5.3. Báo cáo tổng hợp (báo cáo quốc gia)
Bảng 5.4 cung cấp các giá trị của các chỉ số trong Báo cáo tổng hợp quốc gia.
Bảng 5.4- Báo cáo tổng hợp XLNT 2014
Mã dữ liệu/Chỉ số
|
Chỉ số Xử lý nước thải
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
Bộ CSDL
|
Toàn quốc
|
|
Số Công ty vận hành các trạm XLNT
|
Số công ty
|
13
|
15
|
|
Số Tỉnh/ thành phố trung ương có trạm XLNT đang vận hành
|
Số Tỉnh/ TP
|
12
|
13
|
C21
|
Số đô thị có trạm XLNT đang vận hành
(Số đô thị có NM XLNT tập trung)
|
Số đô thị
|
12
|
13
|
|
Dân số và độ bao phủ dịch vụ XLNT
|
|
|
|
C24
|
Dân số trong vùng phục vụ
|
‘000 người
|
3.690,
|
|
C25
|
Số dân sử dụng dịch vụ XLNT tập trung
|
‘000 người
|
1.920,
|
2.700,
|
|
Tỷ lệ dịch vụ XLNT tập trung
|
|
|
|
C1.1
|
Tỷ lệ dịch vụ XLNT tập trung (tính theo vùng phục vụ)
|
%
|
52.06
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ (tính theo dân số nội thi toàn quốc)
|
%
|
|
10.0
|
|
Công suất XLNT
|
|
|
|
C37
|
Số Trạm XLNT đang hoạt động (công suất trên 1.000 m3/ ngđ)
|
Số trạm
|
23
|
24
|
C40
|
Tổng công suất thiết kế của các trạm XLNT
|
m3/ngày.đ
|
483.000
|
708.000 (1)
|
C47
|
Tổng lượng nước thải được xử lý
|
m3/ngày.đ
|
345.460
|
|
m3/năm
|
126.092.835
|
|
C48
|
Lượng bùn thải phi tập trung (bên ngoài trạm XLNT) được xử lý tại trạm XLNT trong năm
|
m3/năm
|
12.938
|
|
|
Lượng nước thải sau xử lý xả vào:
|
|
|
|
C51A
|
a) Nguồn nước dùng cho sinh hoạt
|
m3/năm
|
-
|
|
C51B
|
b) Nguồn nước không dùng cho sinh hoạt
|
m3/năm
|
120.565.971
|
|
C3.3
|
Tỷ lệ huy động công suất của trạm XLNT
|
%
|
71,54
|
|
|
Chất lượng nước thải sau xử lý
|
|
|
|
C3.4
|
Tỷ lệ mẫu nước thử đạt quy chuẩn trong thử nghiệm kiểm tra của Sở TNMT
|
%
|
99,8
|
|
|
Chi phí vận hành XLNT
|
|
|
|
C3.7
|
Tiêu thụ điện năng trên mỗi m3 nước thải cho XLNT (LỚN NHẤT)
|
Kwh/ m3
|
0,65
|
|
Tiêu thụ điện năng trên mỗi m3 nước thải cho XLNT (NHỎ NHẤT)
|
Kwh/ m3
|
0,03
|
|
C4.1
|
Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải được xử lý (LỚN NHẤT)
|
VND/ m3
|
7.530,
|
|
Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải được xử lý (NHỎ NHẤT)
|
VND/ m3
|
377,
|
|
C4.6
|
Chi phí đào tạo/ tổng doanh thu năm
|
%
|
0,17
|
|
|
Doanh thu
|
|
|
|
C4.9
|
Doanh thu trung bình cho xử lý 1 m3 nước thải
|
VND/m3
|
1.522,
|
|
|
Tài chính
|
|
|
|
C4.11
|
Tỷ lệ thu hồi chi phí (LỚN NHẤT) (2)
|
%
|
164,79
|
|
Tỷ lệ thu hồi chi phí (NHỎ NHẤT) (2)
|
%
|
86,90
|
|
C4.12
|
Tỷ lệ dịch vụ nợ (LỚN NHẤT) (3)
|
%
|
50,07
|
|
Tỷ lệ dịch vụ nợ (NHỎ NHẤT) (3)
|
%
|
50,07
|
|
C4.13
|
Tỷ suất tài sản cố định (LỚN NHẤT) (4)
|
Triệu VND / 1000 người
|
7.297,
|
|
Tỷ suất tài sản cố định (NHỎ NHẤT) (4)
|
Triệu VND / 1000 người
|
3.687,
|
|
Ghi chú:
(1): Công suất thiết kế được tính cho cả các trạm XLNT mà Công ty vận hành không tham gia Bộ CSDL (trình bày dưới đây)
(2): Trong số 8 Công ty có dữ liệu so sánh;
(3): Trong số 1 Công ty có dữ liệu so sánh;
(4): Trong số 2 Công ty có dữ liệu so sánh.
-
Đánh giá các chỉ số
Các Bảng và Phụ lục đã tổng hợp đầy đủ toàn bộ các chỉ số kết quả hoạt động cùng các dữ liệu gốc quan trọng. Trong khuôn khổ Báo cáo này chỉ phân tích một số chỉ tiêu quan trọng, những chỉ tiêu đã được đưa vào hệ thống chỉ tiêu quốc gia và ngành.
-
Công suất Xử lý nước thải
Trong Bộ CSDL công suất thiết kế là một dữ liệu rất quan trọng và là một trong ba Chỉ tiêu thống kê của ngành xây dựng trong lĩnh vực XLNT.
-
Công suất thiết kế của các Công ty
Công suất thiết kế XLNT của các Công ty tham gia CSDL được tổng hợp trong bảng ở Phụ lục 5.4.a và biểu đồ dưới đây.
-
Công suất của các Công ty tham gia CSDL có khoảng dao động từ 7.400 m3/ ngđ tới 171.000 triệu m3/ ngđ.
-
Phần lớn các Công ty (75 % Công ty thuộc ba nhóm tứ phân vị dưới) có công suất nhỏ: dưới 17.000 m3/ ngđ
-
Công suất toàn quốc 2014
Để có được số liệu của toàn quốc, Tư vấn đã kiểm tra công suất XLNT của các trạm (vận hành năm 2014) và đã bổ sung những dữ liệu còn thiếu và hiệu chỉnh những dữ liệu chưa chính xác. Chỉ đưa vào Bộ CSDL các trạm XLNT được vận hành trong năm 2014, không tính tới những trạm vận hành sau 2014.
Từ đó tính ra công suất thiết kế của các trạm XLNT vận hành năm 2014 là 708.000 m3/ ngđ, chiếm khoảng 10% công suất thiết kế cấp nước đô thị
Bảng 5.5. Công suất thiết kế của các trạm XLNT vận hành 2014 (m3/ ngđ)
Tỉnh
|
Đơn vị quản lý vận hành
|
Trạm XLNT
|
Công suất trạm
|
Số liệu Công ty nộp
|
Số liệu tổng hợp
|
Báo cáo Sở XD 2014
|
Quảng Ninh
|
Công ty MTĐT Hạ Long
|
Hà Khánh
|
7.000
|
13.900
|
13.900
|
10.500
|
|
-Nt-
|
Bãi Cháy
|
3.500
|
|
|
|
|
-Nt-
|
Cột 5- cột 8
|
1.200
|
|
|
|
|
-Nt-
|
Vựng Đông
|
600
|
|
|
|
Bắc Giang
|
Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Hà Nội
|
Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội
|
Kim Liên
|
3700
|
48.000
|
48.000
|
N/I
|
|
-Nt-
|
Trúc Bạch
|
2500
|
|
|
|
|
-Nt-
|
Bắc Thăng Long
|
42000
|
|
|
|
|
Liên danh SFC-Phú Điền-Thoát nước HN
|
Yên Sở
|
200.000
|
|
200.000
|
|
Bắc Ninh
|
Công ty TNHH MTV CTN Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
28.000
|
Hải Dương
|
Công ty Công trình công ích Hải Dương
|
Hải Dương
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
Nghệ An
|
Công ty CP Quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh
|
Vinh
|
25.000
|
N/I
|
25.000
|
25.000
|
Quảng Bình
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
8570
|
10.000
|
10.000
|
N/I
|
Đà Nẵng
|
Công ty TNHH MTVTN Đà Nẵng
|
Sơn Trà
|
15900
|
133.130
|
133.130
|
153.130
|
|
|
Hòa Cường
|
36410
|
|
|
|
|
|
Phú Lộc
|
36430
|
|
|
|
|
|
Ngũ Hành Sơn
|
11630
|
|
|
|
Đăk Lắc
|
Công ty QLĐT và MT Buôn Ma Thuột
|
Buôn Ma Thuột
|
8.125
|
8.125
|
8.125
|
8.125
|
Lâm Đồng
|
Công ty TNHH MTV CTN Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
7.400
|
|
7.400
|
N/I
|
Hồ Chí Minh
|
Công ty TNHH MTV TNĐT tp HCM
|
Bình Hưng
|
141000
|
171.000
|
171.500
|
N/I
|
|
-Nt-
|
Bình Hưng Hoà
|
30000
|
|
|
|
|
-Nt-
|
Tân quy Đông
|
500.00
|
|
|
|
|
Công ty Phú Mỹ Hưng
|
Cảnh Đới
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
-Nt-
|
Nam Viên
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Bình Dương
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước và môi trường Bình Dương
|
Nam Thủ Dầu Một
|
17.650
|
70.600
|
17.650
|
10.000
|
Sóc Trăng
|
Công ty TNHHMTV Công trình Đô thị Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
17500
|
13.180
|
13.180
|
13.180
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
708.385
|
|
-
Tỷ lệ dịch vụ
Tỷ lệ dịch vụ XLNT không quá quan trọng và không là chỉ tiêu trong các chỉ tiêu cấp nước là Chỉ tiêu thống kê quốc gia.
Tỷ lệ dịch vụ của các Công ty trình bày tại Phụ lục 5.3 và biểu đồ ở hình 1
Cần chú ý là các trị số ở đây là tỷ lệ số dân có nước thải được xử lý trên số dân trong vùng phục vụ của Trạm XLNT (không phải của toàn đô thị).
Số dân có nước thải sinh hoạt được xử lý trên toàn quốc năm 2014 là khoảng 2,7 triệu người chiếm khoảng 10% dân số đô thị/ dân số nội thị (là 27, 2- 27,9 triệu người).
-
Các chỉ số hoạt động: năng lượng, nhân lực và chi phí
Các chỉ số hoạt động của các Công ty tham gia CSDL đã được trình bày trong các Phụ lục và biểu đồ. Khi so sánh (benchmarking) các chỉ số giữa các Công ty cũng như sử dụng các dữ liệu cần chú ý tới các đặc điểm của các trạm XLNT: Chất lượng nước vào xử lý, yêu cầu chất lượng nước sau xử lý, dây chuyền xử lý.
Những đặc điểm này được tổng hợp trong các Bảng dưới đây.
Bảng 5.6- Hệ thống cống dẫn nước thải tới trạm XLNT
|
HTTN Chung hoặc nửa riêng
|
HTTN Riêng
|
Tên của Doanh nghiệp
|
Chiều dài cống thoát nước chung
|
Chiều cống bao tách nước, thải
|
Số giếng tách nước thải
|
Chiều dài n cống thoát nước mưa
|
Chiều dàicống thoát nước thải
|
|
Km
|
Km
|
Số giếng
|
Km
|
Km
|
Công ty Cổ phần môi trường đô thị Hạ Long
|
20
|
20
|
68
|
|
|
Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị Thành phố Bắc Giang
|
0
|
28
|
9
|
14
|
55.00
|
Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội
|
20.60
|
1.30
|
0
|
|
|
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Xử lý nước thải Bắc Ninh
|
130
|
5
|
18
|
|
|
Công ty CP quản lý Công trình đô thị Hải Dương
|
224.13
|
8.81
|
45.00
|
224.13
|
8.81
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình (URENCO)
|
62.61
|
4.10
|
12.00
|
36.84
|
63.97
|
Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng
|
943.00
|
45.16
|
158.00
|
943.00
|
45.16
|
Công ty TNHH MTV Đô thị và Môi trường Đăk Lăk
|
|
|
|
97.60
|
64.80
|
Xí nghiệp Quản lý nước thải - Công ty TNHH MTV CTN Lâm Đồng
|
|
|
|
|
85.00
|
Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước Đô thị TP.HCM
|
N/I
|
N/I
|
N/I
|
N/I
|
N/I
|
Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Phú Mỹ Hưng Corp)
|
0
|
0
|
0
|
93.90
|
55.00
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
180.00
|
Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng
|
117.70
|
10.70
|
16.00
|
1.80
|
-
|
Bảng 5.7. Đầu vào trạm XLNT: Lượng nước thải, bùn thải đã xử lý, Chất lượng nước thải tới NMXLNT trong thực tế
|
|
Tổng lượng nước thải
|
Bùn thải bên ngoài
|
Trị số pH
|
BOD5
|
COD
|
TSS
|
N-NH4
|
T-N
|
T-P
|
|
|
m3/năm
|
m3/năm
|
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
|
Hệ thống cống chung, nửa riêng, nước sông, hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ phần môi trường Đô thị Hạ Long - Quảng Ninh
|
3,221,232
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang
|
3,300,000
|
-
|
|
6.5 - 8
|
150-320
|
|
0.14- 0.52
|
0.3-3.5
|
0.66-9
|
3
|
1) Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội
|
4,280,095
|
-
|
7.2-7.3
|
65-165
|
118-190
|
55-108
|
|
32-45
|
4.5-6.8
|
7
|
1) Công ty TNHH MTV thoát nước và Xử lý nước thải Bắc Ninh
|
1,963,941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty Cổ phần Quản lý Công trình đô thị Hải Dương
|
1,800,000
|
-
|
7.20
|
96.00
|
182.00
|
113.00
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình
|
1,366,543
|
-
|
7.13-8.05
|
184-193
|
243-388
|
200-420
|
9.5-34.6
|
11.3-36.3
|
0.54-3.39
|
12
|
Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng
|
42,648,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
1) Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh
|
56,510,410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng
|
1,984,438
|
-
|
6.5-6.96
|
100-145
|
220-250
|
36-75
|
12-15
|
24-33
|
2.8-3.15
|
18
|
Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng
|
2,310,508
|
-
|
-
|
6.86-7.02
|
99.8-129.5
|
138.5-164.3
|
24.7-31.4
|
-
|
-
|
|
Hệ thống cống riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
1) Công ty TNHH MTV Quản lý đô thị và môi trường Đăk Lăk
|
1,861,500
|
4,953
|
6.3 - 7.1
|
197 -718
|
312 - 1362
|
215 - 428
|
14.7 - 32.5
|
54.2 - 124.2
|
15.7 - 53.8
|
14
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng
|
2,900,603
|
734
|
-
|
124.57-431.88
|
176.92-861.54
|
105-913
|
13.84-99.17
|
-
|
-
|
16
|
2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng
|
1,984,438
|
-
|
6.5-6.96
|
100-145
|
220-250
|
36-75
|
12-15
|
24-33
|
2.8-3.15
|
17
|
1) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước- Môi trường Bình Dương
|
1,944,820
|
6,311
|
6.7-7.3
|
60-150
|
140-350
|
100-200
|
20-40
|
25-55
|
42,125
|
|
|
C47
|
C48
|
C49a
|
C49b
|
C49c
|
C49d
|
C49e
|
C49f
|
C49g
|
Bảng 5.8. Chất lượng nước thải sau khi được xử lý tại Nhà máy XLNT
|
Trị số pH
|
BOD5
|
COD
|
TSS
|
N-NH4
|
T-N
|
T-P
|
Coliform
|
|
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
mg/l
|
MPN/ 100ml
|
QCVN 14 & 40- Cột A- Cột B
|
5- 9
|
30
|
50
|
75
|
150
|
50
|
100
|
5
|
10
|
20
|
40
|
4
|
6
|
3.000
|
5.000
|
Công ty Cổ phần môi trường Đô thị Hạ Long - Quảng Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang
|
42,193
|
0
|
10.6- 50
|
0
|
0.12-0.31
|
1.01 -14.2
|
0.4-5.3
|
0
|
1) Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội
|
7.2-7.3-7.5
|
6.6-9.6-13
|
13-16.3-19.3
|
3-5-8
|
0
|
8.3-12.3-15.6
|
0-0.4-0.9
|
0-5-40
|
1) Công ty TNHH MTV thoát nước và Xử lý nước thải Bắc Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Công ty Cổ phần Quản lý Công trình đô thị Hải Dương
|
7.30
|
59
|
107
|
45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Công ty Cổ phần quản lý và phát triển Hạ tầng đô thị Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình
|
7.58-8.23-9.0
|
9.5-26-32.4
|
22.4-40.2-58
|
1.58-9.63-12
|
0.65-5.63-10.2
|
1.58-9.63-12
|
0.11-2.66-5.2
|
1013-1957-2900
|
Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1) Công ty TNHH MTV Quản lý đô thị và môi trường Đăk Lăk
|
7.2 - 7.3 - 7.4
|
25.6 - 42 - 62.8
|
25.3 - 56.0 - 73.6
|
23.1 - 32.6 - 43.2
|
-
|
11.4 - 14.0 - 16.5
|
4.3 - 6.2 - 7.5
|
4200-4600-5000
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng
|
-
|
1.72-14.31
|
3.85-90
|
22-187
|
4.34-28.42
|
-
|
-
|
2.300-2400
|
1) Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng
|
5.8-6.7
|
4-9
|
0
|
6-21
|
0.1-6.57
|
2.63-18.3
|
0.48-2.45
|
0-46
|
1) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước- Môi trường Bình Dương
|
6.3-6.5-6.8
|
3-8-10
|
8-15-20
|
5-10-15
|
0.1-0.5-1.5
|
3-5-9
|
0.5-1.5-2.5
|
100-300-1000
|
Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng
|
-
|
7.07-7.09
|
103.7-126.3
|
151.4-170.7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảng 5. 9. Dây chuyền xử lý
Tỉnh
|
Đơn vị quản lý vận hành
|
Trạm XLNT
|
Công suất
(m3/ngđ)
|
Loại cống
|
Quy trình
xử lý
|
Các hạng mục (theo Công ty cung cấp)
|
QCVN cho nước ra
|
côt A
|
côt B
|
Quảng Ninh
|
Công ty MTĐT Hạ Long
|
2 trạm Hà Khánh và bãi Cháy
|
10.500
|
CSS
|
SBR
|
Song chắn rác> Bể lắng thô> Bể phân hủy kỵ khí> Bể lắng đợt I> Bể aroten> Bể lắng đợt II> Bể tiếp xúc khử trùng> Xả ra biển
|
|
√
|
Bắc Giang
|
Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
10.000
|
CSS
|
OD
|
|
|
√
|
Hà Nội
|
Công ty TNHH MTV TN Hà Nội
|
2 trạm Kim Liên và Trúc Bạch
|
10.200
|
CSS
|
AAO
|
Chắn rác, lắng cát> Bể điều hòa> Bể lắng sơ cấp>Bể kỵ khí> Bể hiếm khí> Bể sục khí> Bể lắng thứ cấp> Bể khử trùng
|
|
√
|
|
-Nt-
|
Bắc Thăng Long
|
4.2000
|
CSS
|
AO với nitrat hóa
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
Công ty TNHH MTVCTN Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
17.500
|
CSS
|
SBR
|
Chắn rác> Lắng cát, dầu mỡ> Bể Sector (Bể trộn)> Bể C-Tech (XL Sinh học) > Hồ lưu nước
|
|
√
|
Hải Dương
|
Công ty Cổ phần Quản lý công trình đô thị Hải Dương
|
Hải Dương
|
13.000
|
CSS
|
SBR
|
Song chắn, máy tách rác>Bể lắng cát, tách váng nổi>Bể lắng sơ bộ>Bể chứa bùn> Bể phân hủy bùn>Kênh dẫn Ngọc Châu
|
|
√
|
Nghệ An
|
Công ty CP Quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh
|
Vinh
|
25.000
|
CSS
|
SBR
|
N/I
|
|
√
|
Quảng Bình
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
8570
|
CSS
|
OD
|
Song chắn rác>Bể lắng cát>Hồ hiếu khí>Hồ tùy tiện>Hồ xử lý triệt để>Đầm nhân tạo
|
|
√
|
Đà Nẵng
|
Công ty TNHH MTVTN Đà Nẵng
|
4 tram Sơn Trà, Hòa Cường, Phú Lộc, Ngũ Hành Sơn
|
100.370
|
CSS
|
Hồ yếm khí
|
Song chắn rác> Kênh dẫn dòng> Hồ kỵ khí
|
|
√
|
Đăk Lắc
|
Công ty QLĐT và MT Buôn Ma Thuột
|
Buôn Ma Thuột
|
8.125
|
SSS
|
Hồ điều hòa
|
Lưới chắn rác>Lắng cát>Hồ kỵ khí A1-A2>thác tạo khí CA1>Hồ sinh học F1-1,F2-1>Thác tạo khí CA2>Hồ làm thoáng M2-1;M2-2 và M1-1,M1-2
|
|
√
|
Lâm Đồng
|
Công ty TNHH MTV CTN Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
7.400
|
SSS
|
TF
|
Chắn rác > Ngăn lắng cát > Ngăn phân phối > Bể Imhoff > Ngăn phân phối > Bể lọc sinh học > Bể lắng 2 > Ngăn chứa > Hồ sinh học
|
|
√
|
Hồ Chí Minh
|
Công ty TNHH MTV TNĐT tp HCM
|
Bình Hưng
|
141000
|
CSS
|
CAS
|
Bể lắng sơ cấp> Bể sục khí >Bể lắng thứ cấp> Bể khử trùng,
Bể cô đặc bùn trọng lực> Thiết bị cô đặc bùn ly tâm >Thiết bị tách nước và nhà ủ phân compost
|
|
√
|
|
-Nt-
|
Bình Hưng Hoà
|
30000
|
CSS
|
Hồ hiếu khí
|
Kênh lắng cát> Hồ sục khí> Hồ hoàn thiện 1, 2 và 3
|
|
√
|
|
Công ty Phú Mỹ Hưng
|
Cảnh Đới
|
10.000
|
CSS
|
OD
|
Song chắn rác thô > Song chắn rác mịn > Bể lắng cát > Mương ô xy hóa có ngăn lắng > Bể khử trùng
|
|
√
|
|
-Nt-
|
Nam Viên
|
10.000
|
SSS
|
AAO
|
|
|
|
Bình Dương
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước -môi trường Bình Dương
|
Nam Thủ Dầu Một
|
17.650
|
SSS
|
ASBR
|
Chắn rác>Lắng cát kết hợp thổi khí>Bể ASBR>Khử trùng UV>Hồ hoàn thiên
|
√
|
|
Sóc Trăng
|
Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị tỉnh Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
17500
|
CSS
|
Lắng sơ bộ
|
Chắn rác thô > Chắn rác mịn > Bể lắng cát kết hợp sục khí > Bể lắng sơ cấp
Hồ ủ bùn > Sân phơi bùn
|
|
√
|
Ghi chú: Các từ viết tắt:
-
CSS: Hệ thống cống thoát chung
-
SSS: Hệ thống cống tách riêng
| | -
AAO: Hệ thống yếm khí –thiếu khí- hiếu khí;
-
CAS: Bùn hoạt hóa truyền thống;
-
CEPT: Xử lý sơ bộ bằng hóa chất tăng cường;
-
CW: Đất ngập nước kiến tạo;
-
OD: Mương ôxy hóa;
-
SBR: Phản ứng theo mẻ;
-
TF: Lọc nhỏ giọt;
-
WSP: Hồ điều hòa nước thải.
| |
Bảng 5. 0. Các chỉ số: Sử dụng đất, điện năng, nhân viên và chi phí vận hành, bảo dưỡng
Dây chuyền
|
Công ty vận hành
|
Diện tích đất
|
Điện năng
|
Số nhân viên
|
Chi phí vận hành, bảo dưỡng
|
XLNT
|
|
ha/ 000 m3
|
Kwh/ m3
|
#/ 000 m3/ ngđ
|
VND/ m3
|
|
|
Bộ CSDL (1)
|
Bộ CSDL
|
Tham khảo (2)
|
Bộ CSDL
|
Bộ CSDL
|
Tham khảo (3)
|
Cơ học
|
Sóc Trăng
|
|
0,08
|
|
5,0
|
4.062
|
|
Hồ kỵ khí:
|
Đà Nẵng
|
0,09
|
0,11
|
|
1,6
|
946
|
|
OD
|
Bắc Giang
Đồng Hới
|
0,25
1,42
|
0,51
0,08
|
|
2,1
4,3
|
815
3.307
|
|
|
|
|
|
0,8
|
|
|
|
Hồ sinh học
|
Buôn Ma Thuột (Đắc Lắc)
|
2,46
|
-
|
|
11,6
|
2.950
|
Ước tính: 950
|
TF
|
Đà Lạt (Lâm Đồng)
|
1,04
|
0,22
|
|
14,3
|
4.031
|
|
AAO
|
Hà nội
|
0,10
|
0,65
|
|
10,6
|
7.535
|
Kim Liên: 4.700
Trúc Bạch: 4.400
Bắc Thăng Long: 7.100
|
CAS
|
TP HCM
|
0,28
|
0,20
|
|
1,15
|
1.531
|
Bình Hưng (CAS): 1.200
Bình Hưng Hòa (Hồ sục khí, Hồ hoàn thiện): 963
|
|
|
|
|
0, 4- 0,5
|
|
|
|
SBR
|
Quảng Ninh
|
4,92
|
0,43
|
|
5,9
|
3.420
|
Bãi Cháy: 2.918
Hà Khánh: 3.276
|
|
Bắc Ninh
Hải Dương
|
0,17
0,13
|
0,20
0,03
|
|
3,0
1,62
|
2.047
377
|
|
|
Bình Dương
|
0,62
|
0,44
|
|
13,1
|
6,671
|
|
|
|
|
|
0,9
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Bộ CSDL: Các chỉ số tính ra từ các dữ liệu đầu vào do các Công ty gửi vào Bộ CSDL – XLNT 2014
-
Tài liệu tham khảo: Pierre Flamand- Septage management: Japan’s experience & lessons for Vietnam and Introduction to an energy efficient packaged Plant- Workshop Material- TA7885-VIE: Support to Central and Local Governments to Implement Urban Environmental Improvement Programs- Can Tho, Dec. 2014
-
Tài liệu tham khảo: Báo cáo Đánh giá hoạt động quản lý nước thải đô thị Việt Nam- World Bank và AusAID – Tháng 12/2013
Chương 6
Hoàn thiện và mở rộng trang Web về CSDL
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |