọc phải được giữ sạch trong suốt thời gian chất tải vật liệu lọc.
|
9.2.
|
Xếp đặt vật liệu lọc trong bể lọc
|
9.2.1.
|
Phải xếp đặt lớp sỏi đỡ thật cẩn thận để tránh làm hư hỏng hệ thống phân phối ở đáy bể lọc . Đối với loại vật liệu lọc có cỡ hạt nhỏ hơn 12,5mm không được đứng hoặc đi lại trực tiếp trên lớp vật liệu lọc mà phải dùng ván gỗ đặt trên vật liệu lọc để thao tác.
|
9.2.2.
|
Vật liệu lọc phải được xếp đặt thứ tự từng lớp một, độ dày mỗi lớp vật liệu lọc trong bể lọc phải đồng đều, mặt trên cùng phải gạt phẳng đạt độ cao thiết kế. Phải cẩn thận trong khi xếp đặt các lớp để tránh làm xáo trộn bề mặt của lớp bên dưới.
|
9.2.3.
|
Sau khi đã xếp đặt xong lớp sỏi đỡ, trước khi xếp đặt lớp vật liệu lọc phải rửa bể lọc trong thời gian 5 phút với lưu lượng tối đa, nhưng không quá 60 m/h.
|
9.2.4.
|
Đối với bể lọc hai lớp hoặc nhiều lớp, vật liệu lọc phải được rửa và hớt sạch váng, bọt và loại bỏ hạt quá mịn trước khi xếp đặt lớp vật liệu lọc tiếp theo.
|
9.2.5.
|
Sau khi rửa lần đầu tiên, lớp vật liệu nhỏ mịn trên cùng phải được hớt bỏ và phải thay thế một lớp vật liệu lọc khác có cùng chủng loại và cỡ hạt thích hợp.
|
9.3.
|
Công tác chuẩn bị để đưa bể lọc vào hoạt động
|
9.3.1.
|
Sau khi xếp đặt xong vật liệu lọc trong bể lọc, phải dẫn nước rửa lọc từ từ qua hệ thống phân phối từ dưới lên cho tới lúc ngập toàn bộ vật liệu lọc. Phải ngâm vật liệu lọc một thời gian, để bão hoà môi trường lọc, (không ít hơn 12 giờ nếu lớp vật liệu lọc đã được để khô trước đó). Phải tăng dần lưu lượng nước rửa trong lần rửa bể lọc đầu tiên để khử hết không khí khỏi vật liệu lọc.
|
9.3..2.
|
Trong mỗi lần rửa để làm sạch vật liệu lọc, tốc độ rửa ban đầu không quá 5 m/h, sau đó tăng dần trong thời gian 3 phút cho tới khi đạt tốc độ cực
đại qui định trong bảng 5 và duy trì tốc độ rửa cực đại đó trong một khoảng thời gian không quá 5 phút.
|
Bảng 5. Tốc độ rửa tối đa
-
Nhiệt độ nước 0C
|
Tốc độ rửa tối đa (m/h)
|
13-15
|
42
|
16-18
|
45
|
19-21
|
49
|
22-24
|
51
|
> 24
|
55
|
|
Chú thích: Giá trị tốc độ rửa qui định trong bảng 5 áp dụng cho cát lọc có deff từ 0,45 đến 0,65 mm và than antraxit có deff 1 mm. Đối với cát lọc và than antraxit có cỡ hạt khác hoặc than hoạt tính dạng hạt phải điều chỉnh tốc độ rửa phù hợp. Tốc độ rửa tối thiểu phải đủ lớn sao cho có thể làm cho lớp lọc đạt được trạng thái lơ lửng và loại bỏ được các tạp chất ra khỏi bể lọc.
|
8.3.3.
|
Sau lần rửa đầu tiên, xả một phần nước trong bể lọc đến trơ lớp vật liệu lọc và hớt bỏ lớp vật liệu mịn dày khoảng 5 mm phủ lên bề mặt vật liệu lọc ở lớp trên cùng.
|
8.3.4.
|
Hớt bỏ nhiều lần để loại bỏ hết các hạt vật liệu lọc quá mịn và nhỏ hơn cỡ hạt qui định. Nếu là than antraxit phải loại tất cả các hạt dẹt. Phải rửa bể lọc tối thiểu 3 lần giữa các lần hớt bỏ. Mỗi lần rửa tối thiểu phải kéo dài 5 phút với tốc độ rửa qui định trong bảng 5.
|
8.3.5.
|
Bổ sung vật liệu lọc : Nếu có yêu cầu bổ sung vật liệu lọc để nâng bề mặt trên cùng của nó đến cao độ qui định, thì việc bổ sung vật liệu lọc phải thực hiện trước lần hớt bỏ cuối cùng.
|
8.3.6.
|
Nếu không có những yêu cầu khác của thiết kế, trước khi đưa bể lọc có lớp vật liêu lọc là cát thạch anh hoặc than antraxit vào vận hành phải tiến hành khử trùng bể lọc bằng clo.
*****
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |