Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/vpcp-tccv ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ



tải về 4.74 Mb.
trang64/64
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích4.74 Mb.
#8977
1   ...   56   57   58   59   60   61   62   63   64

XXIV. TUYỂN QUÂN:

212. Giải quyết đề nghị tình nguyện được tuyển chọn, gọi nhập ngũ:

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

 Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ.

 Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự.

Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

+ Cán bộ trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian nhận và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết, Chủ nhật nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Bản chính Đơn tình nguyện được tuyển chọn, nhập ngũ do cá nhân tự viết.

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo gọi nhập ngũ.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự, số: 43/2005/QH.11;

+ Nghị định số 38/2007/NĐ-CP, ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ.

213. Giải quyết hồ sơ xin miễn gọi nhập ngũ trong thời bình:

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

 Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ.

 Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự.

Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

+ Cán bộ trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian nhận và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết, Chủ nhật nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Bản chính Đơn xin miễn gọi nhập ngũ trong thời bình do cá nhân tự viết;

+ Các giấy tờ chứng minh đối tượng được miễm gọi nhập ngũ trong thời bình.

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo miễn gọi nhập ngũ trong thời bình.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

+ Con liệt sĩ, con của thương binh hạng 1, con của bệnh binh hạng 1.

+ Một người anh trai hoặc em trai của liệt sĩ.

+ Một con trai của thương binh hạng 2.

+ Cán bộ, viên chức, công chức, thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện, trí thức trẻ tình nguyện làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội đang cư trú tại địa phương hoặc người địa phương khác được điều động đến làm việc ở vùng sâu, vùng xa, biên giới, vùng đặc biệt khó khăn có phụ cấp khu vực hệ số 0,5 trở lên, ở hải đảo có phụ cấp khu vực hệ số 0,3 trở lên đã phục vụ từ hai mươi bốn tháng trở lên.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự, số: 43/2005/QH.11;

+ Nghị định số 38/2007/NĐ-CP, ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ;

+ Thông tư liên tịch số 121/2007/TTLT-BQP-BGDĐT, ngày 07/8/2007 của Bộ Quốc phòng và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ.

214. Giải quyết hồ sơ xin tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình:

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

 Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ.

 Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự.

Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

+ Cán bộ trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian nhận và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết, Chủ nhật nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Bản chính Đơn xin tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình do cá nhân tự viết;

+ Các giấy tờ chứng minh đối tượng được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình.

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

+ Có anh, chị hoặc em ruột là hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của Luật nghĩa vụ quân sự hiện hành hoặc đang học tập tại các trường quân đội và các trường ngoài quân đội theo kế hoạch của Bộ Quốc phòng.

+ Học sinh, sinh viên đang học tập tại các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định tại khoản 1 Điều 48 của Luật giáo dục năm 2005 theo hình thức giáo dục chính quy, bao gồm:

 Trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường chuyên, trường năng khiếu, dự bị đại học;

 Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng nghề, trường trung học nghề;

 Trường cao đẳng, đại học.

+ Học sinh, sinh viên đang học tại các nhà trường của tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép đầu tư trên lãnh đạo Việt Nam hoặc học sinh, sinh viên được đi du học tại các trường ở nước ngoài có thời gian đào tạo mười hai tháng trở lên;

+ Học sinh, sinh viên thuộc điều kiện 2 và 3 chỉ được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong một khóa đào tạo tập trung đầu tiên, nếu tiếp tục học tập ở các khóa khác thì không được tạm hoãn gọi nhập ngũ;

+ Hàng năm, những công dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập ngũ phải được kiểm tra, nếu không còn lý do tạm hoãn thì được gọi nhập ngũ;

+ Những học sinh, sinh viên sau đây không thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình:

 Theo học các loại hình đào tạo khác ngoài quy định tại điều kiện 2;

 Đang học nhưng do vi phạm kỷ luật đã bị đuổi học, buộc thôi học;

 Tự bỏ học hoặc ngừng học tập một thời gian liên tục từ 12 tháng trở lên;

 Hết thời hạn học tập tại trường một khóa học;

 Chỉ ghi danh, đóng học phí nhưng thực tế không học tại trường.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự, số: 43/2005/QH.11;

+ Nghị định số 38/2007/NĐ-CP, ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ;



+ Thông tư liên tịch số 121/2007/TTLT-BQP-BGDĐT, ngày 07/8/2007 của Bộ Quốc phòng và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ.

MỤC LỤC







Trang

Phần I. Danh mục thủ tục hành chính được áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

1

Phần II. nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

15

I

Nông nghiệp

16

1

Cấp sổ đăng ký vịt chạy đồng

16

2

Xác nhận báo cáo tóm tắt về loại hình trang trại, quy mô, kết quả đầu tư và tình hình sản xuất, kinh doanh của trang trại

18

II

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

23

3

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

23

4

Cấp phép sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

25

5

Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí (đối với người có công với cách mạng và con của họ, học sinh người dân tộc Khmer ở các vùng sâu, học sinh thuộc các hộ nghèo)

27

III

Xây dựng

29

6

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn

29

7

Cấp phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ nông thôn không phù hợp quy hoạch xây dựng được duyệt

33

8

Cấp phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ nông thôn đối với trường hợp do thiếu thủ tục

37

IV

Nhà ở và công sở

40

9

Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân

40

10

Xác nhận đơn đề nghị cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở

44

11

Xác nhận tờ trình nguồn gốc nhà

49

V

Đất đai

51

12

Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình và cá nhân.

51

13

Xác nhận hồ sơ đề nghị giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân

56

14

Xác nhận hồ sơ xin thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân

59

15

Xác nhận hồ sơ xin giao đất làm nhà ở đới với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn thuộc trường hợp không phải đấu giá quyền sử dụng đất

62

16

Xác nhận tình trạng nhà đất (để lập hộ mới)

65

VI

Tài nguyên khoáng sản

67

17

Xác nhận đơn xin cải tạo đất gò

67

18

Xác nhận hợp đồng cải tạo đất gò

69

VII

Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động

71

19

Công nhận gia đình văn hóa

71

VIII

Dạy nghề

73

20

Xác nhận đơn xin học nghề ngắn hạn

73

IX

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

76

21

Xác nhận đơn xin hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng

76

22

Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương hưu

78

X

Người có công

80

23

Xác nhận hồ sơ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

80

24

Xác nhận bản khai chế độ của thân nhân người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần (mai táng phí và trợ cấp một lần)

83

25

Xác nhận bản khai hưởng mai táng phí của thân nhân người có công với cách mạng từ trần.

86

26

Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công do bị rách nát, hư hỏng, mất…

89

27

Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo

91

28

Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ ( đối với trường hợp bị sai họ tên, hư hỏng, rách nát, mất)

96

29

Xác nhận đơn xin đi thăm viếng mộ Liệt sỹ, tìm mộ Liệt sỹ

98

30

Xác nhận giấy chứng nhận tình hình thân nhân trong gia đình Liệt sỹ (để xét trợ cấp tuất và giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ)

100

31

Xác nhận hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng

102

32

Xác nhận hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc

105

33

Xác nhận hồ sơ người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng bị địch bắt tù, đày

108

34

Xác nhận hồ sơ đề nghị hưởng chế độ của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995

111

35

Xác nhận bản khai hưởng chế độ của thân nhân người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần (tuất từ trần)

114

36

Xác nhận hồ sơ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ bị dị tật bẩm sinh

117

37

Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe cho đối tượng chính sách

121

38

Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa được hưởng chế độ chính sách (đối với trường hợp thân nhân được hưởng)

123

39

Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B,C,K (đối tượng trực tiếp hưởng)

127

40

Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B,C,K (đối tượng thân nhân hưởng)

132

41

Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền bắc, du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình (đối tượng thân nhân hưởng)

137

42

Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền bắc, du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình (đối tượng trực tiếp hưởng)

141

43

Xác nhận cho đối tượng chính sách để miễm giảm thu tiền sử dụng đất, lệ phí tiền sử dụng đất

145

44

Xác nhận về chức vụ, thời gian hoạt động của người làm chứng cho người hoạt động kháng chiến

147

45

Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh tiền trợ cấp các đối tượng chính sách

149

46

Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa được hưởng chế độ chính sách (đối tượng trực tiếp hưởng)

151

47

Xác nhận bản khai hưởng mai táng phí của thân nhân người có công với cách mạng từ trần.

155

48

Giải quyết tiền hỗ trợ nhà ở cho đối tượng chính sách từ nguồn quỹ đền ơn đáp nghĩa

157

XI

Bảo trợ xã hội

159

49

Giải quyết trợ cấp thường xuyên (đối với trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng, trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại bị mất tích hoặc không đủ năng lực khả năng nuôi dưỡng, trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam không còn người nuôi dưỡng, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, người chưa thành niên từ đủ 16 đến 18 tuổi đang đi học văn hoá, học nghề thuộc hộ nghèo)

159

50

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí (đối với đối tượng đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội)

162

51

Xác nhận đơn xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở ( đối với học sinh sinh viên thuộc đối tượng BTXH, người dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện nghèo)

165

52

Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người cao tuổi cô đơn, người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu không có người thân để nương tựa thuộc hộ nghèo)

169

53

Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội)

172


54

Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hợăc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo)

175

55

Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thâm đã được y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm và có kết luận bệnh mãn tính, sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo)

178

56

Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo)

181

57

Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên (đối với người gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi)

184

58

Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ)

187

59

Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi, trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi)

190

60

Xác nhận đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội hoặc nhà xã hội tại cộng đồng (đối với đối tượng thuộc diện trợ cấp xã hội)

193

61

Xác nhận trợ cấp đột xuất đối với hộ khó khăn, tai nạn, bệnh tật, hoả hoạn....

196

62

Ý kiến thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

198

63

Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho phụ nữ và trẻ em bị buôn bán ra nước ngoài trở về

200

64

Xác nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội

203

65

Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh tiền trợ cấp cho các đối tượng hưởng bảo trợ xã hội

205

66

Điều chỉnh mức trợ cấp Khi đối tượng có sự thay đổi về độ tuổi, hoàn cảnh, mức độ tàn tật và số người hưởng trợ cấp trong hộ gia đình

207

67

Cấp sổ hộ nghèo

210

68

Gia hạn sổ hộ nghèo

216

XII

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

220

69

Xác nhận đơn xin cấp xe lăn, xe lắc cho trẻ em tàn tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

220

70

Xác nhận đơn xin hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em con thương binh, liệt sỹ vượt khó học giỏi

222

71

Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em bị tai nạn thương tích nặng

224

72

Xác nhận đơn xin hỗ trợ cho trẻ em bị xâm hại tình dục

226

73

Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em lang thang hồi gia

230

74

Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm

234

75

Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi

238

XIII

Tôn giáo

240

76

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

240

77

Đăng ký người vào tu

243

78

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo (đạo Tin lành) cho các điểm, nhóm thuộc các hệ phái, tổ chức chưa được công nhận về mặt tổ chức

246

79

Báo cáo việc cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

249

80

Thông báo tổ chức lễ hội tôn giáo

251

XIV

Đường bộ

253

81

Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe do hết hạn

253

82

Xác nhận đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe do hư hỏng

256

83

Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân sang giấy phép lái xe dân sự

259

84

Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe dân sự

262

85

Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho xe cá nhân (Đối với phương tiện vận tải thương mại)

265

86

Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho xe cá nhân (Đối với phương tiện vận tải phi thương mại)

269

87

Chấp thuận cho phép đào đường (đường đal), hẻm để lắp đặt, thi công công trình

273

XV

Đường thuỷ nội địa

275

88

Xác nhận đơn xin đổi bằng Thuyền trưởng, Máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn

275

89

Xác nhận bảng kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm

278

90

Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

281

91

Xác nhận đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)

284

92

Xác nhận đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện đăng ký lần đầu)

287

XVI

Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước

290

93

Xác nhận văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế

290

XVII

Giải quyết khiếu nại - Tố cáo

293

94

Thủ tục tiếp công dân

293

95

Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo

295

96

Giải quyết khiếu nại của công dân (lần đầu)

299

97

Giải quyết tố cáo của công dân

302

XVIII

Hành chính tư pháp

305

98

Đăng ký khai sinh

305

99

Đăng ký khai sinh quá hạn

307

100

Đăng ký khai sinh cho trẻ em theo nơi tạm trú của mẹ (trong trường hợp người mẹ không có nơi đăng ký thường trú)

309

101

Đăng ký khai sinh cho trẻ em theo nơi tạm trú của mẹ (trong trường hợp người mẹ có nơi đăng ký thường trú, nhưng thực tế đang sinh sống, làm việc ổn định tại nơi đăng ký tạm trú)

311

102

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài trong thời gian người mẹ hoặc người cha cư trú tại Việt nam.

313

103

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

315

104

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam

317

105

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài, người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

319

106

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài mà người đó đã có quốc tịch nước ngoài nếu người đó có Hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng

321

107

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài, có cha và mẹ là công dân Việt Nam mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú

323

108

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài, chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài, được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống

325

109

Đăng ký khai sinh cho tre em sinh ra rồi mới chết (sinh ra được 24 giờ)

327

110

Bổ sung Giấy khai sinh của con nuôi trong trường hợp con nuôi là trẻ bị bỏ rơi mà phần khai về cha, mẹ trong Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh của con nuôi còn để trống

329

111

Đăng ký khai sinh cho trẻ em theo nơi cư trú của người cha nếu không xác định nơi cư trú của người mẹ

332

112

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

334

113

Đăng ký lại việc sinh.

336

114

Xác nhận tờ khai đăng ký kết hôn

339

115

Cấp lại Tờ khai đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

342

116

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân Việt nam cư trú ở nước ngoài)

345

117

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân Việt nam cư trú ở trong nước )

348

118

Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt nam cư trú trong nước với nhau

351

119

Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt nam cư trú trong nước với công dân Việt nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước.

354

120

Đăng ký kết hôn giữa hai công dân Việt nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn đã cắt hộ khẩu thường trú trong nước.

357

121

Đăng ký lại việc kết hôn

360

122

Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn

363

123

Đăng ký khai tử

365

124

Đăng ký khai tử quá hạn

367

125

Đăng ký khai tử cho người chết không rõ tung tích

369

126

Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh

371

127

Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam

373

128

Đăng ký lại việc tử

375

129

Cấp bản sao giấy chứng tử

378

130

Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về

380

131

Cấp giấy báo tử

382

132

Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi là công dân Việt Nam đã đăng ký Khai sinh tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú

384

133

Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi

387

134

Bổ sung hộ tịch

390

135

Điều chỉnh hộ tịch

393

136

Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi

395

137

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha, mẹ đẻ mà trẻ em đó đã được đưa vào cơ sở nuôi dưỡng

399

138

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp mẹ kế nhận con riêng của chồng hoặc cha dượng nhận con riêng của vợ làm con nuôi

403

139

Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi

407

140

Cấp bản sao quyết định công nhận việc nuôi con nuôi

411

141

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng cho trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ)

413

142

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng trong trường hợp cha, mẹ hoặc người giám hộ nhận cha, mẹ cho con chưa thành niên).

416

143

Đăng ký việc nhận con

419

144

Cấp bản sao quyết định công nhận cha, mẹ, con

422

145

Đăng ký việc giám hộ

424

146

Cấp bản sao quyết định công nhận việc giám hộ

427

147

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

429

148

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân)

432

149

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình và cá nhân

440

150

Chứng thực hộp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

447

151

Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư của hộ gia đình và cá nhân

455

152

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình và cá nhân

463

153

Chứng thực hợp đồng cho, tặng quyền sử dụng đất của hộ gia đình và cá nhân

471

154

Chứng thực hợp đồng cho, tặng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình và cá nhân

478

155

Chứng thực hợp đồng cho, tặng tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình và cá nhân

486

156

Chứng thực hợp đồng cho, tặng căn hộ nhà chung cư của hộ gia đình và cá nhân

494

157

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân

502

158

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

511

159

Chứng thực hợp đồng cho thuê tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân

519

160

Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

528

161

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

537

162

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

539

163

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

541

164

Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư

544

165

Chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

553

166

Chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất

561

167

Chứng thực hợp đồng góp vốn tài sản gắn liền với đất

568

168

Chứng thực hợp đồng góp vốn căn hộ chung cư

576

169

Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở (hộ gia đình, cá nhân)

583

170

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (hộ gia đình, cá nhân)

585

171

Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở (hộ gia đình, cá nhân)

587

172

Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhờ nhà ở (ở nông thôn)

589

173

Chứng thực di chúc

598

174

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế

600

175

Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế

605

176

Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế

611

177

Chứng thực giấy ủy quyền

616

178

Chứng thực chữ ký

618

179

Chứng thực bản sao từ bản chính

620

180

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

622

181

Xác nhận bản cam kết hoặc thoả thuận với hộ liền kề khi xây dựng công trình

624

XIX

Hoạt động tín dụng

626

182

Xác nhận hồ sơ đề nghị vay vốn cho đối tượng học sinh, sinh viên

626

183

Xác nhận vay vốn chương trình nước sạch vệ sinh môi trường

631

184

Xác nhận hồ sơ đề nghị vay vốn đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

635

185

Xác nhận Biên bản xác nhận nợ vay tại Ngân hàng chính sách xã hội bị rủi ro do nguyên nhân khách quan (áp dụng đối với hộ nghèo)

639

XX

Quản lý xuất nhập cảnh

643

186

Xác nhận tờ khai cấp hộ chiếu cho người không có giấy chứng minh nhân dân hoặc trẻ dưới 14 tuổi

643

187

Xác nhận tờ khai đề nghị cấp giấy thông hành qua biên giới (Dùng cho dồng bào Khmer qua lại biên giới Việt Nam - Cămphuchia)

646

188

Xác nhận đơn cớ mất giấy thông hành biên giới Khmer qua lại biên giới Việt Nam - Cămphuchia)

649

XXI

Đăng ký, quản lý cư trú

652

189

Cấp giấy chuyển hộ khẩu

652

190

Cấp sổ hộ khẩu trong trường hợp chia tách hộ.

655

191

Cấp sổ hộ khẩu trong trường hợp lập hộ mới

658

192

Cấp lại sổ hộ khẩu do mất, hư hỏng, rách nát

664

193

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu

667

194

Đăng ký thường trú

670

195

Đăng ký nhân khẩu thường trú cho Người Việt Nam định cư ở nước ngoài vẫn còn quốc tịch Việt Nam trở về nước sinh sống

673

196

Đăng ký nhân khẩu thường trú (trường hợp có người cho nhập khẩu vào hộ)

676

197

Đăng ký nhân khẩu thường trú cho chức sắc tôn giáo

679

198

Xác nhận công dân trước đây đã đăng ký thường trú

682

199

Xác nhận thường trú

685

200

Xoá đăng ký thường trú

688

201

Đăng ký hộ khẩu trở lại sổ hộ khẩu gốc

691

202

Đăng ký tạm trú

696

203

Điều chỉnh, thay đổi về sổ tạm trú

701

204

Xoá tạm trú

704

205

Khai báo tạm vắng

707

206

Khai báo tạm vắng trong trường hợp đối tượng bị quản chế

712

207

Xác nhận lý lịch của công dân

717

208

Xác nhận không có tiền án, tiền sự

719

XXII

Cấp giấy chứng minh nhân dân

721

209

Xác nhận đơn đề nghị cấp mới, cấp lại giấy chứng minh nhân dân

721

210

Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy chứng minh nhân dân

724

XXIII

Động viên

727

211

Đăng ký hồ sơ thanh niên sẵn sàng gọi nhập ngũ

727

XXIV

Tuyển quân

729

212

Giải quyết đề nghị tình nguyện được tuyển chọn, gọi nhập ngũ.

729

213

Giải quyết hồ sơ xin miễn gọi nhập ngũ trong thời bình

731

214

Giải quyết hồ sơ xin tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình.

733



* Hướng dẫn viết đơn: Tên người sử dụng đất: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của hai vợ chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; đối với thửa đất có nhiều cá nhân, hộ gia đình, tổ chức cùng sử dụng (trừ trường hợp thửa đất có nhà chung cư) thì ghi các thông tin về người xin cấp GCN và lập danh sách những người cùng sử dụng đất khác theo Mẫu 04b/ĐK kèm theo.


* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin giao đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng.


* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin thuê đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng.

* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin giao đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng.


1 Ghi theo Giấy chứng nhận về nước

2 Nước nạn nhân bị buôn bán


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 4.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   56   57   58   59   60   61   62   63   64




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương