Có đáp án Trong quá trình sản xuất dịch vụ các yếu tố nào là đầu vào ngoại trừ


Mặt bằng hướng theo công nghệ trong chiến lược bố trí mặt bằng thường áp dụng cho các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn có nghĩa là



tải về 1.17 Mb.
trang9/16
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.17 Mb.
#24420
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16

Mặt bằng hướng theo công nghệ trong chiến lược bố trí mặt bằng thường áp dụng cho các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn có nghĩa là:

    1. Công nghệ có mức sản lượng cao, mức biến đổi sản phẩm thấp.

    2. Công nghệ có mức sản lượng thấp, mức biến đổi sản phẩm cao.

    3. Công nghệ có mức sản lượng cao, mức biến đổi sản phẩm thấp.

    4. Công nghệ có mức sản lượng thấp, có mức biến đổi sản phẩm thấp.

  1. Một chiến lược bố trí mặt bằng tốt phải thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây:

    1. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động.

    2. Chất lượng nhân lực, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động

    3. Công suất và không gian, chất lượng nhân lực, môi trường và điều kiện lao động

    4. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, chất lượng nhân lực.

  1. Yêu cầu dòng thông tin trong tiêu chuẩn bố trí mặt bằng tốt phải:

    1. Bố trí mặt bằng phải tạo được một không gian khép kín.

    2. Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời.

    3. Bố trí mặt bằng có nhiều văn phòng riêng cho mỗi bộ phận.

    4. Tiết kiệm chi phí và nhân lực.

  1. Phí tổn quản lý vật liệu bao gồm mấy loại:

    1. 2 loại.

    2. 3 loại.

    3. 4 loại.

    4. 5 loại.

  1. Loại phí tổn nào không phải là phí tổn quản lý vật liệu :

    1. Phí tổn vận chuyển vật liệu đến.

    2. Phí tổn tồn trữ vật liệu.

    3. Phí tổn vận chuyển.

    4. Phí tổn mua hàng.

  1. Kết cấu của phí tổn quản lý vật liệu thường gồm:

    1. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, bảo hiểm và khấu hao.

    2. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí sữa chữa kho hàng.

    3. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, phí tổn mua hàng.

    4. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí vận hành máy sản xuất.

  1. Tổng phí tổn quản lý vật liệu, người ta có thể chia làm mấy loại:

    1. 1 loại.

    2. 2 loại.

    3. 3 loại.

    4. 4 loại.

  1. Mục tiêu của việc bố trí kho hàng là:

    1. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật liệu và chi phí tồn trữ vật liệu.

    2. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa phí tổn cố định và phí tổn biến đổi vật liệu.

    3. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa sản xuất và tồn trữ hàng.

    4. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu về nhân lực.

  1. Việc bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm được định hướng theo sản phẩm qua hai loại dây chuyền nào:

    1. Sản xuất và lắp ráp

    2. Sản xuất và bão trì

    3. Bão quản và lắp ráp

    4. Vận chuyển và bảo trì

  1. Vấn đề trọng tâm của hoạch định mặt bằng theo sản phẩm:

    1. Cân đối sản lượng.

    2. Cân đối nhu cầu

    3. Cân đối nhân lực

    4. Cân đối hàng tồn kho

  1. Mục tiêu của nhà sản xuất:

    1. Tạo ra dòng di chuyển liên tục đều đặn trên quy trình.

    2. Tạo ra lượng tồn kho nhiều nhất.

    3. Tao ra sự thừa thải trong sản xuất

    4. Tạo ra lượng hàng hóa tốt nhất.

  1. Bất lợi của bố trí mặt bằng theo sản phẩm:

    1. Quy mô sản xuất đòi hỏi cao.

    2. Trình độ nhân lực.

    3. Yêu cầu về hàng tồn kho.

    4. Mặt bằng thuận lợi.

  1. Thuận lợi cơ bản của việc định hướng theo sản phẩm:

    1. Mức chi phí thấp.

    2. Dể vận chuyển.

    3. Gần thị trường đầu ra.

    4. Gần nguồn cung cấp.

  1. Trong bố trí của hàng bán lẻ chúng ta cần tôn trọng và quán triệt những nguyên tắc nào ( chọn câu sai)?

    1. Những loại hàng có sức hấp dẩn và sức lôi cuốn.

    2. Vị trí của hàng nổi bật.

    3. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau.

    4. Treo quảng cáo.

  1. Nguyên lý bố trí cửa hàng bán lẻ có bao nhiêu nguyên tắc?

    1. 2 nguyên tắc

    2. 3 nguyên tắc.

    3. 4 nguyên tắc.

    4. 6 nguyên tắc

  1. Việc bố trí diện tích cho từng loại hàng hóa nhằm vào mục tiêu tối đa hóa lợi khả năng sinh lời cho từng loại hàng hóa trên mỗi diện tích trưng bày. Đây là nguyên tắc của bố trí hàng bán lẻ:

    1. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau.

    2. Sử dụng những vị trí nổi bật của cửa hàng.

    3. Sử dụng những địa điểm phân bố cuối cùng.

    4. Phân bố những mặt hàng có mãi lực tiêu dùng mạnh.

  1. Nhằm mục đích cho phép khách hàng có những cơ hội di chuyển, di lại, tạo điều kiện cho việc thực hiện mua hàng…Đây là nguyên tắc nào?

    1. Xác định vị trí nổi bật của cửa hàng

    2. Phân bố những mặt hàng có mãi lực tiêu dùng mạnh.

    3. Sử dụng những địa điểm phân bố cuối cùng.

    4. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau.

  1. Trong tổ chức bán lẻ mục tiêu của chủ doanh nghiệp là gì?

    1. Tối đa hóa lợi nhuận.

    2. Nhiều người biết đến.

    3. Nhiều chi nhánh.

    4. Thu hẹp thị phần.

  1. Bố trí mặt bằng cố định thường phức tạp do nguyên nhân nào ( loại trừ)?

    1. Sự giới hạn về diện tích.

    2. Hàng hóa khác nhau có đề án khác nhau.

    3. Nhu cầu vật liệu luôn biến đổi.

    4. Việc xác định mặt bằng cố định vị trí chưa được phát triển

  1. Trong các tiêu chuẩn của một mặt bằng được bố trí tốt, loại trừ:

    1. Công suất và không gian

    2. Dòng thông tin

    3. Các khu vực lân cận

    4. Môi trường và điều kiện lao động

  1. Đâu là bước đầu tiên của qui trình bố trí mặt bằng:

    1. Xác định diện tích cần thiết

    2. Xây dựng sơ đồ hay một ma trận

    3. Xác định sơ đồ giãn lược ban đầu

    4. Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng

  1. Phí tổn quản lí vật liệu là một loại phí bao gồm các loại phí sau:

    1. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi

    2. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi

    3. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến

    4. Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi

  1. Công thức xác định số nơi (khu vực) làm việc tối thiểu là:

    1. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời gian chu kỳ

    2. Thời gian chu kì chia tổng thời gian thực hiện các công việc

    3. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc nhân thời gian chu kỳ

    4. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời gian chu kỳ nhân 100%

  1. Thuận lợi cơ bản của mặt bằng định hướng theo công nghệ là:

    1. Phù hợp với những doanh nghiệp có quy mô nhỏ

    2. Phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp

    3. Phù hợp với doanh nghiệp có vốn nhỏ

    4. Sự uyển chuyển linh động trong việc phân công, phân bố thiết bị lao động

  1. Một trong những nội dung bố trí mặt bằng là:

    1. Phát triển một phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng được yêu câu của công nghệ và thiết bị, dụng cụ.

    2. Tìm kiếm, xác định phương thức bố trí mặt bằng hợp lí để hoạt động của doanh nghiệp đạt hiểu quả và hiệu năng cao nhất

    3. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

    4. Mặt bằng nhà máy

  1. Mặt bằng định hướng theo công nghệ được áp dụng cho:

    1. Các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn

    2. Các hoạt động sản xuất công nghệ liên tục

    3. Công việc mang tính chất đề án

    4. Công việc có sản lượng cao, mức biến đổi sản lượng thấp

  1. Việc bố trí mặt bằng cố định vị trí thường phức tạp do những nguyên nhân sau, loại trừ:

    1. Sự giới hạn diện tích về các địa điểm

    2. Khối lượng nhu cầu vật liệu rất năng động và biến đổi

    3. Ở giai đoạn khác nhau trong quy trình xây dựng, sản xuất các loại vật tư nguyên liệu khác nhau đều được yêu cầu

    4. Sự mở rộng quy mô mặt bằng doanh nghiệp

  1. Trong tổng phí tổn quản lí vật liệu, người ta chia làm

    1. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ và phí tổn vận chuyển đi

    2. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn cố định, phí tổn biến đổi

    3. Phí chuyển vận chuyển đến và phí tổn cố định

    4. Phí tổn cố định và phí tổn biến đổi

  1. Vấn đề trọng tâm của hoạch định mặt bằng là:

    1. Đảm bảo yêu cầu cân đối về sản lượng từng bước công việc trong qui trình sản xuất

    2. Đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghieeepj về những thiết bị chuyên dung

    3. Qui mô về sản lượng sản xuất phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất

    4. Tất cả các câu trên

  1. Mặt bằng nào sau đây áp dụng cho những công việc: xắp xếp công cụ làm việc, nhân viên, vị trí làm việc sao cho dòng thong tin lưu chuyển thuận lợi nhất

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

    3. Mặt bằng văn phòng

    4. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ

  1. Mặt bằng nào sau đây áp dụng cho những công việc mang tính chất đề án, khối lượng công việc rất lớn, kỹ thuật có tính chất đặc thù

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

    3. Mặt bằng văn phòng

    4. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ

  1. Mặt bằng được sử dụng đồng thời để phân bố các cửa hang, khu vực phục vụ đáp ứng và thỏa mãn hành vi vủa người tiêu dung là loại mặt bằng nào?

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt định hướng theo công nghệ

    3. Mặt bằng văn phòng

    4. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ

  1. Nhằm tìm kiếm phương thức sử dụng tốt nhất con người và máy móc trong loạt công nghệ lien tục và theo loạt là loại mặt bằng nào?

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm

    3. Mặt bằng văn phòng

    4. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ

  1. Về diện tích của mỗi cá nhân trong văn phòng làm việc, diện tích trung bình cho một nhân viên làm việc là bao nhiêu?

    1. 4m2

    2. 9m2

    3. 16m2

    4. 25m2

  1. Thường áp dụng cho các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn là loại mặt bằng nào sau đây?

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt định hướng theo công nghệ

    3. Mặt bằng văn phòng

    4. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ.

  1. Phân bố cân đối giữa diện tích và nguồn vật liệu một cách thích hợp cho tiếp nhận, bảo quản, tồn trữ, cấp phát là đặc điểm của loại mặt bằng nào?

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt định hướng theo công nghệ

    3. Mặt bằng kho hàng

    4. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ.

  1. Phí tổn quản lý vật liệu bao gồm các phí tổn:

    1. Phí tổn vận chuyển đến.

    2. Phí tồn trữ.

    3. Phí tổn vận chuyển đi.

    4. Phí tổn vận chuyển đến, Phí tồn trữ, Phí tổn vận chuyển đi.

  1. Mục tiêu của chiến lược bố trí mặt bằng là việc phát triển một phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng được yêu cầu của?

    1. Quyết định sản phẩm

    2. Công nghệ và thiết bị, dụng cụ

    3. Chất lượng công việc và lao động

    4. Quyết định sản phẩm, Công nghệ và thiết bị, dụng cụ, Chất lượng công việc và lao động, Những cưỡng chế về nhà xưởng, địa điểm phân bố doanh nghiệp.

  1. Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời là yêu cầu của:

    1. Dòng thông tin.

    2. Công suất.

    3. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu.

    4. Lao động.

  1. Dây chuyền lắp ráp ô tô, tivi, đóng hộp thực phẩm có thể bố trí mặt bằng theo?

    1. Mặt bằng cố định vị trí.

    2. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm.

    3. Mặt bằng định hướng theo công nghệ.

    4. Mặt bằng kho hang.

  1. Việc phân bố mặt bằng luôn đòi hỏi sự thong thoáng, giảm tiếng ồn, tạo vùng thao tác thuận lợi cho người lao động là yêu cầu của?

    1. Lao động.

    2. Môi trường và điều kiện lao động.

    3. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu.

    4. Công suất.

  1. Một chiến lược bố trí mặt bằng tốt phải thỏa mản các yêu cầu sau:

    1. Công suất

    2. Công cụ điều khiển vật liệu.

    3. Môi trường và điề kiện lao động

    4. Công suất và không gian, Công cụ điều khiển vật liệu, Môi trường và điề kiện lao động, Dòng thông tin.

  1. Để lắp ráp sản phẩm A thời gian hoàn thành là 70 phút. Doanh nghiệp làm việc mỗi ngày một ca( 480 phút), sản lượng mong muốn sản xuất hằng ngày là 60 đơn vị. Thời gian làm việc chu kỳ là bao nhiêu phút/đơn vị?

    1. 8 phút/đơn vị

    2. 10 phút/đơn vị

    3. 12 phút/ đơn vị

    4. 14 phút/ đơn vị

  1. Để lắp ráp sản phẩm A thời gian hoàn thành là 70 phút. Doanh nghiệp làm việc mỗi ngày một ca( 480 phút), sản lượng mong muốn sản xuất hằng ngày là 60 đơn vị. Số nơi( khu vực) làm việc tối thiểu là bao nhiêu?

    1. 7 khu vực làm việc

    2. 8 khu vực làm việc

    3. 9 khu vực làm việc

    4. 10 khu vực làm việc

  1. Để lắp ráp sản phẩm A thời gian hoàn thành là 70 phút. Doanh nghiệp làm việc mỗi ngày một ca( 480 phút), sản lượng mong muốn sản xuất hằng ngày là 60 đơn vị. Hiệu quả của dây chuyền(E) là bao nhiêu?

    1. 95,2%

    2. 96,2%

    3. 97,2%

    4. 98,2%

  1. Công ty A mỗi ngày làm việc 8 tiếng,công ty mong muốn mức nhu cầu sản xuất là 40 đơn vị. Xác định số khu vực lầm việc tối thiểu biết tổng thời gian để thực hiện toàn bộc các công việc là 66 phút.

    1. 5,5

    2. 6.

    3. 6,5

    4. 7

  1. Công ty A có tổng thời gian thực hiệncông việc là 66 phút. Số lượng khu vực làm việc làm việc là 6 khu vực. thời gian hoàn thành mỗi chu kỳ là 12, xác định hiệu quả của dây chuyền làm việc ?

    1. 91,7%.

    2. 92,7%

    3. 93%

    4. 94%

  1. Công ty A có tổng thời gian thực hiệncông việc là 60 phút. Số lượng khu vực làm việc làm việc là 4 khu vực. thời gian hoàn thành mỗi chu kỳ là 15, xác định hiệu quả của dây chuyền làm việc ?

    1. 0%.

    2. 100%.

    3. 50%

    4. 99%

  1. Yêu cầu nào sau đây không thuộc các yêu cầu của Chiến lược bố trí mặt bằng:

    1. Công suất và không gian

    2. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu

    3. Môi trường và điều kiện lao động

    4. Dòng công nghệ

  1. Một chiến lược bố trí mặt bằng tốt phải thỏa mãn những yêu cầu nào:

    1. Công suất và không gian; công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; môi trường và điều kiện lao động, dòng công nghệ .

    2. Công suất và không gian; công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; môi trường và điều kiện lao động ; dòng thông tin.

    3. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; môi trường và điều kiện lao động ; dòng thông tin.

    4. Công suất và không gian; công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; dòng thông tin.

  1. Công thức xác định chi phí bố trí mặt bằng:

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

  1. Mục tiêu của chủ doanh nghiệp khi bố trí sản phẩm tại cửa hàng bán lẻ ( siêu thị):

    1. Tìm cách tối đa hóa lợi nhuận trên mỗi diện tích trưng bày hang hóa

    2. Thu nhiều tiền

    3. Làm giảm chi phí bán hàng

    4. Giảm chi phí của công ty

  1. Công thức tính thời gian chu kỳ

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

  1. Chọn câu đúng nhất

    1. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là phương thức bố trí theo thiết bị công nghệ tiên tiến.

    2. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự.

    3. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, nhà xưởng, kho hàng, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự.

    4. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công suất, thiết bị, nhà xưởng, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự .

  1. Vấn đề trọng tâm của việc hoạch định mặt bằng theo sản phẩm chính là:

    1. Việc đảm bảo yêu cầu cân đối về sản lượng ở từng bước trong quy trình sản xuất.

    2. Việc đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng.

    3. Việc đảm bảo yêu cầu cân bằng nhu cầu của khách hàng.

    4. Việc đảm bảo yêu cầu cân đối về lượng lao động ở từng bước trong quy trình sản xuất.

  1. Các giám đốc điều hành thường quan tâm đến những yếu tố riêng biệt nào:

    1. Vấn đề bố trí tổng quát cửa hàng bán lẻ, xác định những mẫu mực, mô hình bố trí chung của cửa hàng.

    2. Phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp các loại sản phẩm khác nhau.

    3. Vấn đề bố trí tổng quát cửa hàng bán lẻ, xác định những mẫu mực, mô hình bố trí chung của cửa hàng, phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp các loại sản phẩm khác nhau.

    4. Mô hình bố trí chung của cửa hàng, phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp các loại sản phẩm khác nhau.

  1. Đóng tàu, xây dựng thuộc bố trí mặt bằng nào:

    1. Bố trí mặt bằng cố định vị trí.

    2. Bố trí mặt bằng theo kho hàng.

    3. Bố trí mặt bằng theo hướng sản xuất.

    4. Bố trítheo công nghệ.

  1. Bệnh viện, quán ăn thuộc bố trí mặt bằng nào:

    1. Bố trí mặt bằng cố định vị trí.

    2. Bố trí mặt bằng theo kho hàng.

    3. Bố trí mặt bằng theo hướng sản xuất.

    4. Bố trí theo công nghệ.

  1. Lắp ráp tivi, ô tô thuộc bố trí mặt bằng nào:

    1. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm.

    2. Bố trí mặt bằng theo cửa hàng, siêu thị.

    3. Bố trí mặt bằng theo kho hàng.

    4. Bố trí theo công nghệ.

  1. Mặt bằng định hướng có thể sử dụng đồng thời để sản xuất nhiều loại sản phẩm hay dịch vụ khác thuộc:

    1. Mặt bằng công nghệ.

    2. Mặt bằng cố định.

    3. Mặt bằng theo sản phẩm.

    4. Mặt bằng theo kho hàng.

  1. Dòng thông tin lưu chuyển phải hiệu quả nhất:

    1. Bố trí mặt bằng văn phòng.

    2. Bố trí mặt bằng công nghệ.

    3. Bố trí mặt bằng cửa hàng, siêu thị.

    4. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm.

  1. Bố trí có sức hấp dẫn, lôi cuốn cao:

    1. Bố trí mặt bằng văn phòng

    2. Bố trí mặt bằng công nghệ

    3. Bố trí mặt bằng cửa hàng, siêu thị

    4. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm

  1. Yêu cầu đảm bảo cân đối về sản lượng:

    1. Bố trí mặt bằng cố định

    2. Bố trí mặt bằng công nghệ

    3. Bố trí mặt bằng kho hàng

    4. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm

  1. Каталог: books -> kinh-doanh-tiep-thi -> quan-tri-san-xuat
    kinh-doanh-tiep-thi -> BÀi giảng quản trị chiến lưỢC Đối tượng: hssv trình độ Đại học, Cao đẳng, tccn ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh
    kinh-doanh-tiep-thi -> Ứng dụng mô HÌnh 5 Áp lực cạnh tranh của michael porter trong kinh doanh siêu thị trêN ĐỊa bàn thành phố ĐÀ NẴNG
    kinh-doanh-tiep-thi -> MỤc lục hình 3 MỤc lục bảng 3
    kinh-doanh-tiep-thi -> Giới thiệu công ty: Lịch sử hình thành và phát triển
    kinh-doanh-tiep-thi -> ĐẠi học duy tân khoa Ngoại ngữ Bài giảng ĐẠO ĐỨc nghề nghiệP
    kinh-doanh-tiep-thi -> Khoa kinh tế du lịch giáo trình quản trị HỌC
    kinh-doanh-tiep-thi -> TRƯỜng đẠi học kinh tế VÀ quản trị kinh doanh
    kinh-doanh-tiep-thi -> Hà nội, 2009 Mục lục Chương Tổng quan về Thương mại điện tử 7
    kinh-doanh-tiep-thi -> Tài liệu – Nghệ thuật lãnh đạo Th. S vương Vĩnh Hiệp nghệ thuật lãnh đẠO
    quan-tri-san-xuat -> Steve brown, richard lamming, john bessant and peter jones

    tải về 1.17 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương