0207
|
14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207
|
24
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
25
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
26
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207
|
41
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
42
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
43
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
44
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
45
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207
|
51
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
52
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
53
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
54
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
55
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
0207
|
60
|
- Của gà lôi
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.08
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0208
|
10
|
- Của thỏ
|
RVC(40) hoặc CC
|
0208
|
30
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
RVC(40) hoặc CC
|
0208
|
40
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
RVC(40) hoặc CC
|
0208
|
50
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
RVC(40) hoặc CC
|
0208
|
60
|
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
RVC(40) hoặc CC
|
0208
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.09
|
|
Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
|
0209
|
10
|
- Của lợn
|
RVC(40) hoặc CC
|
0209
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
02.10
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210
|
11
|
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC(40) hoặc CC
|
0210
|
12
|
- - Thịt dọi và các mảnh của chúng
|
RVC(40) hoặc CC
|
0210
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
0210
|
20
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210
|
91
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
RVC(40) hoặc CC
|
0210
|
92
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
RVC(40) hoặc CC
|
0210
|
93
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
RVC(40) hoặc CC
|
0210
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
03.01
|
|
Cá sống.
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301
|
11
|
- - Cá nước ngọt:
|
WO
|
0301
|
19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
- Cá sống khác:
|
WO
|
0301
|
91
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO
|
0301
|
92
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
WO
|
0301
|
93
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
|
WO
|
0301
|
94
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
WO
|
0301
|
95
|
- - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0301
|
99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
03.06
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306
|
15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0306
|
19
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
0306
|
25
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0306
|
29
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307
|
79
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0307
|
89
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0307
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
03.08
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
0308
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0308
|
30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0308
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
0401
|
10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0401
|
20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0401
|
40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0401
|
50
|
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
0402
|
10
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402
|
21
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0402
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0402
|
91
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0402
|
99
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
04.03
|
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
|
|
0403
|
10
|
- Sữa chua:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
0403
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
|