XXIV. TUYỂN QUÂN:
212. Giải quyết đề nghị tình nguyện được tuyển chọn, gọi nhập ngũ:
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự.
Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Cán bộ trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian nhận và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết, Chủ nhật nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Bản chính Đơn tình nguyện được tuyển chọn, nhập ngũ do cá nhân tự viết.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo gọi nhập ngũ.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự, số: 43/2005/QH.11;
+ Nghị định số 38/2007/NĐ-CP, ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ.
213. Giải quyết hồ sơ xin miễn gọi nhập ngũ trong thời bình:
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự.
Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Cán bộ trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian nhận và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết, Chủ nhật nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Bản chính Đơn xin miễn gọi nhập ngũ trong thời bình do cá nhân tự viết;
+ Các giấy tờ chứng minh đối tượng được miễm gọi nhập ngũ trong thời bình.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo miễn gọi nhập ngũ trong thời bình.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Con liệt sĩ, con của thương binh hạng 1, con của bệnh binh hạng 1.
+ Một người anh trai hoặc em trai của liệt sĩ.
+ Một con trai của thương binh hạng 2.
+ Cán bộ, viên chức, công chức, thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện, trí thức trẻ tình nguyện làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội đang cư trú tại địa phương hoặc người địa phương khác được điều động đến làm việc ở vùng sâu, vùng xa, biên giới, vùng đặc biệt khó khăn có phụ cấp khu vực hệ số 0,5 trở lên, ở hải đảo có phụ cấp khu vực hệ số 0,3 trở lên đã phục vụ từ hai mươi bốn tháng trở lên.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự, số: 43/2005/QH.11;
+ Nghị định số 38/2007/NĐ-CP, ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ;
+ Thông tư liên tịch số 121/2007/TTLT-BQP-BGDĐT, ngày 07/8/2007 của Bộ Quốc phòng và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ.
214. Giải quyết hồ sơ xin tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình:
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự.
Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Cán bộ trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian nhận và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết, Chủ nhật nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Bản chính Đơn xin tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình do cá nhân tự viết;
+ Các giấy tờ chứng minh đối tượng được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Có anh, chị hoặc em ruột là hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của Luật nghĩa vụ quân sự hiện hành hoặc đang học tập tại các trường quân đội và các trường ngoài quân đội theo kế hoạch của Bộ Quốc phòng.
+ Học sinh, sinh viên đang học tập tại các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định tại khoản 1 Điều 48 của Luật giáo dục năm 2005 theo hình thức giáo dục chính quy, bao gồm:
Trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường chuyên, trường năng khiếu, dự bị đại học;
Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng nghề, trường trung học nghề;
Trường cao đẳng, đại học.
+ Học sinh, sinh viên đang học tại các nhà trường của tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép đầu tư trên lãnh đạo Việt Nam hoặc học sinh, sinh viên được đi du học tại các trường ở nước ngoài có thời gian đào tạo mười hai tháng trở lên;
+ Học sinh, sinh viên thuộc điều kiện 2 và 3 chỉ được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong một khóa đào tạo tập trung đầu tiên, nếu tiếp tục học tập ở các khóa khác thì không được tạm hoãn gọi nhập ngũ;
+ Hàng năm, những công dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập ngũ phải được kiểm tra, nếu không còn lý do tạm hoãn thì được gọi nhập ngũ;
+ Những học sinh, sinh viên sau đây không thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình:
Theo học các loại hình đào tạo khác ngoài quy định tại điều kiện 2;
Đang học nhưng do vi phạm kỷ luật đã bị đuổi học, buộc thôi học;
Tự bỏ học hoặc ngừng học tập một thời gian liên tục từ 12 tháng trở lên;
Hết thời hạn học tập tại trường một khóa học;
Chỉ ghi danh, đóng học phí nhưng thực tế không học tại trường.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự, số: 43/2005/QH.11;
+ Nghị định số 38/2007/NĐ-CP, ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ;
+ Thông tư liên tịch số 121/2007/TTLT-BQP-BGDĐT, ngày 07/8/2007 của Bộ Quốc phòng và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ.
MỤC LỤC
|
|
Trang
|
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính được áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
1
|
Phần II. nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
15
|
I
|
Nông nghiệp
|
16
|
1
|
Cấp sổ đăng ký vịt chạy đồng
|
16
|
2
|
Xác nhận báo cáo tóm tắt về loại hình trang trại, quy mô, kết quả đầu tư và tình hình sản xuất, kinh doanh của trang trại
|
18
|
II
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
23
|
3
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
23
|
4
|
Cấp phép sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
25
|
5
|
Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí (đối với người có công với cách mạng và con của họ, học sinh người dân tộc Khmer ở các vùng sâu, học sinh thuộc các hộ nghèo)
|
27
|
III
|
Xây dựng
|
29
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
29
|
7
|
Cấp phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ nông thôn không phù hợp quy hoạch xây dựng được duyệt
|
33
|
8
|
Cấp phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ nông thôn đối với trường hợp do thiếu thủ tục
|
37
|
IV
|
Nhà ở và công sở
|
40
|
9
|
Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
40
|
10
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
44
|
11
|
Xác nhận tờ trình nguồn gốc nhà
|
49
|
V
|
Đất đai
|
51
|
12
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình và cá nhân.
|
51
|
13
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
56
|
14
|
Xác nhận hồ sơ xin thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
59
|
15
|
Xác nhận hồ sơ xin giao đất làm nhà ở đới với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn thuộc trường hợp không phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
62
|
16
|
Xác nhận tình trạng nhà đất (để lập hộ mới)
|
65
|
VI
|
Tài nguyên khoáng sản
|
67
|
17
|
Xác nhận đơn xin cải tạo đất gò
|
67
|
18
|
Xác nhận hợp đồng cải tạo đất gò
|
69
|
VII
|
Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
71
|
19
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
71
|
VIII
|
Dạy nghề
|
73
|
20
|
Xác nhận đơn xin học nghề ngắn hạn
|
73
|
IX
|
Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
76
|
21
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng
|
76
|
22
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương hưu
|
78
|
X
|
Người có công
|
80
|
23
|
Xác nhận hồ sơ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
80
|
24
|
Xác nhận bản khai chế độ của thân nhân người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần (mai táng phí và trợ cấp một lần)
|
83
|
25
|
Xác nhận bản khai hưởng mai táng phí của thân nhân người có công với cách mạng từ trần.
|
86
|
26
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công do bị rách nát, hư hỏng, mất…
|
89
|
27
|
Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo
|
91
|
28
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ ( đối với trường hợp bị sai họ tên, hư hỏng, rách nát, mất)
|
96
|
29
|
Xác nhận đơn xin đi thăm viếng mộ Liệt sỹ, tìm mộ Liệt sỹ
|
98
|
30
|
Xác nhận giấy chứng nhận tình hình thân nhân trong gia đình Liệt sỹ (để xét trợ cấp tuất và giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ)
|
100
|
31
|
Xác nhận hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng
|
102
|
32
|
Xác nhận hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
105
|
33
|
Xác nhận hồ sơ người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng bị địch bắt tù, đày
|
108
|
34
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị hưởng chế độ của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
111
|
35
|
Xác nhận bản khai hưởng chế độ của thân nhân người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần (tuất từ trần)
|
114
|
36
|
Xác nhận hồ sơ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ bị dị tật bẩm sinh
|
117
|
37
|
Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe cho đối tượng chính sách
|
121
|
38
|
Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa được hưởng chế độ chính sách (đối với trường hợp thân nhân được hưởng)
|
123
|
39
|
Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B,C,K (đối tượng trực tiếp hưởng)
|
127
|
40
|
Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B,C,K (đối tượng thân nhân hưởng)
|
132
|
41
|
Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền bắc, du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình (đối tượng thân nhân hưởng)
|
137
|
42
|
Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền bắc, du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình (đối tượng trực tiếp hưởng)
|
141
|
43
|
Xác nhận cho đối tượng chính sách để miễm giảm thu tiền sử dụng đất, lệ phí tiền sử dụng đất
|
145
|
44
|
Xác nhận về chức vụ, thời gian hoạt động của người làm chứng cho người hoạt động kháng chiến
|
147
|
45
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh tiền trợ cấp các đối tượng chính sách
|
149
|
46
|
Xác nhận chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa được hưởng chế độ chính sách (đối tượng trực tiếp hưởng)
|
151
|
47
|
Xác nhận bản khai hưởng mai táng phí của thân nhân người có công với cách mạng từ trần.
|
155
|
48
|
Giải quyết tiền hỗ trợ nhà ở cho đối tượng chính sách từ nguồn quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
157
|
XI
|
Bảo trợ xã hội
|
159
|
49
|
Giải quyết trợ cấp thường xuyên (đối với trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng, trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại bị mất tích hoặc không đủ năng lực khả năng nuôi dưỡng, trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam không còn người nuôi dưỡng, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, người chưa thành niên từ đủ 16 đến 18 tuổi đang đi học văn hoá, học nghề thuộc hộ nghèo)
|
159
|
50
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí (đối với đối tượng đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội)
|
162
|
51
|
Xác nhận đơn xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở ( đối với học sinh sinh viên thuộc đối tượng BTXH, người dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện nghèo)
|
165
|
52
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người cao tuổi cô đơn, người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu không có người thân để nương tựa thuộc hộ nghèo)
|
169
|
53
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội)
|
172
|
54
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hợăc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo)
|
175
|
55
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thâm đã được y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm và có kết luận bệnh mãn tính, sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo)
|
178
|
56
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo)
|
181
|
57
|
Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên (đối với người gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi)
|
184
|
58
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ)
|
187
|
59
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên (đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi, trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi)
|
190
|
60
|
Xác nhận đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội hoặc nhà xã hội tại cộng đồng (đối với đối tượng thuộc diện trợ cấp xã hội)
|
193
|
61
|
Xác nhận trợ cấp đột xuất đối với hộ khó khăn, tai nạn, bệnh tật, hoả hoạn....
|
196
|
62
|
Ý kiến thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
198
|
63
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho phụ nữ và trẻ em bị buôn bán ra nước ngoài trở về
|
200
|
64
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
203
|
65
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh tiền trợ cấp cho các đối tượng hưởng bảo trợ xã hội
|
205
|
66
|
Điều chỉnh mức trợ cấp Khi đối tượng có sự thay đổi về độ tuổi, hoàn cảnh, mức độ tàn tật và số người hưởng trợ cấp trong hộ gia đình
|
207
|
67
|
Cấp sổ hộ nghèo
|
210
|
68
|
Gia hạn sổ hộ nghèo
|
216
|
XII
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
220
|
69
|
Xác nhận đơn xin cấp xe lăn, xe lắc cho trẻ em tàn tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
220
|
70
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em con thương binh, liệt sỹ vượt khó học giỏi
|
222
|
71
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em bị tai nạn thương tích nặng
|
224
|
72
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ cho trẻ em bị xâm hại tình dục
|
226
|
73
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em lang thang hồi gia
|
230
|
74
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm
|
234
|
75
|
Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
238
|
XIII
|
Tôn giáo
|
240
|
76
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
240
|
77
|
Đăng ký người vào tu
|
243
|
78
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo (đạo Tin lành) cho các điểm, nhóm thuộc các hệ phái, tổ chức chưa được công nhận về mặt tổ chức
|
246
|
79
|
Báo cáo việc cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
249
|
80
|
Thông báo tổ chức lễ hội tôn giáo
|
251
|
XIV
|
Đường bộ
|
253
|
81
|
Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe do hết hạn
|
253
|
82
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe do hư hỏng
|
256
|
83
|
Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân sang giấy phép lái xe dân sự
|
259
|
84
|
Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe dân sự
|
262
|
85
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho xe cá nhân (Đối với phương tiện vận tải thương mại)
|
265
|
86
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho xe cá nhân (Đối với phương tiện vận tải phi thương mại)
|
269
|
87
|
Chấp thuận cho phép đào đường (đường đal), hẻm để lắp đặt, thi công công trình
|
273
|
XV
|
Đường thuỷ nội địa
|
275
|
88
|
Xác nhận đơn xin đổi bằng Thuyền trưởng, Máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn
|
275
|
89
|
Xác nhận bảng kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm
|
278
|
90
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
281
|
91
|
Xác nhận đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
|
284
|
92
|
Xác nhận đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện đăng ký lần đầu)
|
287
|
XVI
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước
|
290
|
93
|
Xác nhận văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế
|
290
|
XVII
|
Giải quyết khiếu nại - Tố cáo
|
293
|
94
|
Thủ tục tiếp công dân
|
293
|
95
|
Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
295
|
96
|
Giải quyết khiếu nại của công dân (lần đầu)
|
299
|
97
|
Giải quyết tố cáo của công dân
|
302
|
XVIII
|
Hành chính tư pháp
|
305
|
98
|
Đăng ký khai sinh
|
305
|
99
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
307
|
100
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em theo nơi tạm trú của mẹ (trong trường hợp người mẹ không có nơi đăng ký thường trú)
|
309
|
101
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em theo nơi tạm trú của mẹ (trong trường hợp người mẹ có nơi đăng ký thường trú, nhưng thực tế đang sinh sống, làm việc ổn định tại nơi đăng ký tạm trú)
|
311
|
102
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài trong thời gian người mẹ hoặc người cha cư trú tại Việt nam.
|
313
|
103
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
315
|
104
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam
|
317
|
105
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài, người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
319
|
106
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài mà người đó đã có quốc tịch nước ngoài nếu người đó có Hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng
|
321
|
107
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài, có cha và mẹ là công dân Việt Nam mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú
|
323
|
108
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài, chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài, được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống
|
325
|
109
|
Đăng ký khai sinh cho tre em sinh ra rồi mới chết (sinh ra được 24 giờ)
|
327
|
110
|
Bổ sung Giấy khai sinh của con nuôi trong trường hợp con nuôi là trẻ bị bỏ rơi mà phần khai về cha, mẹ trong Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh của con nuôi còn để trống
|
329
|
111
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em theo nơi cư trú của người cha nếu không xác định nơi cư trú của người mẹ
|
332
|
112
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
334
|
113
|
Đăng ký lại việc sinh.
|
336
|
114
|
Xác nhận tờ khai đăng ký kết hôn
|
339
|
115
|
Cấp lại Tờ khai đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
342
|
116
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân Việt nam cư trú ở nước ngoài)
|
345
|
117
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân Việt nam cư trú ở trong nước )
|
348
|
118
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt nam cư trú trong nước với nhau
|
351
|
119
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt nam cư trú trong nước với công dân Việt nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước.
|
354
|
120
|
Đăng ký kết hôn giữa hai công dân Việt nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn đã cắt hộ khẩu thường trú trong nước.
|
357
|
121
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
360
|
122
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn
|
363
|
123
|
Đăng ký khai tử
|
365
|
124
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
367
|
125
|
Đăng ký khai tử cho người chết không rõ tung tích
|
369
|
126
|
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh
|
371
|
127
|
Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam
|
373
|
128
|
Đăng ký lại việc tử
|
375
|
129
|
Cấp bản sao giấy chứng tử
|
378
|
130
|
Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về
|
380
|
131
|
Cấp giấy báo tử
|
382
|
132
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi là công dân Việt Nam đã đăng ký Khai sinh tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú
|
384
|
133
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi
|
387
|
134
|
Bổ sung hộ tịch
|
390
|
135
|
Điều chỉnh hộ tịch
|
393
|
136
|
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi
|
395
|
137
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha, mẹ đẻ mà trẻ em đó đã được đưa vào cơ sở nuôi dưỡng
|
399
|
138
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp mẹ kế nhận con riêng của chồng hoặc cha dượng nhận con riêng của vợ làm con nuôi
|
403
|
139
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi
|
407
|
140
|
Cấp bản sao quyết định công nhận việc nuôi con nuôi
|
411
|
141
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng cho trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ)
|
413
|
142
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng trong trường hợp cha, mẹ hoặc người giám hộ nhận cha, mẹ cho con chưa thành niên).
|
416
|
143
|
Đăng ký việc nhận con
|
419
|
144
|
Cấp bản sao quyết định công nhận cha, mẹ, con
|
422
|
145
|
Đăng ký việc giám hộ
|
424
|
146
|
Cấp bản sao quyết định công nhận việc giám hộ
|
427
|
147
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
429
|
148
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân)
|
432
|
149
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình và cá nhân
|
440
|
150
|
Chứng thực hộp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
|
447
|
151
|
Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư của hộ gia đình và cá nhân
|
455
|
152
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình và cá nhân
|
463
|
153
|
Chứng thực hợp đồng cho, tặng quyền sử dụng đất của hộ gia đình và cá nhân
|
471
|
154
|
Chứng thực hợp đồng cho, tặng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình và cá nhân
|
478
|
155
|
Chứng thực hợp đồng cho, tặng tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình và cá nhân
|
486
|
156
|
Chứng thực hợp đồng cho, tặng căn hộ nhà chung cư của hộ gia đình và cá nhân
|
494
|
157
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân
|
502
|
158
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
511
|
159
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân
|
519
|
160
|
Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư
|
528
|
161
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
537
|
162
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
539
|
163
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
541
|
164
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư
|
544
|
165
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
553
|
166
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất
|
561
|
167
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn tài sản gắn liền với đất
|
568
|
168
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn căn hộ chung cư
|
576
|
169
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở (hộ gia đình, cá nhân)
|
583
|
170
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (hộ gia đình, cá nhân)
|
585
|
171
|
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở (hộ gia đình, cá nhân)
|
587
|
172
|
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhờ nhà ở (ở nông thôn)
|
589
|
173
|
Chứng thực di chúc
|
598
|
174
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế
|
600
|
175
|
Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế
|
605
|
176
|
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế
|
611
|
177
|
Chứng thực giấy ủy quyền
|
616
|
178
|
Chứng thực chữ ký
|
618
|
179
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
620
|
180
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
622
|
181
|
Xác nhận bản cam kết hoặc thoả thuận với hộ liền kề khi xây dựng công trình
|
624
|
XIX
|
Hoạt động tín dụng
|
626
|
182
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị vay vốn cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
626
|
183
|
Xác nhận vay vốn chương trình nước sạch vệ sinh môi trường
|
631
|
184
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị vay vốn đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
635
|
185
|
Xác nhận Biên bản xác nhận nợ vay tại Ngân hàng chính sách xã hội bị rủi ro do nguyên nhân khách quan (áp dụng đối với hộ nghèo)
|
639
|
XX
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
643
|
186
|
Xác nhận tờ khai cấp hộ chiếu cho người không có giấy chứng minh nhân dân hoặc trẻ dưới 14 tuổi
|
643
|
187
|
Xác nhận tờ khai đề nghị cấp giấy thông hành qua biên giới (Dùng cho dồng bào Khmer qua lại biên giới Việt Nam - Cămphuchia)
|
646
|
188
|
Xác nhận đơn cớ mất giấy thông hành biên giới Khmer qua lại biên giới Việt Nam - Cămphuchia)
|
649
|
XXI
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
652
|
189
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
652
|
190
|
Cấp sổ hộ khẩu trong trường hợp chia tách hộ.
|
655
|
191
|
Cấp sổ hộ khẩu trong trường hợp lập hộ mới
|
658
|
192
|
Cấp lại sổ hộ khẩu do mất, hư hỏng, rách nát
|
664
|
193
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
667
|
194
|
Đăng ký thường trú
|
670
|
195
|
Đăng ký nhân khẩu thường trú cho Người Việt Nam định cư ở nước ngoài vẫn còn quốc tịch Việt Nam trở về nước sinh sống
|
673
|
196
|
Đăng ký nhân khẩu thường trú (trường hợp có người cho nhập khẩu vào hộ)
|
676
|
197
|
Đăng ký nhân khẩu thường trú cho chức sắc tôn giáo
|
679
|
198
|
Xác nhận công dân trước đây đã đăng ký thường trú
|
682
|
199
|
Xác nhận thường trú
|
685
|
200
|
Xoá đăng ký thường trú
|
688
|
201
|
Đăng ký hộ khẩu trở lại sổ hộ khẩu gốc
|
691
|
202
|
Đăng ký tạm trú
|
696
|
203
|
Điều chỉnh, thay đổi về sổ tạm trú
|
701
|
204
|
Xoá tạm trú
|
704
|
205
|
Khai báo tạm vắng
|
707
|
206
|
Khai báo tạm vắng trong trường hợp đối tượng bị quản chế
|
712
|
207
|
Xác nhận lý lịch của công dân
|
717
|
208
|
Xác nhận không có tiền án, tiền sự
|
719
|
XXII
|
Cấp giấy chứng minh nhân dân
|
721
|
209
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp mới, cấp lại giấy chứng minh nhân dân
|
721
|
210
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy chứng minh nhân dân
|
724
|
XXIII
|
Động viên
|
727
|
211
|
Đăng ký hồ sơ thanh niên sẵn sàng gọi nhập ngũ
|
727
|
XXIV
|
Tuyển quân
|
729
|
212
|
Giải quyết đề nghị tình nguyện được tuyển chọn, gọi nhập ngũ.
|
729
|
213
|
Giải quyết hồ sơ xin miễn gọi nhập ngũ trong thời bình
|
731
|
214
|
Giải quyết hồ sơ xin tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình.
|
733
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |