ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Biểu mẫu 2 - ĐHQGHN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông
1. Đối tượng tuyển sinh: theo quy định của Đại học Quốc gia Hà nội.
2. Mục tiêu đào tạo
Chương trình nhằm đào tạo các cử nhân ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông (ĐTVT) với nền tảng mạnh về các khoa học và công nghệ liên quan, có khả năng đóng góp cho xã hội bằng sự sáng tạo, kinh doanh và lãnh đạo.
-
Phát triển kiến thức và kỹ năng cần có cho một nghề nghiệp trong ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông;
-
Phát triển một sự hiểu biết và khả năng để áp dụng các khoa học cơ bản, toán học, và các khoa học điện và thông tin vào thực tiễn của ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông;
-
Cung cấp một môi trường giúp chuẩn bị cho sinh viên có nhiều định hướng nghề nghiệp khác nhau và có khả năng tự học suốt cuộc đời;
-
Làm cho sinh viên hiểu về các tương tác giữa ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông với xã hội, kinh doanh, công nghệ, và môi trường;
-
Làm cho sinh viên có thể đóng góp cho sự phát triển quốc gia và kinh tế toàn cầu.
I. Về kiến thức
I.1. Kiến thức chung và cơ bản:
-
Kiến thức chung trong ĐHQGHN: Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN; Tin học cơ sở; Tiếng Anh; Giáo dục thể chất, quốc phòng
-
Kiến thức chung theo lĩnh vực: - Kiến thức xã hội – nhân văn (logic, tâm lý, giáo dục học, hoặc khoa học quản lý)
-
Kiến thức chung của khối ngành: Toán (đại số, giải tích); Vật lý (cơ, điện, nhiệt, quang)
-
Kiến thức chung của nhóm ngành: Chuyên nghiệp hóa trong công nghệ; Toán cho công nghệ (tối ưu, xác suất thống kê); Tin học cho công nghệ (cấu trúc dữ liệu và giải thuật); Tin học phục vụ thiết kế (mô hình hóa và mô phỏng)
I.2. Kiến thức cơ sở ngành:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng chung về ngành Công nghệ ĐTVT, bao gồm: kiến thức cơ sở cho nhóm ngành kỹ thuật và công nghệ (các nguyên lý cơ bản về kỹ thuật điện, các cấu trúc dữ liệu và giải thuật, các vấn đề về chuyên nghiệp trong công nghệ); kiến thức về một số công cụ toán học và mô phỏng thường dùng trong ngành ĐTVT (giải tích phức, xác suất và thống kê, MATLAB, …); kiến thức cơ sở về điện tử (các nguyên lý và linh kiện điện tử tương tự và số, thiết kế số); kiến thức cơ sở về truyền thông (tín hiệu, hệ thống và truyền sóng); kiến thức và thực hành về thiết kế các hệ thống ĐTVT.
I.3. Kiến thức chuyên ngành:
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ sở chuyên ngành và chuyên sâu chuyên ngành về Truyền thông, Mạng, Kỹ thuật máy tính, Điều khiển và Tự động hóa, Vi điện tử, Hệ thống điện tử y-sinh, hoặc Xử lý tín hiệu và dữ liệu đa phương tiện. Sinh viên có thể lựa chọn học tập trung một chuyên ngành hoặc trải phổ một vài chuyên ngành liên quan nhiều đến nhau.
I.4. Kiến thức bổ trợ:
Hiểu biết kiến thức cơ bản về kinh tế - tài chính – thị trường (vi mô, vĩ mô, marketing, kế toán), luật
II. Về kỹ năng:
II.1. Kỹ năng cứng:
-
Các kỹ năng nghề nghiệp: Qui trình thiết kế; Phân đoạn qui trình thiết kế và phương pháp tiếp cận; Vận dụng kiến thức trong thiết kế; Thiết kế chuyên ngành; Thiết kế đa ngành; Thiết kế đa mục đích
-
Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề: Xác định vấn đề và phạm vi; Mô hình hóa; Ước lượng và phân tích định tính; Phân tích sự hiện diện của các yếu tố bất định; Kết thúc vấn đề
-
Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức: Nguyên tắc nghiên cứu và điều tra; Điều tra theo thử nghiệm; Khảo sát qua tài liệu và thông tin điện tử; Thử nghiệm giả thuyết và bảo vệ
-
Khả năng tư duy theo hệ thống: Suy nghĩ toàn cục; Sự nảy sinh và tương tác trong những hệ thống; Sắp xếp trình tự ưu tiên và tập trung; Trao đổi và cân bằng các yếu tố khác nhau
-
Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh: Vai trò và trách nhiệm của kỹ sư; Tác động của kỹ thuật / công nghệ đến xã hội; Qui định của xã hội về kỹ thuật / công nghệ; Các vấn đề và giá trị của thời đại; Bối cảnh toàn cầu
-
Bối cảnh tổ chức: Tôn trọng văn hóa liên quan đến tổ chức; Làm việc thành công trong tổ chức; Chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của doanh nghiệp; Có đầu óc kinh doanh thông qua kỹ thuật
-
Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn: Vận dụng kiến thức trong thiết kế; Thiết kế và mô phỏng quá trình triển khai; Qui trình sản xuất (phần cứng, phần mềm, và tích hợp); Kiểm tra, kiểm chứng, phê chuẩn và chứng nhận; Quản lý và tối ưu hóa vận hành; Hỗ trợ chu kỳ vòng đời hệ thống; Cải thiện và phát triển hệ thống; Các vấn đề liên quan đến kết thúc vòng đời
-
Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp: Tìm tòi, cập nhật thông tin về phát triển công nghệ; Phân tích, tổng hợp và đánh giá tác động của công nghệ đến xã hội, môi trường; Nhận định các xu hướng phát triển tương lai;
II.2. Kỹ năng mềm
-
Các kỹ năng cá nhân: Tư duy sáng tạo; Tư duy phản biện; Đề xuất sáng kiến; Quản lý thời gian và nguồn lực
-
Làm việc theo nhóm: Hình thành nhóm làm việc hiệu quả; Hoạt động nhóm; Phát triển và tiến triển nhóm; Hợp tác kỹ thuật
-
Kỹ năng giao tiếp: Cấu trúc giao tiếp (cách lập luận, sắp xếp ý tưởng); Kỹ năng giao tiếp bằng văn viết; Giao tiếp điện tử / đa truyền thông; Giao tiếp bằng toán học, đồ họa; Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng viết báo cáo kỹ thuật.
-
Ngoại ngữ: có các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh, tương đương chuẩn IELTS 6.0.
III. Về thái độ:
-
Phẩm chất đạo đức cá nhân: Kiên trì; Linh hoạt; Hiểu biết về bản thân; Ham tìm hiểu và học tập suốt đời.
-
Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Đạo đức nghề nghiệp (trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy); Hành xử chuyên nghiệp; Chủ động lên kế hoạch cho nghề nghiệp của mình; Luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực công nghệ
-
Phẩm chất đạo đức xã hội
IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
-
Lập trình viên (thiết kế phần cứng nhúng, ...)
-
Chuyên viên kỹ thuật (điện tử, truyền thông, máy tính, thiết bị y-tế, ...)
-
Quản lý dự án kỹ thuật và công nghệ về ĐTVT
-
Chuyên gia nghiên cứu và phát triển hệ thống ĐTVT
-
Giảng viên ngành ĐTVT
-
Nghiên cứu viên trong lĩnh vực ĐTVT
V. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường:
-
Học tập lên các bậc học cao hơn (thạc sỹ, tiến sỹ).
-
Tự đào tạo, tự tìm kiếm tài liệu và tự nghiên cứu để cập nhật kiến thức.
-
Học tập các công nghệ và kỹ thuật mới để áp dụng vào công việc.
3. Nội dung chương trình đào tạo
TT
|
Mã số
|
Tên môn học
|
Giảng viên môn học
|
Tên giáo trình, tài liệu học tập
(Các giáo trình, tài liệu học tập dưới đây có thể tìm tại Thư viện ĐHQGHN, Thư viện TW hoặc trên mạng)
|
|
|
Khối kiến thức chung
|
Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội
|
|
|
|
Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn
|
Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội
|
|
|
|
Khối kiến thức cơ bản
|
|
| -
|
MAT1093
|
Đại số
| -
Bộ môn Các phương pháp toán trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
-
Viện Toán học
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán học cao cấp - tập một: Đại số và Hình học giải tích, NXB Giáo dục, Hà Nội 2003. 2. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Bài tập Toán cao cấp. Tập I: Đại số và Hình học giải tích. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1997. 3. Lê Tuấn Hoa. Đại số tuyến tính qua các ví dụ và bài tập. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2006. Học liệu tham khảo: 1. Ngô Việt Trung. Giáo trình Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001. 2. Nguyễn Hữu Việt Hưng. Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001. 3. Trần Trọng Huệ. Đại số và hình học giải tích. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000. 4. G. Lefort. Bài tập Giải tích và Đại số, Tập I, II. (dịch từ tiếng Pháp). NXB. Bộ ĐHTHCN. 1982. 5. S. Lang. Linear Algebra. Addison-Wesley Publ. Comp., 1968. | -
|
MAT1094
|
Giải tích 1
| -
Bộ môn Các phương pháp toán trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
-
Viện Toán học
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004. 2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999. 3. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000. Học liệu tham khảo: 1. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập II. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998. 2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998. 3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm một biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2000. 4. Phạn Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998. 5. Nguyễn Duy Tiến. Bài giảng Giải tích. Tập I. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội, 2001. [6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập I, II. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978. 7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960. | -
|
MAT1095
|
Giải tích 2
| -
Bộ môn Các phương pháp toán trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
-
Viện Toán học
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, III. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004. 2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999. 3. Hoàng Hữu Đường. … Phương trình vi phân. Tập I. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1970.
4. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập III. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998.
Học liệu tham khảo:
1. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000. 2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998. 3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm nhiều biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001. 4. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Lí thuyết về chuỗi và phương trình vi phân. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001. 5. Phạm Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998. 6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập II, III. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978. 7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960. | -
|
PHY1100
|
Vật lý Cơ – Nhiệt
|
- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ
- Khoa Vật lý, ĐHKHTN
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005. 2. Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cương Tập 1 Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007. Học liệu tham khảo: 1. D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập1,2,3; Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch NXB Giáo dục, 2001. 2. Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn văn Thỏa, Cơ học, NXB ĐH-THCN, 1995. 3. Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995. 4. Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết Trinh, Bài tập vật lý đại cương Tập 1, NXB Giáo dục, 1993. 5. Lim Yung-Kuo, Problems and Solutions on Mechanics, World Scientific Publising Co.Pte.Ltd.Singapore,2002. | -
|
PHY1082
|
Vật lý Điện - Quang
|
- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ
- Khoa Vật lý, ĐHKHTN
| Học liệu bắt buộc: 1. Lương Duyên Bình, Dư Chí Công, Nguyễn Hữu Hồ, Vật lý đại cương, Tập 2 Điện -Dao độn-g Sóng , NXB Giáo dục, 2007. D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập 3,4.bản dịch NXB Giáo dục,2001 3. Lương Duyên Bình (Chủ biên) Bài tập vật lý đại cương, Tập 2 Điện- Dao động -Sóng , NXB Giáo dục, 2003. Học liệu tham khảo: 1.Nguyễn văn Tới, Điện từ học, NXB Khoa học kỹ thuật ,1991 2. Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế khôi, Vũ Ngọc Hồng,Điện đại cương, NXB Giáo dục,1997. 3. C.Douglas, Giancoli, Physics, Pearson Prentice Hall, 2005. 4. Richard Wolfson and Jay M. Pasachoff, Physics with Modern Physics for Scientists and Engineers, Harper Collin College Publishers- New York,1995. | -
|
PHY1102
|
Quang học
|
- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ
- Khoa Vật lý, ĐHKHTN
| Học liệu bắt buộc: Tác giả Nguyễn Thế Bình, Nhà XN ĐHQG Hà nội 2007 Học liệu tham khảo: 1. David Halliday Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản giáo dục 1998 2. Ngô Quốc Quýnh, Quang học, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp 1972 3. Lê Thanh Hoạch, Quang học, Nhà xuất bản Đại học KHTN 1980 4. Eugent Hecht Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi University Addison Wesley, 2002 5. Joses-Philippe Perez Optique, 7th edition, Dunod ,Paris, 2004 6. B.E.A.Saleh, M.C. Teich Fundamentals of Photonics, Wiley Series in pure and applied Optics, New York (1991) |
|
|
lựa chọn 1 trong 2 môn sau
|
| | -
|
PHY1104
|
Thực hành Vật lý đại cương
|
Trường ĐHKHTN
| | -
|
PHY1105
|
Vật lý hiện đại
|
Trường ĐHKHTN
| |
|
|
Khối kiến thức cơ sở
|
| |
|
|
Kiến thức cơ sở chung
|
|
| -
|
ELT2028
|
Chuyên nghiệp trong công nghệ
|
PGS.TS. Trương Vũ Bằng Giang
|
- C.E. Harris, Jr., M. S. Pritchard and M. J. Rabbins, Engineering Ethics - Concepts and Cases, Thomson Wadsworth, 4th edition, 2008
- R. C. Vanderveer, M. L. Mennefee, Human Behavior in Organization, Prentice Hall, 2010.
- R. W. Mondy, Human Resources Management, Pearson Education, 2010.
| -
|
ELT2029
|
Toán học cho Điện tử – Viễn thông
|
TS. Nguyễn Linh Trung
|
- E.B. Saff & A.D. Snider, “Fundamentals of Complex Analysis - with Applications to Engineering and Science”, 3rd edition, Prentice-Hall, 2003
- A. Leon-Garcia, “Probability and Random Processes for Electrical Engineering”, 2nd edition, Addisson-Wesley, 1993.
| -
|
ELT2030
|
Kỹ thuật điện
|
PGS.TS. Chử Đức Trình
|
Giorgio Rizzoni, Principles and Applications of Electrical Engineering, The McGraw Hill, 2004
| -
|
INT2043
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
TS. Trần Thị Minh Châu
|
Frank M. Carrano, Data Abstration and Problem Solving with C++, 4th edition, Addison Wesley, 2005
| -
|
ELT2031
|
Mô hình hóa và mô phỏng
|
PGS.TS. Trương Vũ Bằng Giang
|
- H. Tranter, K. S. Shanmugan, T. S. Rappaport and K. L. Kosbar, Principles of Communication Systems Simulation with Wireless Applications, PRENTICE HALL, 2004.
- C. A. Chung, Simulation Modeling Handbook - A Practical Approach, CRC PRESS, 2004.
- S.T. Karris, Introduction to Simulink with Engineering Applications, Orchard Publications, 2006.
|
|
|
Kiến thức Điện tử cơ sở
|
|
| -
|
ELT2032
|
Linh kiện điện tử và Thí nghiệm
|
TS. Nguyễn Thăng Long
|
Electronic devices and circuit theory, 7th edition, Robert Boylestad and
Louis nashelsky, Prentice Hall Publisher
| -
|
ELT2033
|
Kỹ thuật điện tử
|
PGS.TS. Trần Quang Vinh
|
Jacop Millman, “Microelectronics”, McGRAW-HILL, 2007
| -
|
ELT2034
|
Thiết kế điện tử số
|
TS. Trần Xuân Tú
|
- John F. Wakerly. Digital Design: Principles and Practices (4th edition). Pearson & Prentice Hall publisher, ISBN: 0-13-186389-4, 2006.
- Douglas L. Perry. VHDL: Programming by Examples (4th edition). McGraw-Hill, ISBN: 0-071-40070-2, 2002.
|
|
|
Kiến thức Truyền thông cơ sở
|
|
| -
|
ELT2035
|
Tín hiệu và hệ thống
|
TS. Lê Vũ Hà
|
- S. Haykin and B. Van Veen, “Signals and Systems”, 2nd ed., Wiley, 2005.
- A.V. Oppenheim, A.S. Willsky and S. Hamid, “Signals and Systems”, Prentice Hall, 1996.
| -
|
ELT2036
|
Kỹ thuật điện từ
|
PGS.TS. Trương Vũ Bằng Giang
|
- F.T. Ulaby, E. Michielssen, U. Ravaioli, Fundamentals of Applied Electromagnetics, Prentice Hall, 2010.
- W.H. Hayt and J.A. Buck, Engineering Electromagnetics, McGraw-Hill Higher Education, 2006.
- C. A. Balanis, Antenna Theory: Analysis and Design, Wiley-Interscience, 2006.
| -
|
ELT3044
|
Xử lý tín hiệu số
|
TS. Nguyễn Linh Trung
|
John G. Proakis, Dimitris K Manolakis, "Digital Signal Processing", 4th Edition, Prentice Hall, 2006
|
|
|
Kiến thức thiết kế, thực tập và thực tế
|
|
| -
|
ELT2037
|
Thực tập thiết kế hệ thống
|
PGS.TS. Bạch Gia Dương
|
- 'Nguyễn Kim Giao, Kỹ thuật số, Trường Đại học Công nghệ ĐHQGHN 2005
- Bạch Gia Dương, Chử Đức Trình, Kỹ thuật Điện tử số thực hành, NXB Đại học Quốc gia Hà nội 2007.
- Nguyễn Kim Giao, Lê Xuân Thê. Kỹ thuật Điện tử I, NXB Giáo dục 2000.
- Cơ sở Kỹ thuật Điện tử số, Bộ môn Điện tử, Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh, Vũ Đức Thọ dịch, NXB Giáo dục 1996.
| -
|
ELT2038
|
Đề tài và kỹ thuật hệ thống
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
EE3001 Mini-Projects (ECE- NUS),
http://www.ece.nus.edu.sg/students/thirdyr/thirdyr.htm
| -
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở chuyên ngành
(lựa chọn 6 tín chỉ)
|
|
| -
|
ELT3043
|
Truyền thông
|
TS. Trịnh Anh Vũ
|
Simon Haykin and Michael Moher, An Introduction to Analog and Digital Communications, 2nd edition, Wiley, 2006
| -
|
ELT3045
|
Nhập môn hệ thống và mạch cao tần
|
PGS.TS. Trương Vũ Bằng Giang
|
| -
|
ELT3046
|
Mạng truyền thông máy tính 1
|
TS. Nguyễn Nam Hoàng
|
-Andrew S. Tanenbaum, Computer Networks (4th Edition), Prentice Hall, 2002
| -
|
ELT3047
|
Kiến trúc máy tính
|
PGS.TS. Trần Quang Vinh
|
- Computer System Architecture, Mano, M.M., 3rd ed, Prentice Hall.
- Computer Architecture, Baron, R.J. and Higbie, L., Addison Wesley.
| -
|
ELT3048
|
Hệ thống vi xử lý
|
TS. Trần Đức Tân
|
- Muhammed Ali Mazidi, Janice Gillispie Mazidi, Janice Catherine Gillispie-Mazidi, The 80x86 IBM PC and compatible computers. Volumes I & II. assembly language, design, and interfacing, 3rd edition, Prentice Hall, 2000
| -
|
ELT3049
|
Hệ thống điều khiển số
|
TS. Nguyễn Thành Hiếu
|
- Benjamin C. Kuo, Digital Control Systems, 2nd Edition, Oxford University Press, 1995
|
|
|
Kiến thức chuyên sâu chuyên ngành(lựa chọn 18 tín chỉ)
|
|
| -
|
ELT3056
|
Truyền thông vô tuyến
|
TS. Nguyễn Thành Hiếu
|
David Tse and Pramod Viswanath, Fundamentals of Wireless Communication, Cambridge University Press, 2005
| -
|
ELT3057
|
Truyền thông số và mã hóa
|
TS. Trịnh Anh Vũ
|
Andrew J. Viterbi, Jim K. Omura, Principles of Digital Communication and Coding, Dover Publications, 2009
| -
|
ELT3060
|
Kỹ thuật cao tần
|
PGS.TS. Bạch Gia Dương
|
- David Pozar, Microwave Engineering, 3rd edition, John Wiley & Sons, 2004
| -
|
ELT3062
|
Mạng truyền thông máy tính 2
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
- Behrouz A. Forouzan, Sophia Chung Fegan, Data Communications and Networking, McGraw-Hill, 2003
| -
|
ELT3063
|
Mô hình hóa và mô phỏng mạng
|
PGS.TS. Trương Vũ Bằng Giang
|
- Jerry Banks, Handbook of Simulation: Principles, Methodology, Advances, Applications, and Practice, Wiley-Interscience, 1998
- R. K. Jain, The Art of Computer Systems Performance Analysis: Techniques for Experimental Design, Measurement, Simulation, and Modeling, Wiley, 1991
| -
|
ELT3067
|
Truyền thông quang
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
-Govind P. Agrawal, Fiber-Optic Communication Systems, 3rd Edition, Wiley-Interscience, 2002
| -
|
ELT3069
|
Thiết kế hệ thống máy tính nhúng
|
TS. Trần Xuân Tú
|
-Wayne Wolf, Computers as Components: Principles of Embedded Computing Systems Design, Morgan Kaufmann, 2000
| -
|
ELT3070
|
Thiết kế hệ thống phần cứng nhúng
|
TS. Trần Xuân Tú
|
O'Reilly Media, Designing Embedded Hardware, 2nd edition, 2005
| -
|
ELT3073
|
Thiết kế và mô phỏng hệ thống điều khiển
|
PGS.TS. Trần Quang Vinh
|
Ljung, L. and Glad, T. , Modeling of dynamical systems, Prentice Hall, Englewood Cliffs, 1994.
| -
|
ELT3075
|
Hệ thống điều khiển nâng cao
|
PGS.TS. Trần Quang Vinh
|
Gene Franklin, J. David Powell and Abbas Emami-Naeini, Feedback Control of Dynamic Systems,
Prentice-Hall, 4th edition, 2002.
| -
|
ELT3077
|
Hệ thống robot thông minh
|
PGS.TS. Trần Quang Vinh
|
- Behaviour based robotics - Ronald C. Arkin, the MIT press, 1998
- Autonomous mobile robots - A. Meystel, world scientific, 1991
| -
|
ELT3079
|
Thiết kế mạch tích hợp số
|
TS. Trần Xuân Tú
|
- Behzad Razavi, Design of Analog CMOS Integrated Circuits, 1st Edition, McGraw-Hill, 2000.
- Rabaey, J.M., Digitial Integrated Circuits - A Design Perspective, 2nd Edition, Prentice Hall, 2003.
|
|
|
Kiến thức bổ trợ
(lựa chọn 6 tín chỉ)
|
|
| -
|
INE1050
|
Kinh tế vi mô
|
Trường ĐH Kinh tế
|
| -
|
INE1051
|
Kinh tế vĩ mô
|
Trường ĐH Kinh tế
|
| -
|
BSA2002
|
Nguyên lý marketing
|
Trường ĐH Kinh tế
|
| -
|
BSA2001
|
Nguyên lý kế toán
|
Trường ĐH Kinh tế
|
| -
|
ELT4053
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |