|
|
Đồ án môn học
|
|
|
25
|
EMA3069
|
Động lực học sông
|
1. TS. Trần Thu Hà
2. TS. Hà Ngọc Hiến
3. PGS.TS. Hoàng Văn Lai
|
Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Thị Nga, Trần Thục. ‘Động lực học sông‘. Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà nội 2003. 533tr.
2. Suhas V. Patankar .‘Numerical heat transfer and fluid flow’. McGraw Hill Book Company
3. Ven Techow, David R. Maidment, Lary W. Mays “Thủy văn ứng dụng” 1994
|
26
|
EMA3070
|
Động lực học và môi trường không khí
|
1. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
2. TS. Nguyễn Thế Đức
|
Học liệu bắt buộc:
1. United States Environmental Protection Agency, User's Guide for the Industrial Source Complex Dispersion Models, Research Triangle Park, NC, USA, 1995 (Giảng viên)
Học liệu tham khảo:
2. Dương Ngọc Hải, 2003. Một số vấn đề cơ sở tính toán ô nhiễm môi trường không khí và nước. NXB Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội (Thư viện quốc gia / thư viện trường)
3. Lyons T.J. and Scott W.D., Principle Air Pollution Meteology, Belhaven Press, London, 1990 (Thư viện quốc gia)
|
27
|
EMA3036
|
Máy thủy khí
|
1. TS. Bùi Đình Trí
2. PGS.TS. Ngô Sỹ Lộc
3. TS. Nguyễn Hồng Phan
|
Học liệu bắt buộc:
1. Lê Danh Liên và Ngô Sỹ Lộc. Truyền động thuỷ lực thể tích, Tập I & II, 1977. (Thư viện ĐHBK Hà nội)
2.Võ sĩ Huỳnh, Nguyễn phú Vịnh. Thủy lực & truyền động thủy lực và tua bin nước (Thư viện KHKT TW & Viện Cơ học)
Học liệu tham khảo:
1.E,John Finnemore;Joseph B Franzini:“Fluid Mechanics with Enginering Applications”, tenth edition, 2002 (Thư viện KHKT TW & Viện Cơ học)
2. Nguyễn Văn Tràng. Máy Thuỷ lực thể tích, 1977. (Thư viện ĐHBK Hà nội)
|
|
Các môn học tự chọn
|
|
28
|
EMA3027
|
Kỹ thuật môi trường
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Khánh
2. ThS. Nguyễn Quang Hưng
3. TS. Nguyễn Minh Sơn
|
Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Hồng Khánh - Giáo trình hoá học môi trường (dành cho sinh viên cao học). 2005.
2. Nguyễn Hồng Khánh - Giám sát môi trường không khí và nước. 2003. Nhà xuất bản KHKT.
3. A. Cobit. Standard Hand book for Environmental Engineering. 1990. McGraw-Hill.
4. Fundamentals of Environmental Chemistry. 1998. Lewis Publishers.
Học liệu tham khảo:
1. Atmospheric chemistry and physics.
2. Perry's Chemical Engineer Hand book. 1984. McGraw-Hill.
3. Mohammad Karamouz. Water recources system analysis. 2003. Lewis Publishers.
4. Nguyễn Văn Phổ - Địa hoá học. 2002. Nhà xuất bản KHKT
|
29
|
EMA3022
|
Dòng chảy hai pha
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Văn Điệp
2. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
3. TS. Hà Ngọc Hiến
|
Học liệu bắt buộc:
1. C. Crowe, M. Sommerfeld, Y. Tsuuji. Multiphase Flow with Droplets and Particles, CRC Press, 1998 (có tại Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Hà Nội)
2. J. Fabre, D. Legendre, Cours Diphasique, Toulouse - 2000 (có tại Viện Cơ học, tiếng Pháp, giảng viên sẽ cung cấp tài liệu dịch sang tiếng Việt cho sinh viên)
Học liệu tham khảo:
1. R. Clift, J.R. Grace, M.E. Weber, Bubbles, Drops and Particles, Academic Press, 1978 (có tại Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Hà Nội).
2. P-G. de Gennes, F. Brochard-Wyart, D. Quere, Goutte, bulles, perles et ondes, Belin 2002.
|
30
|
EMA3023
|
Dòng chảy trong môi trường rỗng
|
1. TS. Đặng Thế Ba
2. TS. Nguyễn Thế Đức
3. TS. Hà Ngọc Hiến
|
Học liệu bắt buộc:
1. Jacob Bear, 1988. Dynamics of Fluids in Porous Media, Dover Publication.
2. Khalid Aziz, and Antnin Settari, 1979, Petroleum Reservoir Simulation, Applied Science Publishers, London.
Học liệu tham khảo:
1. Phan Ngọc Cừ và Tôn Sĩ Kinh, 1981. Động Lực Học Nước Dưới Đất. Nhà Xuất Bản Đại Học và Trung Học Chuyên Nghiệp.
2. F.A.L. Dullien, 1979. Porous Media – Fluid Transport and Pore Structure. Academic Press, Harcourt Brace Jovanovich, Pub. New York.
3. H.F.Wang and M.P. Anderson, 1982. Introduction to Groundwater Modeling. W.H.Freeman and Company., San Francisco.
4. Dake, L.P., 1978. Fundamentals of Reservoir Engineering. Elsevier Pub. Com., Amsterdam.
5. Derrek B. Ingham and Iaon Pop, 1998. Transport Phenomema in Porous Media. Elsevier Science.
6. J. Bear and M. Yavuz Corapcioglu, 1987. Advance in Transport Phenomena in Porous Media. Martinus Nijhoff Publisher.
|
31
|
EMA3030
|
Lý thuyết cháy
|
1. GS.TSKH. Vũ Duy Quang
|
Học liệu:
1. Desbordes D. 2000. Cour combustion ENSMA.
2. Borghi M. et Destriau M. 1995 La combustion et les flammes. Edition Technip.
3. 2000 Modélesation et théorie dés flammes. Edition Technip.
4. Champion M. et Borghi R
5. Glassaman. 1993. Combustion. Academi Press. Ven Techow, David R. Maidment, Larry W. Máy. “Applied Hydrology”.
|
|
Các môn học thực tập
|
|
32
|
EMA3049
|
Thực tập chuyên ngành
|
1. TS. Đặng Thế Ba
2. TS. Trần Thu Hà
3. TS. Hà Ngọc Hiến
|
Học liệu bắt buộc:
1. Hướng dẫn sử dụng của các chương trình: ISC, Meso-Puff, MARINE, TELEMAC, RESSIM, MODFLOW, PIPE, JADIM, COOLOD, IMECH_1D…
2. Robert C. Reid, John M. Prausnist, Bruce E.Poling, The Properties of Gases and Liquids, McGraw-Hill Book Company, New York 1982.
3. Tài liệu hướng dẫn các thiết bị đo.
Học liệu tham khảo:
1. Các tài liệu về các bài toán liên quan
|
33
|
EMA3053
|
Thực tập cán bộ kỹ thuật
|
1. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
2. TS. Trần Thu Hà
3. TS. Bùi Đình Trí
|
Học liệu bắt buộc:
Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập
Học liệu tham khảo:
Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập
|
|
Chuyên ngành Cơ học kỹ thuật biển
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
|
34
|
EMA3047
|
Thủy động lực học và môi trường biển
|
1. PGS.TS. Đỗ Ngọc Quỳnh
2. TS. Đinh Văn Mạnh
|
Học liệu bắt buộc:
1. Egorov K.L. Vật lý hải dương. Tập 1 và 2, Hà nội, 1981, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, có ở ĐHQGHN.
2. Kochin N.E, Kibel I.A, ROZC NV. Thuỷ động lực học lý thuyết, phần 1, 1982 , dịch từ tiếng Nga, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, có ở ĐHQGHN.
3. Bộ TN&MT, Môi trường Biển, 2003, có ở Cục BVMT.
Học liệu tham khảo:
1. Bowden K.F. Physical oceanography of coastal waters. Brisbane. Chchester. Ontario, 1983.324p.
2. Neumann G.Ocean currents. Elsevier Publishing Company. Amsterdam. London. New York. 1968. 257p.
3. Yanagi T. Coastal Oceanography. Tokyo. Dordrecht. London. Boston, 1999. 162p.
4. K.H.Mann&J.R.N. Lazier Dynamics of Marine Ecosystems, Blackwell Scientific Publications, 466p.
5. Biển Đông, tập II, Khí tượng-Thuỷ văn-Động lực biển. Chủ biên: Phạm Văn Ninh, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003, 565tr.
6. Có thể tra cứu trên website với key not là oceannologia, sea dynamics.
|
35
|
EMA3009
|
Công trình biển khơi, độ tin cậy
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm
2. TS. Đào Như Mai
|
Học liệu bắt buộc:
1. Nguyen Tien Khiem. Lectures on offshore Structures. Edd. , Institute of Mechanics, 2007. Thư viện Cơ học.
2. Nguyễn Tiến Khiêm. Cơ sở khoa học cho việc xây dựng và khai thác công trình biển di động trên vùng biển Việt nam. Báo cáo tổng kết đề tài KC.09.13, Hà Nội, 2005. Thư viện Cơ học.
3. Pham Khac Hung. Concrete Gravity Platforms. Short Course, Hanoi, 2003. Thư viện Cơ học.
4. Bernitsas M.M. Introduction to Marine Mechanics, University of Michigan, 1999. Thư viện Cơ học.
5. Nowak A.S. and Collins K.R. Reliability of Sytructures. McGraw-Hill, 2000. Thư viện Cơ học.
Học liệu tham khảo:
1. Boswell L.G. Offshore Structure Engineering. Short Couse, Hanoi, 2003. Thư viện Cơ học.
2. Nguyễn Xuân Hùng. Động lực học công trình biển. NXB KHKT, Hà Nội, 1999. Thư viện Cơ học.
3. Phan Văn Khôi. Cơ sở đánh giá độ tin cậy. NXB KHKT, Hà Nội, 2001. Thư viện Cơ học.
4. Graff W.J. Introduction to Offshore Structures. Houston, 1981.
5. Nguyễn Tiến Khiêm. Cơ sở động lực học công trình. NXB ĐHQGHN, Hà Nội, 2004.
6. Nguyễn Tiến Khiêm. An toàn và tuổi thọ công trình biển – Cơ sở khoa học và công nghệ đánh giá. . Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Cơ học, 2004
|
36
|
EMA3010
|
Công trình biển ven bờ: đê, cảng và đường ống, bể chứa
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
2. ThS. Nguyễn Bá Nghị
3. PGS.TSKH. Đỗ Sơn
|
Học liệu bắt buộc:
1. 22 TCN 222-95 Tải trọng và tác động (do sóng và do tàu) lên công trình thuỷ. TCTK.
2. 22-TCN 207-92 Công trình bến cảng biển.
3. P.P. Borodavkin, ống dẫn ngầm (tiếng Nga), Moskva, 1979.
4. Shishkin G.V. Sổ tay thiết kế các cơ sở chứa dầu, Leningrad, 1978, các chương 5 và 7 (Đường ống và bể chứa).
Học liệu tham khảo:
1. Rabotnop Ju., N. Cơ học vật rắn biến dạng (Tiếng Nga), 1979.
2. Các Tiêu chuẩn Việt Nam về đường ống dẫn chính dầu và sản phẩm dầu: TCVN 4090 – 1985: Tiêu chuẩn thiết kế; TCVN 5066 – 1990: Thiết kế chống ăn mòn.
3. C.A. Brebbia, Phân tích động lực học công trình biển (Bản dịch tiếng Nga từ tiếng Anh), Leningrad, 1983, chương 3.
4. Rules for submarine pipeline systems, Det Norske Veritas, 1996 (Tiêu chuẩn thiết kế các hệ thống đường ống của Nauy), các chương 3,4,5.
5. BCH 51-9-86 ( Tiêu chuẩn của Nga), Thiết kế đường ống dẫn dầu khí biển, Moskva, 1987.
|
|
Đồ án môn học
|
|
37
|
EMA3047
|
Thủy động lực học và môi trường biển
|
1. PGS.TS. Đỗ Ngọc Quỳnh
2. TS. Đinh Văn Mạnh
|
Học liệu bắt buộc:
Christopher G. Koutitas. Mathematical models in coastal engineering. Pentech Press, London. 1988, 152pp.
Học liệu tham khảo:
Joel H. Ferziger & M. Perie. Computational Method for Fluid dynamics. Springer Press, Germany, 1999, 390pp
|
38
|
EMA3009
|
Công trình biển khơi, độ tin cậy
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm
2. TS. Đào Như Mai
|
Học liệu bắt buộc:
1. Hướng dẫn sử dụng chương trình tính tải trọng sóng WF2000. Báo cáo đề tài cấp nhà nước KC.06.07
2. SAP2000- User manual -
Học liệu tham khảo:
1. Báo cáo đề tài cấp Viện Khoa học Việt Nam. "An toàn và tuổi thọ của các công trình biển cố định - cơ sở khoa học và công nghệ đánh giá", 2003-2004. Thư viện Viện Cơ học.
2. Phan Văn Khôi, Đào Như Mai (2001), "Calculations of Fatigue Damage for Jack-up Platform in the South Vietnam Sea", Tagungsband 3rd Workshop of Construction Techniques, 20-21/9, Rostock, Germany, pp. 63-70.
3. Phan Văn Khôi, Đào Như Mai (2001), "Đánh giá độ tin cậy của giàn DKI theo trạng thái giới hạn phục vụ", Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ kỹ thuật toàn quốc, Hà Nội 10-2001, Tập 3, tr 102-108.
4. Đào Như Mai, Nguyễn Việt Khoa (2001), "Phân tích động lực chân đế giàn di động trong trạng thái khai thác", Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ kỹ thuật toàn quốc, Hà Nội 10-2001, Tập 3,, tr. 129-135.
5. Phan Văn Khôi, Đào Như Mai (2002), "Tính toán tổn thương mỏi của giàn tự nâng trong vùng biển Nam Việt Nam", Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 40, số 5, tr. 56-63.
|
39
|
EMA3011
|
Công trình đường ống, bể chứa
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
2. ThS. Nguyễn Bá Nghị
3. PGS.TSKH. Đỗ Sơn
|
Học liệu bắt buộc:
1. 22-TCN-222-95. Tải trọng và tác động (do sóng và do tàu) lên công trình thuỷ.
2. TCVN 4090 – 1985: Tiêu chuẩn thiết kế. Tiêu chuẩn Việt Nam về đường ống dẫn chính dầu và sản phẩm dầu.
3. 22-TCN-207-92. Công trình bến cảng biển.
4. Rules for submarine pipeline systems, Det Norske Veritas, 1996 (Tiêu chuẩn thiết kế các hệ thống đường ống của Nauy), các chương 3,4,5.
Học liệu tham khảo:
1. P.P. Borodavkin, ống dẫn ngầm (tiếng Nga), Moskva, 1979.
2. Phân tích động lực đường ống dẫn dầu trên biển, Báo cáo kết quả N/C đề tài cấp TT KHTN & CNQG “ Cơ học công trình biển” , Tập 3, Hà nội, 1997, Chủ biên: GS TSKH Nguyễn Đông Anh.
|
|
Các môn học tự chọn
|
|
40
|
EMA3043
|
Thiết kế và thi công công trình biển
|
1. PGS.TSKH. Đỗ Sơn
2. PGS.TS. Đinh Quang Cường
|
Học liệu:
1. Recommended practice for planning, Designing and Constructing Fixed offshore Platforms (RP 2A, 1991);
2. TCVN 6170-1: 1996¸TCVN 6170-12: 2002 Công trình biển cố định;
3. Rules and regulations for Design and Operations of Fixed offshore structures. DNV,1988
4. Thomas H. DAWSON - Offshore structural Engineering - USA-1983
5. C.A.BREBBIA, S.WALKER - Dynamic Analysis Structures - london - 1979
6. Reiforced Concrete, prestressed Concrete, Related Construction
Methods and Inspection. (PP.59-64).BV: Ch4
7. Phân tích đánh giá trạng thái ký thuật và kiến nghị giải pháp sửa chữa kết cấu chân đế giàn khoan biển cố định (MSP). Đỗ Sơn chủ biên
|
41
|
EMA3063
|
Điều khiển kết cấu
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
2. ThS. Nguyễn Bá Nghị
3. ThS. Lã Đức Việt
|
Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Đông Anh, Lã Đức Việt, Giảm dao động bằng thiết bị tiêu tán năng lượng, Viện KHCN Việt Nam, 2007.
2. Nguyễn Đông Anh, Các phương pháp giải tích gần đúng. Giáo trình, Viện Cơ học, 2003.
Học liệu tham khảo:
1. J.Suhardjo, A. Kareem, (1997), “Structural control of offshore platforms” Proceedings of the Seventh ISOPE, Honolulu, pp. 416–424.
2. Nguyễn Chỉ Sáng, (2004), Nghiên cứu bộ hấp thụ dao động cho hệ nhiều bậc tự do. Luận án tiến sĩ, Hà Nội.
3. Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đông Anh, Phạm Ngọc Nam, Hoàng Xuân Lượng (2004) - Nghiên cứu áp dụng công nghệ điều khiển kết cấu để giảm dao động cho các công trình DKI - Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học Vật rắn biến dạng lần thứ VII, 8 - 2004, Đồ sơn-Hải Phòng.
|
42
|
EMA3013
|
Cơ học phá hủy
|
1. PGS.TS. Ngô Văn Quyết
2. TS. Nguyễn Đình Kiên
3. PGS.TS. Ngô Hương Nhu
|
Học liệu:
1. TL. Anderson. Fracture Mechanics. Fundamentals and applications. CRC Press. Boca Raton Ann Arborv London Tokyo, 1992.
2. Ngô Văn Quyết (Biên dịch ). Nhập môn Cơ học phá huỷ, Hội cơ học VN, Hanoi 1987.
|
43
|
EMA3015
|
Cơ học vật liệu composite
|
1. TSKH. Nguyễn Đình Đức
2. TSKH. Phạm Đức Chính
|
Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đình Đức: Vật liệu composite: Cơ học và Công nghệ, NXB KHKT, Hà Nội, 2002
2. Trần Ích Thịnh – Vật liệu composite, Cơ học và tính toán kết cấu.NXB Giáo dục, 1994
3. R.M.Christensen, Mechanic of Composite Material, New York, 1979
4. Đào Huy Bích : Phép tính tenxơ và một số ứng dụng trong Cơ học, Vật lý. NXB ĐHQGHN – 2006.
Học liệu tham khảo:
1. G.A. Vanin. Cơ học Vật liệu composite, NXN “Nauka dumka”, Kiev, 1985
2. Đào Huy Bích : Lý thuyết đàn hồi, NXB ĐHQGHN – 2000
3. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích : Cơ học môi trường liên tục, NXB ĐHQGHN - 2002
|
44
|
EMA3045
|
Thí nghiệm đo đạc môi trường biển
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm
2. TS. Nguyễn Việt Khoa
|
Học liệu:
1. Nearshore dynamics and coastal processes
Editted by Kiyoshi Horikawa
University of Tokyo Press, 1988
2. Sea and Land Technologies Pte Ltd
Catalogies for Marine Instruments, Singapore 2003
3. Hải dương học thực hành - Nguyễn Minh Huấn - Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999
|
|
Các môn học thực tập
|
|
45
|
EMA3050
|
Thực tập chuyên ngành
|
1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
2. TS. Đinh Văn Mạnh
|
Học liệu:
1. Nearshore dynamics and coastal processes. Editted by Kiyoshi Horikawa.University of Tokyo Press, 1988.
2. Sea and Land Technologies Pte Ltd. Catalogies for Marine Instruments, Singapore 2003.
3. Hải dương học thực hành. Nguyễn Minh Huấn. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.
4. Cyril M. Harris. Shock and Vibration Handbook. McGraw-Hill, Inc., New York.
5. James W. Dally. Instrumentation for Engineering Measurements. John Wiley & Sons, Inc., New York.
|
46
|
EMA3054
|
Thực tập cán bộ kỹ thuật
|
1. TS. Đinh Văn Mạnh
2. TS. Đào Như Mai
3. PGS.TSKH. Đỗ Sơn
|
Học liệu bắt buộc:
Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập
Học liệu tham khảo:
Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập
|
|
Chuyên ngành Cơ điện tử
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
|
47
|
EMA3039
|
Nhập môn cơ điện tử
|
1. TS. Phạm Anh Tuấn
2. ThS. Nguyễn Trường Thanh
|
Học liệu bắt buộc:
1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB Đại học quốc gia, 2006.
Học liệu tham khảo:
1. Robert H. Bishop. The Mechatronics Hanbook, CRC Press, 2002.2. Michael B. Histand, David G. Alciatore. Introduction to Mechatronics and Measurement Systems, McGraw-Hill, 1999
|
48
|
EMA3033
|
Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử
|
1. TS. Phạm Anh Tuấn
2. ThS. Lê Xuân Huy
|
Học liệu bắt buộc:
1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.
Học liệu tham khảo:
1. David G. Ullman, The mechanical design process. McGraw-Hill, Inc. 1998.
2. Nguyễn Phùng Quang, Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiển tự động, NXB KH&KT, 2004.
3. Viện Cơ điện tử Cộng hòa Liên bang Đức, ALASKA 3.0. Cẩm nang sử dụng. 2000.
|
49
|
EMA3029
|
Kỹ thuật đo lường và đầu đo
|
1. PGS.TS. Vương Đạo Vy
2. ThS. Vương Thị Diệu Hương
|
Học liệu bắt buộc:
1. Lê Văn Doanh, Phạm Thượng Hàn, Nguyễn Văn Hòa …, 2001. Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường và điều khiển. NXB khoa học và kỹ thuật.
2. J.borer, 1991. Microprocessors in process control. Esevier applied science publishers LTD.
3. Stephen D. Senturia, Bruce D. Wedlock, Electronic Circuits and applications, John Wiley & Sons, 1975, p. 566-590
Học liệu tham khảo:
1. Sensor array signal processing / Prabhakar S. Naidu., 2001 by CRC Press LLC.
2. Sensors in Intelligent Buildings. Edited by O. Gassmann, H. Meixner, 2001, Wiley-VCH Verlag GmbH
3. MULTISENSOR INSTRUMENTATION 6_ DESIGN, Defined Accuracy Computer-Integrated Measurement Systems, PATRICK H. GARRETT, 2002 by John Wiley & Sons, Inc., New York.
4. Data Acquisition and Signal Processing for Smart Sensors, Nikolay Kirianaki, Sergey Yurish, Nestor Shpak, Vadim Deynega, 2002, John Wiley & Sons Ltd
5. Phan Quốc Phổ, Nguyễn Đức Chiến.“ Giáo trình Cảm biến”. NXB KH&KT, Hà nội 2002.
6. Joseph J. Carr, Microcomputer Interfacing – a practical guide for Technicals, Engineers and Scientists, Prentice Hall, 1991, p. 185-367
|
50
|
EMA3066
|
Điện tử công suất và điều khiển động cơ
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |