Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005



tải về 10.75 Mb.
trang25/63
Chuyển đổi dữ liệu10.02.2018
Kích10.75 Mb.
#36304
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   63
Dehydro epiandrosteron

Các dạng

3004

32

90

00




265

Delorazepam

Các dạng

3004

90

99

90




266

Denavir

Các dạng

3004

90

99

90




267

Desferrioxamin Mesylate

Các dạng

3004

90

99

90




268

Desloratadin

Các dạng

3004

90

99

90




269

Desonide

Các dạng

3004

32

90

00




270

Desoxycorticosteron

Các dạng

3004

32

90

00




271

Dexamethasone

Các dạng

3004

32

20

00




272

Dexchlorpeniramine

Các dạng

3004

90

99

90




273

Dexibuprofen

Các dạng

3004

90

59

00




274

Dexmedetomidine

Các dạng

3004

50

60

00




275

Dexpanthenol

Các dạng

3004

50

90

00




276

Dextra 70

Các dạng

3004

90

99

90




277

Dextromethorphan

Các dạng

3004

90

59

00




278

Dextromoramid

Các dạng

3004

90

99

90




279

Dextropropoxyphen

Các dạng

3004

90

59

00




280

Dezocin

Các dạng

3004

90

59

00




281

Diacefylline Diphenhydramine

Các dạng

3004

90

59

00




282

Diacerein

Các dạng

3004

90

99

90




283

Diazepam

Các dạng

3004

90

93

00




284

Dibencozid

Các dạng

3004

50

30

00




285

Diclofenac

Dạng tiêm

3004

90

53

10




Các dạng khác

3004

90

53

90




286

Didanosine

Các dạng

3004

90

99

90




287

Diethylphtalat

Các dạng

3004

20

90

00




288

Difemerine

Các dạng

3004

90

59

00




289

Difenoxin

Các dạng

3004

90

99

90




290

Digoxin

Các dạng

3004

90

80

00




291

Dihydrated l (+) Arginin base

Các dạng

3004

90

99

90




292

Dihydro Ergotamin

Các dạng

3004

90

99

90




293

Dihydrocodein

Dạng tiêm

3004

40

10

00




Các dạng khác

3004

40

90

00




294

Dihydroxydibutylether

Các dạng

3004

90

80

00




295

Di-iodohydroxyquinolin

Các dạng

3004

90

99

90




296

Diltiazem

Các dạng

3004

90

80

00




297

Dimedrol

Các dạng

3004

90

99

90




298

Dimeglumin Gadopontetrat

Các dạng

3004

90

99

90




299

Dimenhydrinate

Các dạng

3004

90

59

00




300

Dimethicon

Các dạng

3004

90

99

90




301

Dimethylpolysiloxane

Các dạng

3004

90

99

90




302

Dinatri adenosine triphosphat

Các dạng

3004

90

80

00




303

Dinatri Clodronate

Các dạng

3004

90

99

90




304

Dinatri etidronat

Các dạng

3004

90

59

00




305

Dinatri Inosin Monophosphate

Các dạng

3004

90

99

90




306

Dioctahedral smectite

Các dạng

3004

90

99

90




307

Diosmectite

Các dạng

3004

90

99

90




308

Diphenhydramine

Các dạng

3004

90

99

90




309

Diphenoxylate

Các dạng

3004

40

90

00




310

Dipipanon

Các dạng

3004

90

99

90




311

Dipropylin

Các dạng

3004

90

80

00




312

Dipyridamole

Các dạng

3004

90

80

00




313

Disulfiram

Các dạng

3004

90

99

90




314

dl-alpha tocopheryl acetat

Các dạng

3004

50

60

00




315

dl-alpha-Tocopheryl

Các dạng

3004

50

60

00




316

DL-Lysine acetylsalicylate

Các dạng

3004

90

59

00




317

D-Manitol

Các dạng

3004

90

99

90




318

Dobutamine

Các dạng

3004

90

80

00




319

Docetaxel

Các dạng

3004

90

80

00




320

Domperidone

Các dạng

3004

90

99

90




321

Donepezil hydrochlorid

Các dạng

3004

90

99

90




322

Dopamin

Các dạng

3004

90

99

90




323

Dothiepin

Các dạng

3004

90

99

90




324

Doxazosin

Các dạng

3004

90

99

90




325

Doxifluridine

Các dạng

3004

90

80

00




326

Doxorubicine

Các dạng

3004

90

80

00




327

Doxycycline

Dạng uống

3004

20

11

00




Dạng mỡ

3004

20

12

00




Các dạng khác

3004

20

19

00




328

Drotaverine

Các dạng

3004

90

99

90




329

Drotebanol

Các dạng

3004

40

90



tải về 10.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương