Biªn b¶n kiÓm nghiÖm (Vật tư, sản phẩm, hàng hóa) Ngày 26 tháng 5 năm 2010 Số 06..
Căn cứ QĐ/BGĐ ngày 26 tháng 04 năm 2010
Của ban giám đốc
Ông (bà) : Lê Minh Loan ....Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Việt ........Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
|
Tên nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, hàng hóa
|
Mã số
|
Phương thức kiểm nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng theo chứng từ
|
Kết quả kiểm nghiệp
|
Ghi
Chú
|
SL đúng quy cách, phẩm chất
|
SL không đúng quy cách, phẩm chất
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Khóa đồng
|
|
Đếm
|
Chiếc
|
1 350
|
1 350
|
0
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Sản phẩm đạt chất lượng
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký,họ tên)
HÓA ĐƠN (GTGT) Số:472379
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 26 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty Hùng Anh
Địa chỉ: 111 Ngọc khánh – Ba Đình - Hà Nội
Số tài khoản: 000 6574 8697
Điện thoại 043.4565 687 MST……………………………….
Họ và tên người mua hàng: Đỗ Ngọc Dung
Đơn vị : Công ty Sản Xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam
Địa chỉ: Quốc lộ 2- Phú Cường- Sóc Sơn- HN
Số tài khoản: 1440 205 213 134
Hình thức thanh toán: TM MST……………………….
STT
|
Tên hàng hóa dịch vụ
|
Đvt
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3= 1.2
|
1
|
Khóa đồng
|
Chiếc
|
1 350
|
2 570
|
3 469 500
|
2
|
|
|
|
|
|
Cộng tiền hàng
|
3 469 500
|
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT
|
346 950
|
Tổng cộng tiền thanh toán
|
3 816 450
|
Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu tám trăm mười sáu ngàn bốn trăm lăm mươi đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
( Cần kiểm tra đối chiếu khi nhập hóa đơn)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BT
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 629
Ngày 26 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 521
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Đào Thu Thủy
Địa chỉ: Công ty Hùng Anh
Lý do chi: thanh toàn tiền hàng
Số tiền: 1 908 225 (Viết bằng chữ) Một triệu chín trăm linh tám ngàn hai trăm hai mươi lăm đồng chẵn..
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một triệu chín trăm linh tám ngàn hai trăm hai mươi lăm đồng chẵn..
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Một triệu chín trăm linh tám ngàn hai trăm hai mươi lăm đồng chẵn.
Ngày 26 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 27 tháng 04 năm 2010 Số: 522
Nợ TK 111
Có TK 711
Họ và tên người nộp tiền: Lê Anh
Địa chỉ: Thu tiền mặt bán phế liệu………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 2 543 000 (Viết bằng chữ ) Hai triệu năm trăm bốn mươi ba ngàn đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Hai triệu năm trăm bốn mươi ba ngàn đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) . Hai triệu năm trăm bốn mươi ba ngàn đồng chẵn.
Người nhận Ngày 27 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 428
Ngày 27 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 157
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thị Thu Địa chỉ(bộ phận) Bộ Phận BH
Lý do xuất kho: Xuất bán cho cửa hàng Phương Anh
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Mũ nữ
|
|
Chiếc
|
85
|
85
|
30 057,9
|
2 554 921,5
|
2
|
Mũ trẻ em
|
|
Chiếc
|
49
|
49
|
28 542,5
|
1 398 582,5
|
3
|
Mũ nam
|
|
Chiếc
|
110
|
110
|
37 913,9
|
4 170 518
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
8 124 022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Tám triệu một trăm hai mươi tư ngàn không trăm linh hai đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 27 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 28 tháng 04 năm 2010 Số: 523
Nợ TK 111
Có TK 131
Họ và tên người nộp tiền: Kim Ngọc Dung
Địa chỉ: Công ty Tân Thành………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 8 769 000 (Viết bằng chữ ) .Tám triệu bảy trăm sáu mươi chín ngàn đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Tám triệu bảy trăm sáu mươi chín ngàn đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Tám triệu bảy trăm sáu mươi chín ngàn đồng chẵn.
Người nhận Ngày 28 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 28 tháng 04 năm 2010 Số: 524
Nợ TK 111
Có TK 511,3331
Họ và tên người nộp tiền: Đỗ Thu Trang
Địa chỉ: Siêu thị Cầu Giấy………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 97 126 700 (Viết bằng chữ ) .Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) . Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 28 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BT
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 630
Ngày 28 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 641
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Đình Hải
Địa chỉ: Siêu thị Cầu Giấy
Lý do chi: Chi chiết khấu hoa hồng
Số tiền: 2 913 801 (Viết bằng chữ) Hai triệu chín trăm mười ba ngàn tám trăm linh một đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Hai triệu chín trăm mười ba ngàn tám trăm linh một đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Hai triệu chín trăm mười ba ngàn tám trăm linh một đồng chẵn.
Ngày 28 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 631
Ngày 28 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Trần Hữu Nam
Địa chỉ: Công ty xây dựng nhà và Đô Thị HN
Lý do chi: thanh toán tiền hàng
Số tiền: 15 612 764 (Viết bằng chữ) Mươi lăm triệu sáu trăm mười hai ngàn bảy trăm sáu mươi tư đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Mươi lăm triệu sáu trăm mười hai ngàn bảy trăm sáu mươi tư đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Mươi lăm triệu sáu trăm mười hai ngàn bảy trăm sáu mươi tư đồng chẵn.
Ngày 28 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 429
Ngày 28 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 632
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thị Thu Địa chỉ(bộ phận) Bộ Phận BH
Lý do xuất kho: Xuất bán cho Công ty Đông Phong
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Mũ nữ
|
|
Chiếc
|
149
|
149
|
30 057,9
|
4 478 627,1
|
2
|
Mũ trẻ em
|
|
Chiếc
|
75
|
75
|
28 542,5
|
2 140 687,5
|
3
|
Mũ nam
|
|
Chiếc
|
103
|
103
|
37 913,9
|
3 905 121,4
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
10 524 436
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) .Mười triệu năm trăm hai mươi tư ngàn bốn trăm ba mươi sáu đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 28 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BT
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 633
Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Trần Hữu Cảnh
Địa chỉ: Công ty TNHH Nam An
Lý do chi: Đặt trước tiền hàng
Số tiền: 17 932 500 (Viết bằng chữ) Mười bảy triệu chín trăm ba mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn..
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Mười bảy triệu chín trăm ba mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn..
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Mười bảy triệu chín trăm ba mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn..
Ngày 29 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BT
Quyển sổ
PHIẾU CHI Số: 634
Ngày 30 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Quang Mạnh
Địa chỉ: Công ty SX và TM Long Thành
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước.
Số tiền: 5 580 091 (Viết bằng chữ) Năm triệu lăm trăm tám mươi ngàn không trăm chín mươi mốt đồng chẵn..
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Năm triệu lăm trăm tám mươi ngàn không trăm chín mươi mốt đồng chẵn..
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã ký) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Năm triệu lăm trăm tám mươi ngàn không trăm chín mươi mốt đồng chẵn.
Ngày 29 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………….
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 30 tháng 04 năm 2010 Số: 527
Nợ TK 111
Có TK 131
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Chí Thanh
Địa chỉ: Công ty Đông Phong………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán nốt tiền hàng
Số tiền: 9 835 842,5 (Viết bằng chữ ) .Chín triệu tám trăm ba mươi lăm ngàn tám trăm bốn mươi hai phẩy năm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Chín triệu tám trăm ba mươi lăm ngàn tám trăm bốn mươi hai phẩy năm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) . Chín triệu tám trăm ba mươi lăm ngàn tám trăm bốn mươi hai phẩy năm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 30 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BT
Quyển sổ…
PHIẾU CHI Số: 635
Ngày 30 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Chu Đình Phong
Địa chỉ: Công ty Giang Minh
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng.
Số tiền: 105 544 065 (Viết bằng chữ) Một trăm linh lăm triệu năm trăm bốn mươi bốn ngàn không trăm sáu mươi năm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một trăm linh lăm triệu năm trăm bốn mươi bốn ngàn không trăm sáu mươi năm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Một trăm linh lăm triệu năm trăm bốn mươi bốn ngàn không trăm sáu mươi năm đồng chẵn.
Ngày 30 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 30 tháng 04 năm 2010 Số: 528
Nợ TK 111,641
Có TK 3331,511
Họ và tên người nộp tiền: Hồ Hoài Anh
Địa chỉ: Cửa Hàng Phương Anh………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 14 975 383,5 (Viết bằng chữ ) .Mười bốn triệu chin trăm bảy mươi lăm ngàn ba trăm tam ba phẩy năm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Mười bốn triệu chin trăm bảy mươi lăm ngàn ba trăm tam ba phẩy năm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) . Mười bốn triệu chin trăm bảy mươi lăm ngàn ba trăm tam ba phẩy năm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 30 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………………………………
Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam
B¶ng trÝch vµ ph©n bæ khÊu hao TSC§
Tháng 4 năm 2010
Stt
|
ChØ tiªu
|
Tg sö dông
|
Nguyªn gi¸
|
Sè khÊu hao
|
627
|
641
|
642
|
I
|
Sè khÊu hao ®· trÝch kú tríc
|
|
2543096010
|
415318785
|
369613905,2
|
23635325,98
|
22069553,82
|
II
|
Sè khÊu hao t¨ng trong kú
|
|
|
71150052
|
68288267
|
965412
|
1896373
|
III
|
Sè khÊu hao gi¶m trong kú
|
|
|
180000000
|
180000000
|
|
|
IV
|
Sè trÝch khÊu hao kú nµy
|
|
|
|
|
|
|
Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam
B¶ng tæng hîp tiÒn l¬ng
Tháng 4 năm 2010
Phòng ban
|
Số lương phải trả
|
Khen thưởng phụ cấp
|
Tổng cộng
|
Tạm ứng
|
Còn lĩnh
|
Phòng tổ chức hành chính
|
4863744,2
|
612000
|
5475744,2
|
2000000
|
3475744,2
|
Phòng tài chính
|
5801165
|
705000
|
7506165
|
2500000
|
5006165
|
Phòng dịch vụ
|
1715277,98
|
150000
|
1881277,98
|
1000000
|
881277,98
|
P x I
|
32416300
|
2096800
|
34513100
|
18500000
|
16013100
|
P x II
|
24763339,88
|
1945700
|
26709099,88
|
14500000
|
12209099,88
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký,họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị: Cty Sx và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:.......................... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
B¶ng chÊm c«ng
tháng 4 năm 2010
Số
TT
|
Họ và tên
|
Cấp bậc lương hoặc chức vụ
|
Ngµy trong th¸ng
|
Quy ra c«ng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
...
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
Sè c«ng hëng l¬ng SP
|
Sè c«ng hëng l¬ng tgian
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
...
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
1
|
A. Minh
|
QĐ
|
+
|
+
|
+
|
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
...
|
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
22
|
2
|
A.Đức
|
QĐ
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
...
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
23
|
3
|
A.Thành
|
Tổ trưởng
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
22
|
|
4
|
C. Nhung
|
CN
|
K
|
¤
|
K
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
5
|
C.Thu
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
6
|
C.Hải
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
7
|
A.Cường
|
Tổ trưởng
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
8
|
C.Ngọc
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
21
|
|
9
|
C. Loan
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
10
|
C.Trâm
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
11
|
A.Nam
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
12
|
A.Mạnh
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
P
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
P
|
K
|
|
22
|
|
13
|
C.Hằng
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
|
K
|
K
|
P
|
K
|
|
22
|
|
14
|
C. Nhàn
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
15
|
C.Hiền
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
16
|
C.Dung
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
17
|
C.kỳ
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
18
|
A. Tuấn
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
19
|
A. Sơn
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
20
|
A. Thanh
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
21
|
C. Phương
|
CN
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
...
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
23
|
|
|
Cộng:
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |