Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND, ngày 05/4/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2012 - 2015;
STT
|
Nội dung, nhiệm vụ
|
Cơ quan
thực hiện
|
Cơ quan
phối hợp
|
Thời gian
hoàn thành
|
I
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ HÀNH CHÍNH:
|
|
|
|
1
|
Ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2012 của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã.
|
|
Tháng 4/2012
|
2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý và tham mưu, đề xuất cấp có thẩm quyền huỷ bỏ, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp thực tiễn.
|
Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
II
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
|
|
|
|
1
|
Rà soát, thống kê, công bố thủ tục hành chính và xây dựng quy trình giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông để thực hiện thống nhất trong toàn tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
2
|
Thực hiện đơn giản hoá thủ tục hành chính.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Các sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Theo nghị quyết đơn giản hoá TTHC của Chính phủ
|
III
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY:
|
|
|
|
1
|
Đề xuất các phương án kiện toàn tổ chức bộ máy của sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố cho phù hợp thực tiễn và quy định của pháp luật.
|
Sở Nội vụ.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Trong năm 2012
|
2
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của các ngành, các cấp và kiến nghị xử lý những nhiệm vụ trùng lắp, chồng chéo.
|
Sở Nội vụ.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
3
|
Rà soát, đề xuất thực hiện phân cấp quản lý nhà nước trên một số lĩnh vực.
|
Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Thường xuyên trong năm 2012.
|
IV
|
ĐỔI MỚI NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC:
|
|
|
|
|
Tiếp tục thực hiện chuyển đổi vị trí một số chức danh công chức, viên chức theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Sở Nội vụ.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
V
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG:
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục phân loại và giao quyền tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Sở Tài chính,
Sở Nội vụ.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
2
|
Rà soát và kiến nghị sửa đổi hoặc bãi bỏ một số phí, lệ phí, sáp nhập một số quỹ và các quy định về huy động đóng góp của nhân dân.
|
Sở Tài chính.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
VI
|
HIỆN ĐẠI HOÁ NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC:
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, khai thác có hiệu quả cổng thông tin điện tử và các phần mềm dùng chung của tỉnh.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện và cấp xã.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
2
|
Xây dựng trang thông tin điện tử về TTHC và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân và tổ chức về quy định TTHC.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
3
|
Áp dụng và tiếp tục triển khai thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn 9001:2008.
|
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Các cơ quan, đơn vị đã và chuẩn bị được công nhận.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
4
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trụ sở cơ quan hành chính nhà nước theo kế hoạch được duyệt.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Các cơ quan, địa phương được ghi kế hoạch.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
5
|
Triển khai ứng dụng phần mềm tin học phục vụ cải cách TTHC theo cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa tỉnh.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh,
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện và cấp xã.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
VII
|
CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH:
|
|
|
|
1
|
Tập huấn CCHC, cách thức giao tiếp với tổ chức, công dân và nghiệp vụ thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Thường xuyên trong năm 2012
|
2
|
Duy trì và nâng cao chất lượng chuyên mục, chuyên trang về CCHC trên sóng phát thanh - truyền hình tỉnh và Báo Vĩnh Long.
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Đài Truyền thanh cấp huyện, Báo Vĩnh Long.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh.
|
Thường xuyên trong năm 2012.
|
3
|
Tuyên truyền việc thực thi đơn giản hoá TTHC theo nghị quyết của Chính phủ.
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, báo, đài địa phương.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Thường xuyên trong năm 2012.
|
VIII
|
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác thực hiện CCHC, công tác công vụ, công chức.
|
Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Theo kế hoạch kiểm tra năm 2012
|
2
|
Đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện CCHC.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Các sở, ngành có liên quan đến nội dung đánh giá, Văn phòng UBND tỉnh.
|
Tháng 12/2012.
|
3
|
Sơ, tổng kết công tác CCHC
|
Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh.
|
Các sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Tháng 12/2012.
|