5.2 Xuất khẩu
Xuất khẩu của Chi Lê năm 2006
Triệu USD – FOB Chi Lê)
Thời gian
Khu vực
|
Từ tháng 1-tháng 11/2006 (thực tế)
|
Năm 2006 (ước thực hiện)
| Trị giá |
Thị phần (%)
|
Châu Mỹ
|
18264
|
19924
|
35.815
|
Canada
|
1209.6
|
1298.2
|
2.334
|
Mỹ
|
8280.2
|
9205.8
|
16.548
|
Khối Aladi
|
1966.2
|
8598.9
|
15.457
|
Khối Mercosur
|
3408.2
|
3611.3
|
6.493
|
Argentina
|
720.5
|
790.88
|
1.422
|
Braxin
|
2547.4
|
2669.7
|
4.799
|
Uruguay
|
83.3
|
88.99
|
0.16
|
Paraguay
|
57
|
61.74
|
0.111
|
Bolivia
|
61.6
|
284.15
|
0.511
|
Colombia
|
455.8
|
486.8
|
0.875
|
Ecuador
|
385.8
|
414.79
|
0.746
|
Mê hi cô
|
215.6
|
2349.1
|
4.223
|
Peru
|
852.2
|
926.93
|
1.666
|
Venezuela
|
452.7
|
477.67
|
0.858
|
Cuba
|
44.3
|
48.46
|
0.087
|
Costa rica
|
174.6
|
180.25
|
0.324
|
El Salvador
|
85.1
|
96.42
|
0.173
|
Guatemala
|
142.1
|
133.34
|
0.24
|
Panama
|
167.7
|
173.51
|
0.312
|
Cộng hòa Dominic
|
38.7
|
40.63
|
0.073
|
Lãnh thổ Hà Lan tại Châu Mỹ
|
2.4
|
2.51
|
0.005
|
Trinidad và Tobago
|
10.4
|
11.8
|
0.021
|
Phần còn lại của Châu Mỹ
|
185.6
|
182.74
|
0.328
|
Châu Âu
|
14743
|
16122
|
28.98
|
E.U mở rộng
|
13698
|
14990
|
26.947
|
Chipre
|
2.2
|
2.31
|
0.004
|
Malta
|
1.4
|
1.6
|
0.003
|
Ba Lan
|
174.8
|
206.89
|
0.372
|
Hungaria
|
1.6
|
1.83
|
0.003
|
CH Séc
|
4.1
|
4.27
|
0.008
|
CH Slovakia
|
0.6
|
0.66
|
0.001
|
Eslovenia
|
1
|
1.16
|
0.002
|
Estonia
|
6.7
|
7.4
|
0.013
|
Letonia
|
14.2
|
14.47
|
0.026
|
Lituania
|
8.3
|
8.55
|
0.015
|
E.U (15)
|
13483
|
14742
|
26.499
|
CH Liên bang Đức
|
1520.3
|
1692.5
|
3.042
|
Áo
|
5.6
|
6.44
|
0.012
|
Bỉ
|
647.7
|
687.5
|
0.1236
|
Đan Mạch
|
105.8
|
105.82
|
0.19
|
Tây Ban Nha
|
1292
|
1414.9
|
2.543
|
Phần Lan
|
245.5
|
263.77
|
0.474
|
Pháp
|
2196.4
|
2357.6
|
4.238
|
Hy Lạp
|
192.8
|
230.31
|
0.414
|
Hà Lan
|
3530.9
|
3874.6
|
6.965
|
Ai Len
|
49.3
|
53.91
|
0.098
|
Italia
|
2657.3
|
2908.7
|
5.229
|
CH Luxemburg
|
0.3
|
0.32
|
0.001
|
Bồ Đào Nha
|
25.1
|
27.44
|
0.049
|
Anh
|
624
|
698.69
|
1.256
|
Thụy Điển
|
389.9
|
419
|
0.753
|
Bulgaria
|
353.5
|
339.33
|
0.61
|
Ai xơ len
|
2.7
|
2.58
|
0.002
|
Na Uy
|
25.7
|
28.48
|
0.051
|
Nga
|
147.4
|
155.4
|
0.279
|
Thụy Sỹ
|
127.2
|
144.6
|
0.26
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
359.1
|
428.16
|
0.77
|
Ucraina
|
14.3
|
15.35
|
0.028
|
Phần còn lại của Châu ÂU
|
15.8
|
17.19
|
0.031
|
Châu Á
|
17292
|
184244
|
33.12
|
Nhật Bản
|
2486.5
|
6011.6
|
10.806
|
Trung Quốc
|
4609.9
|
4794.3
|
8.613
|
Hàn Quốc
|
3125.2
|
3349
|
6.02
|
Đài Loan
|
1441.8
|
1622.3
|
2.916
|
Ấn Độ
|
1383.2
|
1354.9
|
2.435
|
Thái Lan
|
348.5
|
338.88
|
0.309
|
Iran
|
153.4
|
183.76
|
0.33
|
Indonesia
|
153.4
|
147.02
|
0.313
|
Malaysia
|
107.8
|
112.19
|
0.202
|
Việt Nam
|
99.4
|
108.43
|
0.195
|
Ả rập xê út
|
68.9
|
78.09
|
0.14
|
Philippin
|
70.9
|
64.19
|
0.115
|
Các tiểu vương quốc Ả rập
|
57.4
|
59.03
|
0.106
|
Singapore
|
50.2
|
56.9
|
0.102
|
Sri Lanka
|
20.6
|
22.65
|
0.041
|
Israel
|
19.3
|
21.65
|
0.039
|
Pakistan
|
1.9
|
0.69
|
0.001
|
Siry
|
0.1
|
0.09
|
0
|
Các nước châu Á còn lại
|
66.7
|
75.19
|
0.135
|
Châu Phi
|
158.7
|
178.36
|
0.321
|
Angola
|
2.6
|
2.73
|
0.005
|
A rgelia
|
1.6
|
1.72
|
0.003
|
Congo
|
1.3
|
1.56
|
0.003
|
Ai Cập
|
4.9
|
5.28
|
0.009
|
Liberia
|
0
|
0.05
|
0
|
Ma Rốc
|
12.8
|
12.5
|
0.022
|
Mauricio
|
1.4
|
1.56
|
0.003
|
Namibia
|
0.2
|
0.21
|
0
|
Nigeria
|
44.8
|
53.64
|
0.096
|
Nam Phi
|
54.5
|
58.98
|
0.106
|
Tuynidi
|
0.2
|
0.23
|
0
|
Zinbabwe
|
0
|
0
|
0
|
Các nước còn lại của châu Phi
|
34.4
|
39.91
|
0.072
|
Châu Đại Dương
|
147.2
|
160.99
|
0.289
|
Australia
|
116.6
|
126.39
|
227
|
Niu Zi Lân
|
21.5
|
24.67
|
0.044
|
Phần còn lại của châu Đại Dương
|
9.1
|
9.94
|
0.018
|
Các nước khác trên thế giới
|
742.6
|
820.8
|
1.475
|
Tổng cộng
|
51348
|
55630
|
100
|
Nguồn: Hải quan quốc gia Chi Lê – ngày 31/12/2006
Trong năm 2006, tổng kim ngạch xuất khẩu của Chi Lê ước đạt 55.63 tỷ USD trị giá FOB cảng Chi Lê, trong đó:
+ Kim ngạch xuất khẩu vào Châu Mỹ là 19,92 tỷ USD - trị giá FOB cảng Chi Lê, chiếm 35,82% trên tổng kim ngạch xuất khẩu của Chi Lê. Chi Lê xuất khẩu vào thị trường Hoa Kỳ đạt cao nhất, với kim ngạch ước 9,21 tỷ USD - trị giá FOB cảng Chi Lê, chiếm 16,55%, trên tổng kim ngạch xuất khẩu của Chi Lê.
+ Kim ngạch xuất khẩu vào Châu âu là 16,12 tỷ USD trị giá FOB cảng Chi Lê, chiếm 28,98% trên tổng kim ngạch xuất khẩu của Chi Lê.
+ Kim ngạch xuất khẩu vào Châu Á là 18,42 tỷ USD trị giá FOB cảng Chi Lê, chiếm 33,/2% trên tổng kim ngạch xuất khẩu của Chi Lê.
+ Kim ngạch xuất khẩu vào Châu Phi là 178 triệu USD trị giá FOB cảng Chi Lê, chiếm 0,32 % trên tổng kim ngạch xuất khẩu của Chi Lê.
+ Kim ngạch xuất khẩu vào Châu Đại Dương là 160 triệu USD trị giá FOB cảng Chi Lê, chiếm 0,29 % kim ngạch xuất khẩu của Chi Lê.
+ Kim ngạch xuất khẩu vào các quốc gia còn lại là 820 triệu USD trị giá FOB cảng Chi Lê , chiếm 1 ,48 % kìm ngạch xuất khẩu của Chi Lê .
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |