Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003


j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)



tải về 3.22 Mb.
trang23/31
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích3.22 Mb.
#12909
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   31

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ môi trường;



- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 435/QĐ.UBND, ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định thành lập tổ chức Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 1281/QĐ.UBND, ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định phê duyệt báo cáo công tác bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 2386/QĐ.UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Phê duyệt kế hoạch triển khai công tác đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường)

(1) …
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------


Số: ...

V/v đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung của Dự án “ …(2) …”



(Địa danh), ngày… tháng … năm …

Kính gửi: … (3) …

Chúng tôi là: … (1) …, Chủ Dự án: “ … (2) … ”

- Địa điểm thực hiện Dự án: …

- Địa chỉ liên hệ: …

- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …

Xin gửi đến … (3) … những hồ sơ sau:

- 01 (một) báo cáo đầu tư điều chỉnh/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh/dự án đầu tư điều chỉnh hoặc tài liệu tương đương của Dự án;

- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung bằng tiếng Việt.

- 01 (một) bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo bản sao (được chứng thực theo quy định của pháp luật) của Quyết định số …/… ngày … tháng … năm … của … (4) … về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ … (5) … ”

Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Đề nghị … (3) … thẩm định và cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung cho Dự án.


Nơi nhận:

- Như trên;

-

- Lưu …


(6)

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Ghi chú:

(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án; (2) Tên đầy đủ của dự án;

(3) Cơ quan tổ chức việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) bổ sung;

(4) Cơ quan đã ra quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM;

(5) Tên dự án đã được cấp quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM;

(6) Thủ trưởng cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án.


13. Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi tắt là cơ sở và khu SX, KD, DV) không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường quy định khoản 9 điều 1 của Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/12/2008 của Chính phủ phải lập đề án bảo vệ môi trường (ĐABVMT). Đề án BVMT phải được thể hiện theo đúng cấu trúc và đáp ứng những yêu cầu về nội dung quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư 04/2008/TT-BTNMT.



Bước 2:

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trong Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).


Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và số lượng hồ sơ nộp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì sẽ viết biên nhận nhận hồ sơ và cho biết ngày thông báo hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ sẽ không nhận hồ sơ. Cán bộ tiếp nhận sẽ hướng dẫn cho người nộp số lượng và biểu mẫu cần nộp để hoàn chỉnh hồ sơ.

Sau khi nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận sẽ chuyển đến Chi cục Bảo vệ Môi trường sẽ kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả mời chủ cơ sở và khu SX, KD, DV đến trả lại hồ sơ.

- Nếu hồ sơ hợp lệ, tiến hành tổ chức thẩm định hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

Bước 3: Tổ chức thẩm tra thực tế .

Bộ phận chuyên môn sẽ tổ chức thẩm tra thực tế. Trong trường hợp có phát sinh các vấn đề cần bổ sung, hòan chỉnh sẽ thông báo đến chủ cơ sở hay khu SX, KD, DV để hòan chỉnh ĐABVMT.



Bước 4: Hoàn chỉnh ĐABVMT.

Hoàn chỉnh ĐABVMT.

Khi nhận được ý kiến góp ý, chủ cơ sở hay khu SX, KD, DV sẽ căn cứ theo đó mà hoàn chỉnh ĐABVMT.

Chủ cơ sở hay khu SX, KD, DV nộp ĐABVMT đã chỉnh sửa cho bộ phận chuyên môn. Cán bộ nhận sẽ cho biết thời gian kiểm tra nội dung đề án đã chỉnh sửa.


- Nếu báo cáo đã chỉnh sửa hoàn tất, sẽ thông báo số lượng báo cáo phải nộp và các văn bản quy định kèm theo,

- Nếu báo cáo chỉnh sửa chưa đúng, sẽ thông báo chủ cơ sở hay khu SX, KD, DV nhận lại báo cáo để tiếp tục chỉnh sửa.



Bước 5: Phê duyệt ĐABVMT.

Chủ cơ sở hay khu SX, KD, DV nộp ĐABVMT chỉnh sửa (đã được kiểm tra) cho bộ phận chuyên môn. Cán bộ nhận sẽ kiểm tra số lượng báo cáo nộp và các văn bản kèm theo:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, sẽ thông báo để chủ cơ sở hay khu SX, KD, DV nộp đủ số lượng.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, sẽ tiến hành thủ tục trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.



Bước 6: Nhận kết quả.

Chủ cơ sở hay khu SX, KD, DV nhận kết quả tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long ,tỉnh Vĩnh Long).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- 01 văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt ĐABVMT (theo mẫu).

- 07 đề án BVMT.

- 01 bản sao của một trong các loại: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy phép đầu tư; giấy chứng nhận đầu tư; giấy phép khai thác khoáng sản hoặc giấy phép họat động khác do cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- 01 bản sao báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).

03 bản ĐABVMT đã chỉnh sửa đối với cơ sở ngoài khu công nghiệp và 04 bản ĐABVMT đã chỉnh sửa đối cơ sở trong khu công nghiệp, kèm theo 01 bản được ghi trên đĩa CD.



d. Thời hạn giải quyết: Thời hạn phê duyệt: tối đa là 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ), trường hợp có lấy mẫu phân tích kiểm chứng thì thời hạn tối đa không quá 25 ngày.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ Môi trường.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.

h. Lệ phí (nếu có): Không.

k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị phê duyệt đề án bảo vệ môi trường.

l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

n. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 04/2008/TT-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn lập, phê duyệt hoặc xác nhận đề án bảo vệ môi trường và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện đề án Bảo vệ môi trường.


MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT, XÁC NHẬN ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
(Kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập, phê duyệt hoặc xác nhận đề án bảo vệ môi trường và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường)

(1) …

------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phú


----------------

Số: …

V/v đề nghị phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của “… (2)…”



(Địa danh), ngày … tháng … năm …

Kính gửi: … (3) …

Chúng tôi là: … (1) …, Chủ cơ sở/khu … (2) …

- Địa điểm hoạt động: …;

- Địa chỉ liên hệ: …;

- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …

Xin gửi quý … (3) … những hồ sơ sau:

- Đề án bảo vệ môi trường (số lượng bản Đề án bằng tiếng Việt được quy định tại mục 2, phần II, Thông tư này);

- 01 (một) bản sao: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/hoặc giấy phép đầu tư/hoặc giấy chứng nhận đầu tư/hoặc giấy phép hoạt động khác;

- Các hồ sơ, báo cáo nghiên cứu khả thi, dự án đầu tư có liên quan (nếu có).

Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên và cam kết rằng: cơ sở/khu … của chúng tôi không sử dụng các loại hóa chất, chủng vi sinh bị cấm theo quy định của Việt Nam và theo quy định của các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; các tiêu chuẩn, quy chuẩn, các quy định được trích lục và sử dụng trong các hồ sơ nêu trên của chúng tôi là hoàn toàn đúng sự thực và đang còn hiệu lực áp dụng.

Nếu có gì sai chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Đề nghị … (3) … phê duyệt/xác nhận đề án bảo vệ môi trường cho cơ sở/khu sản xuất, kinh doanh và dịch vụ của chúng tôi.



 Nơi nhận:

- Như trên;


- Lưu …

… (4) …

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Ghi chú:

(1) Tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

(2) Tên đầy đủ của cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

(3) Cơ quan xem xét, phê duyệt hoặc xác nhận đề án BVMT;

(4) Thủ trưởng, người đứng đầu của tổ chức hoặc cá nhân quản lý cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

14.Cấp giấy phép hành nghề chủ vận chuyển chất thải nguy hại (CTNH).

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Các tổ chức, cá nhân tham gia họat động vận chuyển CTNH phải lập đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH. Hồ sơ đăng ký phải được thể hiện theo những yêu cầu về nội dung quy định tại Phụ lục 2(A.1) và các hồ sơ, giấy tờ tại Phụ lục 2(A.2) của Thông tư 12/2006/TT-BTNMT.



Bước 2:

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trong Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).


- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì sẽ viết biên nhận nhận hồ sơ, và cho biết ngày thông báo hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ sẽ không nhận hồ sơ. Cán bộ tiếp nhận sẽ hướng dẫn cho người nộp số lượng và biểu mẫu cần nộp để hoàn chỉnh hồ sơ.

Sau khi nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận sẽ chuyển đến bộ phận chuyên môn thuộc Chi cục Bảo vệ Môi trường để kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).



Bước 3: Cấp giấy.

Trong quá trình kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không phù hợp, sẽ ra văn bản thông báo lý do từ chối việc cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân được biết.

- Nếu hồ sơ hợp lệ, sẽ tiến hành cấp giấy phép Quản lý CTNH (vận chuyển CTNH) cho tổ chức, cá nhân.

Nếu phát hiện tổ chức, cá nhân đăng ký chưa đáp ứng đủ các điều kiện hành nghề theo quy định tại Mục 1 phần II của Thông tư 12/2006/TT-BTNMT thì thông báo bằng văn bản để tổ chức cá nhân hòan thiện các điều kiện này.

* Trường hợp cần thiết có thể tiến các họat động hỗ trợ sau:

- Thành lập Hội đồng tư vấn có chức năng tư vấn giúp CQCP xem xét hồ sơ đăng ký hành nghề, đánh giá điều kiện của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển và một số vấn đề liên quan để làm căn cứ cấp phép;

- Khảo sát cơ sở và khu vực phụ cận;

- Tổ chức các cuộc họp đánh giá theo chuyên đề;

- Tổ chức họp với tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề để yêu cầu trực tiếp giải trình một số vấn đề còn vướng mắc và thống nhất về các yêu cầu cụ thể đối với chủ vận chuyển để ghi thêm vào giấy phép;

- Lấy ý kiến phản biện của các chuyên gia ngoài Hội đồng tư vấn, cơ quan khoa học, công nghệ, tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức phi chính phủ có liên quan;

- Tổ chức họp Hội đồng tư vấn để thống nhất việc cấp phép.

Bước 4: Nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).


Thời gian trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH (theo mẫu).

- Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo:

+ Bản sao Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Bản sao Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo bản sao Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương.

+ Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch, thiết kế kiến trúc...).

+ Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời CTNH.

+ Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở (đặc biệt là khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời CTNH, khu vực vệ sinh phương tiện, bãi xe…).

+ Lý lịch trích ngang của cán bộ kỹ thuật, đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan.

+ Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trên các phương tiện, thiết bị).

+ Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường.

+ Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển).

+ Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển).

+ Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức).

+ Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động.

+ Hợp đồng nguyên tắc về việc vận chuyển CTNH với chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH do CQCP có thẩm quyền cấp theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này.



d. Thời hạn giải quyết: Thời hạn cấp, gia hạn và điều chỉnh giấy phép: tối đa là 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ). Thời gian hòan thiện các đều kiện còn thiếu không tính vào thời hạn 20 ngày xem xét cấp phép.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ Môi trường.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

h. Lệ phí (nếu có): Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH (cấp mới/gia hạn/điều chỉnh giấy phép).

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;

- Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 9/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ VÀ MẪU GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ QLCTNH

(Kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A.1. Mẫu Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH

..........(1)........... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________ _________________


(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......
ĐƠN ĐĂNG KÝ

HÀNH NGHỀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI

(cấp mới/gia hạn/điều chỉnh Giấy phép)


Kính gửi: ................(2)....................

1. Phần khai chung:

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tài khoản số: tại:

CMTND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:

Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:

Tên cơ sở (nếu có):

Địa chỉ cơ sở:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tên người liên hệ:

Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):

Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép): … / … / ….


2. Địa bàn hoạt động đăng ký:


Vùng

Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi «toàn bộ vùng»






3. Danh sách các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đăng ký vận hành:




TT

Tên phương tiện, thiết bị*

Số lượng

(đơn vị)


Loại hình (thu gom/vận chuyển/lưu giữ)

















































(*Hồ sơ kỹ thuật kèm theo)
4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển:


TT

Tên chất thải

Trạng thái
tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)



Số lượng đăng ký/năm (kg)

Mã CTNH

Loại phương tiện, thiết bị chuyên dụng và phương án vận chuyển








































Tổng số lượng












5. Danh sách các cán bộ, nhân viên tham gia quản lý, vận chuyển CTNH:




TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn**

Chức danh

Ghi chú














































(**Bản sao hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ liên quan kèm theo)
6. Danh sách các hồ sơ, giấy tờ đi kèm:

-

-



-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép.
...........(3)............

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên tổ chức đăng ký (nếu là tổ chức);

(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này;

(3) Cá nhân đăng ký hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký.

A.2. Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH

1. Bản sao Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

2. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo bản sao Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II của Thông tư này.

3. Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch, thiết kế kiến trúc...).

4. Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời CTNH, gồm các nội dung sau:

a) Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (chức năng, công suất, quy mô, tải trọng, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ, tính chất các loại CTNH có khả năng quản lý…), chứng minh được khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định tại điểm 1.3 Mục 1 Phần II của Thông tư này;

b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế, bản sao Giấy đăng ký lưu hành của các phương tiện vận chuyển, chỉ định kỹ thuật của nhà sản xuất, giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật...

5. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở (đặc biệt là khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời CTNH, khu vực vệ sinh phương tiện, bãi xe…), gồm các nội dung sau:

a) Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (chức năng, công suất, quy mô, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ…) như: hệ thống tường bao, mái che; hệ thống thoát nước; công trình xử lý nước thải; hệ thống thông gió, xử lý không khí và mùi; hệ thống thu gom, lưu giữ chất thải rắn phát sinh từ sinh hoạt và sản xuất…;

b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế...

6. Lý lịch trích ngang của cán bộ kỹ thuật, đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan.

7. Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trên các phương tiện, thiết bị) gồm các nội dung: quy trình hay thao tác vận hành chuẩn; các dấu hiệu của tình trạng vận hành không an toàn và thao tác xử lý; quy trình và tần suất bảo trì; các vấn đề liên quan khác.

8. Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường gồm các nội dung: kế hoạch, quy trình thực hiện, vận hành các hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã được đầu tư; các tiêu chuẩn môi trường được áp dụng; kế hoạch vệ sinh phương tiện, thiết bị và cơ sở; các biện pháp quản lý; các vấn đề liên quan khác.

9. Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung: thủ tục, biện pháp bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; trang bị bảo hộ cá nhân; các vấn đề liên quan khác.

10. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung: biện pháp, quy trình phòng ngừa, ứng phó khẩn cấp đối với các loại sự cố có thể xảy ra (cháy, nổ, rò rỉ, đổ tràn, tai nạn lao động, tai nạn giao thông…); sơ đồ thoát người; thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (địa chỉ, số điện thoại, trình tự thông báo cho các cơ quan liên quan như môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế...); phương án, địa điểm cấp cứu người; tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố; các vấn đề liên quan khác.

11. Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức) về: vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố.

12. Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động.

13. Hợp đồng nguyên tắc về việc vận chuyển CTNH với chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH do CQCP có thẩm quyền cấp theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này.

14. Bản sao Giấy phép QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

15. Báo cáo việc thực hiện các kế hoạch nêu tại điểm 8 đến điểm 11 ở trên trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

16. Bản sao tất cả các báo cáo QLCTNH đã gửi CQCP định kỳ 06 tháng một lần theo mẫu tại Phụ lục 4 (B) của Thông tư này trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

17. Bản sao tất cả các Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của các cơ quan có thẩm quyền và trong khoảng thời gian từ lúc được cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép lần gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

18. Đơn đăng ký các thông tin thuộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH để yêu cầu CQCP không cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết), bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do.

Hồ sơ đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép chỉ cần bao gồm các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến việc gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép như đã nêu tại điểm 14 đến điểm 17 ở trên và các hồ sơ, giấy tờ khác có sửa đổi, bổ sung, cập nhật (nếu có), trong đó phải nêu rõ những nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc cập nhật so với bộ hồ sơ đăng ký nộp lần trước.

Tất cả bản sao hồ sơ, giấy tờ nêu trên không cần công chứng nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH đóng dấu xác nhận.


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 3.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương