1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) RVC (40) hoặc RVC (35) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 5, Phụ lục 1 của Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010, không nhỏ hơn 40% hoặc 35% tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.
e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục II.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu chí xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
Chương 1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
01.01
|
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101
|
21
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0101
|
29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0101
|
30
|
- Lừa:
|
WO
|
0101
|
90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
01.02
|
|
Động vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102
|
21
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0102
|
29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
- Trâu:
|
|
0102
|
31
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0102
|
39
|
- - Loại khác
|
WO
|
0102
|
90
|
- Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
01.03
|
|
Lợn sống.
|
|
0103
|
10
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0103
|
91
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
WO
|
0103
|
92
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
WO
|
|
|
|
|
01.04
|
|
Cừu, dê sống.
|
|
0104
|
10
|
- Cừu:
|
WO
|
0104
|
20
|
- Dê:
|
WO
|
|
|
|
|
01.05
|
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
0105
|
11
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0105
|
12
|
- - Gà tây:
|
WO
|
0105
|
13
|
- - Vịt, ngan:
|
WO
|
0105
|
14
|
- - Ngỗng:
|
WO
|
0105
|
15
|
- - Gà lôi:
|
WO
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0105
|
94
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0105
|
99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
01.06
|
|
Động vật sống khác.
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106
|
11
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
WO
|
0106
|
12
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
WO
|
0106
|
13
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
WO
|
0106
|
14
|
- - Thỏ
|
WO
|
0106
|
19
|
- - Loài khác
|
WO
|
0106
|
20
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
WO
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106
|
31
|
- - Chim săn mồi
|
WO
|
0106
|
32
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
WO
|
0106
|
33
|
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
WO
|
0106
|
39
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
- Côn trùng:
|
|
0106
|
41
|
- - Các loại ong
|
WO
|
0106
|
49
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106
|
90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
02.01
|
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0201
|
10
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
RVC(40) hoặc CC
|
0201
|
20
|
- Thịt pha có xương khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
0201
|
30
|
- Thịt lọc không xương
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.02
|
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
0202
|
10
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
RVC(40) hoặc CC
|
0202
|
20
|
- Thịt pha có xương khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
0202
|
30
|
- Thịt lọc không xương
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.03
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203
|
11
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
RVC(40) hoặc CC
|
0203
|
12
|
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC(40) hoặc CC
|
0203
|
19
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203
|
21
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
RVC(40) hoặc CC
|
0203
|
22
|
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC(40) hoặc CC
|
0203
|
29
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.04
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0204
|
10
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0204
|
21
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
RVC(40) hoặc CC
|
0204
|
22
|
- - Thịt pha có xương khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
0204
|
23
|
- - Thịt lọc không xương
|
RVC(40) hoặc CC
|
0204
|
30
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
0204
|
41
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
RVC(40) hoặc CC
|
0204
|
42
|
- - Thịt pha có xương khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
0204
|
43
|
- - Thịt lọc không xương
|
RVC(40) hoặc CC
|
0204
|
50
|
- Thịt dê
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
0205
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.06
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0206
|
10
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
0206
|
21
|
- - Lưỡi
|
RVC(40) hoặc CC
|
0206
|
22
|
- - Gan
|
RVC(40) hoặc CC
|
0206
|
29
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
0206
|
30
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206
|
41
|
- - Gan
|
RVC(40) hoặc CC
|
0206
|
49
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
0206
|
80
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0206
|
90
|
- Loại khác, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.07
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
|
|
0207
|
11
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
12
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
13
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|