12.12
|
Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác:
|
|
1212
|
21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
WO
|
1212
|
29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212
|
91
|
- - Củ cải đường
|
WO
|
1212
|
92
|
- - Quả bồ kết (carob)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1212
|
93
|
- - Mía:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1212
|
94
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
RVC (40) hoặc CC
|
1212
|
99
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
1213
|
00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
|
WO
|
12.14
|
|
Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
1214
|
10
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1214
|
90
|
- Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
13.01
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
1301
|
20
|
- Gôm Ả rập
|
WO
|
1301
|
90
|
- Loại khác:
|
WO
|
13.02
|
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
|
|
1302
|
11
|
- - Từ thuốc phiện
|
RVC (40) hoặc CC
|
1302
|
12
|
- - Từ cam thảo
|
RVC (40) hoặc CC
|
1302
|
13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1302
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1302
|
20
|
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
1302
|
31
|
- - Thạch rau câu
|
RVC (40)
|
1302
|
32
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar
|
RVC (40) hoặc CC
|
1302
|
39
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
14.01
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
1401
|
10
|
- Tre
|
WO
|
1401
|
20
|
- Song, mây:
|
WO
|
1401
|
90
|
- Loại khác
|
WO
|
14.04
|
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1404
|
20
|
- Xơ của cây bông
|
RVC (40) hoặc CC
|
1404
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật.
|
|
15.01
|
|
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
1501
|
10
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1501
|
20
|
- Mỡ lợn khác
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1501
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.02
|
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
|
1502
|
10
|
- Mỡ (tallow):
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1502
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1503
|
00
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.04
|
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
1504
|
10
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1504
|
20
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1504
|
30
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1505
|
00
|
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1506
|
00
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.07
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
1507
|
10
|
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
RVC (40) hoặc CC
|
15.08
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
1508
|
10
|
- Dầu thô
|
RVC (40) hoặc CC
|
1508
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.09
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
|
1509
|
10
|
- Dầu thô (virgin):
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1509
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.10
|
00
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.11
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
1511
|
10
|
- Dầu thô
|
RVC (40) hoặc CC
|
1511
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
15.12
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512
|
11
|
- - Dầu thô
|
RVC (40) hoặc CC
|
1512
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1512
|
21
|
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol
|
RVC (40) hoặc CC
|
1512
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.13
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:
|
|
1513
|
11
|
- - Dầu thô
|
RVC (40) hoặc CC
|
1513
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513
|
21
|
- - Dầu thô:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1513
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
15.14
|
|
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514
|
11
|
- - Dầu thô
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1514
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1514
|
91
|
- - Dầu thô:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1514
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
1515
|
11
|
- - Dầu thô
|
RVC (40) hoặc CC
|
1515
|
19
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515
|
21
|
- - Dầu thô
|
RVC (40) hoặc CC
|
1515
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1515
|
30
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1515
|
50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1515
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
|