Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014



tải về 1.07 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.07 Mb.
#16410
1   2   3   4   5   6   7   8   9



CỤC HẢI QUAN…….


CHI CỤC HẢI QUAN…..

-------


Mẫu 01/PQC - Phụ lục III

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: /PC-CCHQ




PHIẾU CHUYỂN HỒ SƠ TÀU CHUYỂN CẢNG

1. Thông tin tàu và cửa khẩu xuất/nhập:

1.1. Số thông báo tiếp nhận hồ sơ:

1.2. Ngày tiếp nhận: …/…/…, giờ ….



1.3. Tên và loại tàu:

1.4. Quốc tịch tàu:

1.5. Tàu nhập cảnh tại cảng: …………………… hồi … giờ … phút, ngày …./…./….

1.6. Tàu rời cảng: ………………………….. hồi … giờ …. phút, ngày …./…./…..



2. Thành phần hồ sơ điện tử tàu chuyển cảng:

2.1. Bản khai hàng hóa (phần hàng sẽ dỡ xuống cảng đến): 

2.2. Bản khai chung: 

2.3. Bản khai dự trữ của tàu: 

2.4. Bản khai hàng hóa, hành lý thuyền viên: 

2.5. Danh sách thuyền viên, hành khách (nếu có): 



3. Thông tin hàng hóa vận chuyển trên tàu:

3.1. Tình trạng hàng hóa (hàng container/hàng rời): …………………………………

3.2. Tình trạng niêm phong (nếu có): …………………………………………………………………

3.3. Hàng chuyển cảng có thay đổi phương tiện chuyên chở: tên, số hiệu phương tiện vận tải chuyên chở hàng hóa đến cảng đến.







CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG ĐI

4. Hải quan cảng đến

4.1. Tàu đến cảng đến: ………………………………… hồi …. giờ …. phút, ngày …/…/…



4.2. Tình trạng hàng hóa trên tàu (nguyên vẹn, có thay đổi……); ……………………….





CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG ĐẾN

Mẫu số 1 - Phụ lục IV

CARGO MANIFEST

I. C. A. O. ANNEX 9, APPENDIX 3

MARKS OF NATIONALITY OPERATOR:

Point of Loading: Flight/ Date:

Point of Unloading: A/C Reg:

AWB Number

Pieces

Description

SHC

Status

Wt.(Kgs)

Org-Dest

BULK




































































































BULK Total

...


















ULD




































































































ULD Total:

















Seg Total:

















Grand Total

















User ID: ………….. Report ID: …………..

Date: ………….



Mẫu số 2 - Phụ lục IV

AIR WAY BILL


Mẫu số 3 - Phụ lục IV

PASSENGER MANIFEST

FLIGHT/DATE: …………./…………… AC REG: ……………………

FROM: ………………………..

TO: …………………………….



SEAT

GEN

NAME

NATIONAL

DOC NO









...





















Total:

Mẫu số 4 - Phụ lục IV

GENERAL DECLARATION
(OUTWARD/ INWARD)

OPERATOR: …………………………………………………………………………………………….

MARKS OF NATIONALITY AND REGISTRATION: ………………………………………………

FLIGHT NUMBER: …………………………… DATE: ……………………………………………..

DEPARTURE FROM: …………………………………………………………………………………

ARRIVAL AT: ……………………………………………………………………………………………



FLIGHT ROUTING

PLACE FROM: ..…………………………………………..

TO: …………………………………………………

CREW LIST

NO.



NAME.



















* TOTAL NUMBER OR CREW:

* NUMBER OF PASSENGERS ON THIS STAGE

DEPARTURE PLACE

EMBARKING:

THROUGH ON SAME FLIGHT:

ARRIVAL PLACE

DISEMBARKING:

THROUGH ON SAME FLIGHT:

* DECLARATION OF HEALTH

PERSONS ON BOARD WITH ILLNESSES OTHER THAN AIRSICKNESS OR THE EFFECTS OF ACCIDENTS, (INCLUDING PERSONS WITH SYMPTOMS OR SINGS OF ILLNESSES SUCK AS RASH, FEVER, CHILLS, DIARRHOEA) AS WELL AS THOSE CASES OF ILLNESS DISEMBARKED DURING THE FLIGHT ……………………………………………………………..

ANY OTHER CONDITIONS ON BOARD WHICH MAY LEAD TO THE SPREAD OF DISEASE ………………………………………………………………………………………………..

DETAILS OF EACH DISINSECTING OR SANITARY TREATMENT (PLACE, DATE, TIME, METHOD) DURING THE FLIGHT. IF NO DISINSECTING HAS BEEN CARRIED OUT DURING THE FLIGHT GIVE DETAILS OF MOST RECENT DISINSECTING ……………………………….. ………………………………………………………………….



SIGNED, IF REQUIRED:







CREW MEMBER CONCERNED

FOR OFFICIAL USE ONLY
Mẫu số 5 - Phụ lục IV

CARGO MANIFEST

OWNER OR OPERATOR:

MARKS OF NATIONALITY AND REGISTRATION:

FLIGHT: DATE:

POINT OF LOADING:

POINT OF UNLOADING:

AWB
NO


PCS

NATURE OF GOODS

FOR USE BY WEIGHT OWNER OR IN K/L OPERATOR ONLY

FOR OFFICIAL USE ONLY

























...



...

TOTAL PCS AND WEIGHT: ………………………………………………..

TOTAL NO. OF AWB: ………………………………………………………..


G/TTL PCS AND WEIGHT: ……………………………………………….

G/TTL NO. OF AWB: …………………………………………………………


Mẫu số 6 - Phụ lục IV

CARGO MANIFEST

OWNER OR OPERATOR:

MARKS OF NATIONALITY: FLIGHT No. ………/ DATE: ………

POINT OF LOADING: POINT OF UNLOADING:

AirWayBill Number

Number of Packages

Nature of Goods

For Use by Owner or Operator only

For officier Use only





















































































Total:

...




...





Mẫu số 1 - Phụ lục V



TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of transportation)

S tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..……, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM TH TỤC
(FOR CUSTOMS USE)

A. Người điu khin phương tin/Driver’s Detail:

- Họ và tên/Full name: ………………………………;

- Quốc tịch/Nationality: ……………………………..;

- Hộ chiếu số/Passport No: …………………………..;

- Giấy thông hành số/Border Pass No: …………….;

+ Ngày cấp/Issue Date: ……………………………….;

+ Nơi cấp/Issue Place: ………………………………..;

- Địa chỉ/Address: …………………………………….;



B. Nhn dng phương tin/Detail of means of transportation:

- Loại/Type: …………………………………………….;

- Nhãn hiệu/Label or mark: …………………………..;

- Biển kiểm soát s/Licence Plate No: …………...;

- Nước đăng ký/Registering Country: …………….;

- Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..;

- Số khung/Chassis Serial No.: ……………………;

- Số máy/Engine Serial No.: ………………………….;



C. Chủ sở hữu phương tin/Owner of means of transportation:

Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization)

+ Họ và tên/Full name: ………………………………;

+ Quốc tịch/Nationality: ………………………………;



+ Địa chỉ/Address: …………………………………….;

D. Giấy phép cho PTVT qua biên gii/Permitted Document of means of transportation:

- Giấy phép qua biên gii số/Transit No: ………….;

- Ngày cấp/Issue date: ……………………………….;

- Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….;

- Thi hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam:

… ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date: ...;

- Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………………;

- Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ……………….;



E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers):

□ Hàng hóa/Commodity:

- Tên hàng/goods name: ……………………………..;

- Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày:…/ …/20...;

□ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers;


I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)

1. Xác nhn của công chc tiếp nhn hồ :
(Authentication of customs documents receiver)

□ Miễn kiểm tra;

□ Kiểm tra phương tiện vận tải;

Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

…………….


2. Xác nhn của công chức kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of means of transportation)

□ Biên bản vi phạm (nếu có);

Kết quả: ……………………………….

…………………………………………;



Phương tiện qua cửa khẩu hồi:

…….. giờ ….. ngày …./ …../ 20…..



Ký, đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)

……………..


II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

1. Xác nhn của công chức tiếp nhn hồ sơ:
(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu tái xuất: ……………….;

- Ngày: ……./……/20…..

□ Miễn kiểm tra;

□ Kiểm tra phương tiện vận tải;

□ Khai bổ sung (nếu có);



Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

……………


2. Xác nhn của công chức kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of means of transportation)

□ Biên bản vi phạm (nếu có);



Kết quả: ……………………………….

…………………………………………;



Phương tiện qua cửa khẩu hồi:

.. giờ ……. ngày …../ …../20 ……



Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

………………….





Ngày (date-d/m/y) ...../…./20….
Người điều khiển/Driver
/Signature

……………………….



Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso.


Mẫu số 1 - Phụ lục V

PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM TH TỤC
(FOR CUSTOMS USE)

1. Thay đi so với tm nhp/tm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of transportation (if any)):

a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □

- Họ và tên/Full name: ………………………………..;

- Quốc tịch/Nationality: ……………………………….;

- Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..;

- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: …………..,
(Passport or Border-pass No.)

+ Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…..



b/ Gia hạn thi hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □

- Văn bản gia hạn số: ………………………………..,


(No of permitted document allowing such extenssion)

+ Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……,


(Duration of operation extended to)

+ Cơ quan gia hạn: …………………………………..


(Authority allowing such extension):

+ Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20……

- Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension)

+ Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □

+ Lý do khác (other): ………………………………………..


2. Xác nhn của công chức tiếp nhn: (Authentication of customs documents receiver)

- Về hồ sơ (Of dossiers) …………….

…………………………………………

+ Ngày (Date): …../…../20....



Ký, đóng dấu công chức

(Signature and stamp)

…………………….


Ngày (date-d/m/y) …../…../20….

Người khai báo (Customs declarant)

(Signature)

……………………..



Ghi rõ họ tên (Full name)

……………………..



Каталог: noidung -> tintuc -> PublishingImages -> filedinhkem -> HaiQUan
tintuc -> Qcvn : 2013/btc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về BẢo quản xăNG, DẦu dự trữ quốc gia
HaiQUan -> Quy đỊnh về kiểm tra, giám sáT, TẠm dừng làm thủ TỤc hải quan đỐi với hàng hóa xuất khẩU, nhập khẩu có YÊu cầu bảo vệ quyền sở HỮu trí tuệ
tintuc -> QuyếT ĐỊnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
tintuc -> BỘ TƯ pháp tổng cục thi hành án dân sự
HaiQUan -> Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-cp ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
HaiQUan -> Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014
HaiQUan -> Quy đỊnh chi tiết thủ TỤc cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; CẤp và thu hồi mã SỐ nhân viêN ĐẠi lý LÀm thủ TỤc hải quan
HaiQUan -> Về việc ban hành quy chế phân tích để phân loại hàng hoá; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm

tải về 1.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương