BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 7.98 Mb.
trang16/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   24

LĨNH VỰC: DẦU KHÍ





STT

Tên sản phẩm - chỉ tiêu

Số lượng

Phương pháp thử

Th.gian ngày

Đơn giá 1000đ

Ghi chú






















1

Nhóm 1 : Akyl Benzen
















1.1

Chỉ số khúc xạ

20

ASTM D 1218 - 99

4

40




1.2

Doctor test

60

ASTM D 4952 - 96

4

30




1.3

Điểm anilin

60

ASTM

D 611 - 82 (93)



4

40




1.4

Thành phần hydrocarbon & Phân tử lượng trung bình

100

(2)

4

400




1.5

Hàm lượng nước

200

ASTM D 1744 - 92

4

150




1.6

Khối lượng riêng, tỷ trọng

400

ASTM

D 1298 - 99



4

30




1.7

Khối lượng riêng, tỷ trọng

400

TCVN 6594 : 2000

4

30




1.8

Màu Saybolt

400

ASTM D 156 - 00

4

30




1.9

Ngoại quan

-

Visual

4

10




1.10

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

ASTM D 93 - 00

4

60




1.11

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

TCVN 2693: 1995

4

60




1.12

Thành phần chưng cất

500

ASTM D 86 - 00a

4

50




1.13

Thành phần chưng cất

500

TCVN 2698: 1995

4

50




2

Nhóm 2 : Dầu bôi trơn - Dầu gốc - Phụ gia dầu mỏ - Dầu bôi trơn đã sử dụng

3 L




5-7







2.1

Ăn mòn lá đồng ở 100oC

200

ASTM D 130 - 94

4

50




2.2

Ăn mòn lá đồng ở 100oC

200

TCVN 2694: 1995

4

50




2.3

Ăn mòn lá đồng ở 50oC

200

ASTM D 130 - 94

4

40




2.4

Ăn mòn lá đồng ở 50oC

200

TCVN 2694: 1995

4

40




2.5

Cặn không tan của dầu bôi trơn đã qua sử dụng

100

ASTM D 893 - 97

4

150

trong pentan
















200

trong toluen

2.6

Chỉ số độ nhớt

0

ASTM D 2270 - 93

4

10

tính toán

2.7

Chỉ số độ nhớt

0

TCVN 6019: 1995

4

10

tính toán

2.8

Điểm anilin

60

ASTM

D 611 - 82 (93)



4

40




2.9

Điểm anilin

60

TCVN 3173: 1995

4

40




2.10

Độ nhớt động học ở 100oC

60

ASTM D 445 - 97

4

50




2.11

Độ nhớt động học ở 100oC

60

TCVN 3171: 1995

4

50




2.12

Độ nhớt động học ở 40oC

60

ASTM D 445 - 97

4

40




2.13

Độ nhớt động học ở 40oC

60

TCVN 3171: 1995

4

40




2.14

Độ tạo bọt

1 600

ASTM D 892 - 98

5

60

100


1 giai đoạn

3 giai đoạn



2.15

Hàm lượng antimon (Sb)

50

(1) - Page 6

4

60




2.16

Hàm lượng bạc (Ag)

50

(1) - Page 54

4

60




2.17

Hàm lượng cặn carbon

100

ASTM D 189 - 97

4

30




2.18

Hàm lượng cặn carbon

100

TCVN 6324: 1997

4

30




2.19

Hàm lượng canxi (Ca)

50

ASTM

D 4628 - 97



5

60




2.20

Hàm lượng canxi (Ca) trong dầu đã sử dụng

50

(1) - Page 14

5

60




2.21

Hàm lượng chì (Pb)

50

(1) - Page 31

5

60




2.22

Hàm lượng crôm (Cr)

50

(1) - Page 15

4

60




2.23

Hàm lượng kẽm (Zn)

50

ASTM

D 4628 - 97



5

60




2.24

Hàm lượng kẽm (Zn) trong dầu đã sử dụng

50

(1) - Page 69

4

60




2.25

Hàm lượng lưu huỳnh

50

ASTM D 129 - 00

5

60




2.26

Hàm lượng lưu huỳnh

50

TCVN 2710: 1978

5

60




2.27

Hàm lượng magiê (Mg)

50

ASTM

D 4628 - 97



5

60




2.28

Hàm lượng magiê (Mg) trong dầu đã sử dụng

50

(1) - Page 34

4

60




2.29

Hàm lượng natri (Na)

50

(1) - Page 55

4

60




2.30

Hàm lượng nicken (Ni)

50

(1) - Page 39

4

60




2.31

Hàm lượng đồng (Cu)

50

(1) - Page 17

4

60




2.32

Hàm lượng nước

400

ASTM

D 95 - 99



4

40




2.33

Hàm lượng nước

400

TCVN 2692: 1995

4

40




2.34

Hàm lượng nước

100

ASTM D 1744 - 92

4

150




2.35

Hàm lượng sắt (Fe)

50

(1) - Page 29

4

60




2.36

Hàm lượng thiết (Sn)

50

(1) - Page 62

4

60




2.37

Hàm lượng tro

100

ASTM D 482 - 00a

4

40




2.38

Hàm lượng tro

100

TCVN 2690: 1995

4

40




2.39

Hàm lượng tro sulfat

100

ASTM D 874 - 00

4

40




2.40

Hàm lượng tro sulfat

100

TCVN 2689: 1995

4

40




2.41

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




2.42

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




2.43

Màu ASTM

300

ASTM D 1500 - 98

4

30




2.44

Màu ASTM

300

TCVN 6023: 1995

4

30




2.45

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở

600

ASTM D 92 - 98a

4

60




2.46

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở

600

TCVN 2699: 1995

4

60




2.47

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

ASTM D 93 - 00

4

60




2.48

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

TCVN 2693: 1995

4

60




2.49

Nhiệt độ nhỏ giọt

100

ASTM D 566 - 97

4

60




2.50

Nhiệt độ rót chảy

300

TCVN 3753: 1995

4

40




2.51

Nhiệt độ rót chảy/ đông đặc

300

ASTM D 97 - 96a

4

40




2.52

Tạp chất (phương pháp ly tâm)

200

ASTM D 2273 - 97

4

70




2.53

Tạp chất cơ học bằng phương pháp trích ly

60

TCVN 3165: 1979

5

40




2.54

Trị số axít của dầu sáng

60

ASTM D 974 - 97

4

40




2.55

Trị số axít của dầu sáng

60

TCVN 2695: 1995

4

40




2.56

Trị số axít của dầu tối

60

ASTM D 664 - 95

4

70




2.57

Trị số axít của dầu tối

60

TCVN 6325 - 97

5

70




2.58

Trị số kiềm

60

ASTM D 2896 - 98

4

70




2.59

Trị số kiềm

60

TCVN 3167: 1995

4

70




3

Nhóm 3 : Dầu DO

4 L




5-7







3.1

Ăn mòn lá đồng ở 50oC

200

ASTM D 130 - 94

4

40




3.2

Ăn mòn lá đồng ở 50oC

200

TCVN 2694: 1995

4

40




3.3

Điểm anilin

60

ASTM

D 611 - 82 (93)



4

40




3.4

Điểm anilin

60

TCVN 3173: 1995

4

40




3.5

Độ cốc của 10% cặn

600

ASTM D 189 - 97

5

50




3.6

Độ cốc của 10% cặn

600

TCVN 6324: 1997

5

50




3.7

Độ nhớt động học ở 40oC

60

ASTM D 445 - 97

4

40




3.8

Độ nhớt động học ở 40oC

60

TCVN 3171: 1995

4

40




3.9

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

ASTM D 129 - 00

5

60




3.10

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

ASTM D 1266 - 98

5

60




3.11

Hàm lượng lưu huỳnh mercaptan

40

TCVN 2685: 1978

4

60




3.12

Hàm lượng nước

600

ASTM

D 95 - 99



4

40




3.13

Hàm lượng nước

600

TCVN 2692: 1995

4

40




3.14

Hàm lượng nước và tạp chất

500

ASTM D 2709 - 96

4

50




3.15

Hàm lượng tro

400

ASTM D 482 - 00a

4

40




3.16

Hàm lượng tro

400

TCVN 2690: 1995

4

40




3.17

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




3.18

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




3.19

Màu ASTM

300

ASTM D 1500 - 98

4

30




3.20

Màu ASTM

300

TCVN 6023: 1995

4

30




3.21

Nhiệt lượng riêng

20

ASTM D 240 - 00

5

50




3.22

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

ASTM D 93 - 00

4

60




3.23

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

TCVN 2693: 1995

4

60




3.24

Nhiệt độ đông đặc

300

TCVN 3753: 1995

5

40




3.25

Nhiệt độ rót chảy/ đông đặc

300

ASTM D 97 - 96a

4

40




3.26

Thành phần chưng cất

600

ASTM D 86 - 00a

4

50




3.27

Thành phần chưng cất

600

TCVN 2689: 1995

4

50




3.28

Trị số axít - Trị số kiềm

60

ASTM D 974 - 97

4

40




3.29

Trị số axít - Trị số kiềm

60

TCVN 2695: 1995

4

40




3.30

Chỉ số cetan

-

ASTM D 976 - 91

4

10

tính toán

3.31

Chỉ số cetan

-

TCVN 5689: 1992

4

10

tính toán

4

Nhóm 4 : Dầu FO

4 L




5-7







4.1

Độ cốc conradson

60

ASTM D 189 - 97

4

30




4.2

Độ cốc conradson

60

TCVN 6324: 1997

4

30




4.3

Độ nhớt động học ở 50oC

60

ASTM D 445 - 97

4

50




4.4

Độ nhớt động học ở 50oC

60

TCVN 3171: 1995

4

50




4.5

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

ASTM D 129 - 00

5

60




4.6

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

TCVN 2710 - 78

5

60




4.7

Hàm lượng natri (Na)

50

ASTM D 5863 - 95

4

60




4.8

Hàm lượng nitơ

50

TCVN 3228 : 1996

4

60




4.9

Hàm lượng nước

600

ASTM

D 95 - 99



4

40




4.10

Hàm lượng nước

600

TCVN 2692: 1995

4

40




4.11

Hàm lượng tro

400

ASTM D 482 - 00a

4

40




4.12

Hàm lượng tro

400

TCVN 2690: 1995

4

40




4.13

Hàm lượng vanadi (V)

50

ASTM D 1548 - 92

4

60




4.14

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




4.15

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




4.16

Nhiệt lượng riêng

60

ASTM D 240 - 00

5

50




4.17

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

ASTM D 93 - 00

4

60




4.18

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

TCVN 2693: 1995

4

60




4.19

Nhiệt độ đông đặc

300

TCVN 3753: 1995

5

40




4.20

Nhiệt độ rót chảy/ đông đặc

300

ASTM D 97 - 96a

5

40




4.21

Nước và tạp chất (pp ly tâm)

200

ASTM D 1796 - 97

4

70




4.22

Tạp chất cơ học bằng phương pháp trích ly

60

ASTM

D 473 - 81 (87)



5

40




4.23

Tạp chất cơ học bằng phương pháp trích ly

60

TCVN 3165: 1979

4

40




4.24

Asphanten




IP 143/90

4

100




5

Nhóm 5 : Dầu hỏa - Nhiên liệu máy bay

4 L




5-7







5.1

Ăn mòn lá đồng ở 100oC

200

ASTM D 130 - 94

4

50




5.2

Ăn mòn lá đồng ở 100oC

200

TCVN 2694: 1995

4

50




5.3

Chiều cao ngọn lửa không khói

150

ASTM D 1322 - 96

4

60




5.4

Doctor test

60

ASTM D 4952 - 96

4

30




5.5

Điểm anilin

60

ASTM

D 611 - 82 (93)



4

40




5.6

Điểm anilin

60

TCVN 3173: 1995

4

40




5.7

Hàm lượng lưu huỳnh bằng phương đốt đèn

200

ASTM D 1266 - 98

5

60




5.8

Hàm lượng lưu huỳnh mercaptan

40

ASTM D 1219 - 61 (1968)

4

60




5.9

Hàm lượnt naphtalen hydro cacbon

200

ASTM D 1840 - 96

4

120




5.10

Hàm lượng nhựa thực tế

400

ASTM D 381 - 00

5

100




5.11

Hàm lượng nước

200

ASTM D 1744 - 92

5

150




5.12

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




5.13

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




5.14

Màu Saybolt

400

ASTM D 156 - 00

4

30




5.15

Ngoại quan

-

Visual

4

10




5.16

Nhiệt lượng riêng

-

ASTM D 4529 - 95

4

10

tính toán

5.17

Nhiệt lượng riêng

20

ASTM D 1405 - 95a

4

10

tính toán

5.18

Thành phần chưng cất

600

ASTM D 86 - 00a

4

50




5.19

Thành phần chưng cất

600

TCVN 2689: 1995

4

50




5.20

Trị số axít

60

ASTM D 974 - 97

4

40




5.21

Trị số axít

60

TCVN 2659: 1995

4

40




5.22

Trị số axít

200

ASTM D 3242 - 93

4

50




6

Nhóm 6 : Khí hóa lỏng (L.P.G)

7 kg




4







6.1

Ăn mòn lá đồng

500

ASTM D 1838 - 91

4

100




6.2

Ăn mòn lá đồng

1000

ASTM D 1267 - 95

4

200




6.3

Cặn không bay hơi

1000

ASTM D 2158 - 92

5

150




6.4

Độ bay hơi của LPG

500

ASTM D 1837 - 94

4

100




6.5

Độ khô propan

2000

ASTM D 2713 - 91

4

100




6.6

Định tính H2S

500

ASTM D 2420 - 91

4

50




6.7

Hàm lượng lưu huỳnh

400

ASTM D 2784 - 98

4

200




6.8

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1000

ASTM D 1657 - 89

4

100




6.9

Nước tự do

500

Visual

4

50




6.10

Thành phần hydro cacbon

400

ASTM D 2163 - 91

5

400




7

Nhóm 7: Mỡ bôi trơn

3 kg




4







7.1

Ăn mòn lá đồng

100 g

ASTM D 4048 - 97

4

60




7.2

Ăn mòn lá đồng

100 g

BS 3223: 1960

4

60




7.3

Độ chịu nhiệt

100 g

BS 3223: 1960

4

40




7.4

Hàm lượng axít hữu cơ tự do tính theo axít oleic

20 g

TCVN 2704: 1978

4

50




7.5

Hàm lượng axít hữu cơ tự do tính theo axít oleic

20 g

BS 3223: 1960

4

50




7.6

Hàm lượng bazơ tự do tính theo hydroxyt canxi

20 g

TCVN 2704: 1978

4

50




7.7

Hàm lượng bazơ tự do tính theo hydroxyt canxi

20 g

BS 3225: 1960

4

50




7.8

Hàm lượng liti (Li)

20 g

ASTM

D 3340 - 98



4

40

p. HMT

7.9

Hàm lượng natri (Na)

20 g

ASTM

D 3340 - 98



4

40

p. HMT

7.10

Hàm lượng nước

600 g

ASTM

D 95 - 99



4

40




7.11

Hàm lượng nước

600 g

TCVN 2692: 1995

4

40




7.12

Hàm lượng tro sulfat

40 g

TCVN 2688: 1978

4

40




7.13

Nhiệt độ nhỏ giọt




ASTM D 566 - 93




60




8

Nhóm 8 : Xăng động cơ

5 L




4







8.1

Ăn mòn lá đồng ở 50oC


200

ASTM D 130 - 94

4

40




8.2

Ăn mòn lá đồng ở 50oC


200

TCVN 2694: 1995

4

40




8.3

Áp suất hơi bão hòa ở 1000F

800

ASTM D 323 - 99a

4

60




8.4

Axít & kiềm tan trong nước

200

TCVN 3174: 1979

4

30




8.5

Chu kỳ cảm ứng

400

ASTM D 525 - 00

5

100




8.6

Độ axít

60

TCVN 2695: 1995

4

40




8.7

Hàm lượng Benzen

200

Tham khảo

ASTM D 3606 - 99



4

300




8.8

Hàm lượng chì

100

ASTM D 3237 - 97

4

200




8.9

Hàm lượng photpho trong xăng

100

ASTM D 3231 - 94

4

60




8.10

Hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp đốt đèn

40

ASTM D 1266 - 98

4

60




8.11

Hàm lượng nhựa thực tế

400

ASTM D 381 - 00

5

100




8.12

Hàm lượng chì (xăng chì)

300

ASTM D 3341 - 00

5

60




8.13

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




8.14

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




8.15

Thành phần chưng cất

500

ASTM D 86 - 00a

4

50




8.16

Thành phần chưng cất

500

TCVN 2698: 1995

4

50




8.17

Trị số axit

60

ASTM D 974 - 97

4

40




8.18

Trị số Octan (MON)

- từ mẫu thứ 1 đến 5

- từ mẫu thứ 6 đến 20

- từ mẫu thứ 21 trở lên



2 000

ASTM D 2700 - 95

4

1 500

1 200


1 000

cho một lần gửi mẫu

8.19

Trị số Octan (RON)

- từ mẫu thứ 1 đến 5

- từ mẫu thứ 6 đến 20

- từ mẫu thứ 21 trở lên



2 000

ASTM D 2699 -95

4

1 500

1 200


1 000

cho một lần gửi mẫu




Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương