Ban quản lý DỰ Án phát triển hạ TẦng kỹ thuậT (mabutip)


Báo cáo tổng hợp (báo cáo quốc gia)



tải về 1.89 Mb.
trang10/11
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.89 Mb.
#26099
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

5.3. Báo cáo tổng hợp (báo cáo quốc gia)

Bảng 5.4 cung cấp các giá trị của các chỉ số trong Báo cáo tổng hợp quốc gia.



Bảng 5.4- Báo cáo tổng hợp XLNT 2014

Mã dữ liệu/Chỉ số

Chỉ số Xử lý nước thải

Đơn vị tính

Giá trị

Bộ CSDL

Toàn quốc

 

Số Công ty vận hành các trạm XLNT

Số công ty

13

15




Số Tỉnh/ thành phố trung ương có trạm XLNT đang vận hành

Số Tỉnh/ TP

12

13

C21

Số đô thị có trạm XLNT đang vận hành

(Số đô thị có NM XLNT tập trung)



Số đô thị

12

13

 

Dân số và độ bao phủ dịch vụ XLNT

 







C24

Dân số trong vùng phục vụ

000 người

3.690,




C25

Số dân sử dụng dịch vụ XLNT tập trung

000 người

1.920,

2.700,

 

Tỷ lệ dịch vụ XLNT tập trung

 







C1.1

Tỷ lệ dịch vụ XLNT tập trung (tính theo vùng phục vụ)

%

52.06







Tỷ lệ dịch vụ (tính theo dân số nội thi toàn quốc)

%




10.0

 

Công suất XLNT

 







C37

Số Trạm XLNT đang hoạt động (công suất trên 1.000 m3/ ngđ)

Số trạm

23

24

C40

Tổng công suất thiết kế của các trạm XLNT

m3/ngày.đ

483.000

708.000 (1)

C47

Tổng lượng nước thải được xử lý

m3/ngày.đ

345.460




m3/năm

126.092.835




C48

Lượng bùn thải phi tập trung (bên ngoài trạm XLNT) được xử lý tại trạm XLNT trong năm

m3/năm

12.938




 

Lượng nước thải sau xử lý xả vào:

 







C51A

a)     Nguồn nước dùng cho sinh hoạt

m3/năm

-




C51B

b)     Nguồn nước không dùng cho sinh hoạt

m3/năm

120.565.971




C3.3

Tỷ lệ huy động công suất của trạm XLNT

%

71,54




 

Chất lượng nước thải sau xử lý

 







C3.4

Tỷ lệ mẫu nước thử đạt quy chuẩn trong thử nghiệm kiểm tra của Sở TNMT

%

99,8




 

Chi phí vận hành XLNT

 







C3.7

Tiêu thụ điện năng trên mỗi m3 nước thải cho XLNT (LỚN NHẤT)

Kwh/ m3

0,65




Tiêu thụ điện năng trên mỗi m3 nước thải cho XLNT (NHỎ NHẤT)

Kwh/ m3

0,03




C4.1

Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải được xử lý (LỚN NHẤT)

VND/ m3

7.530,




Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải được xử lý (NHỎ NHẤT)

VND/ m3

377,




C4.6

Chi phí đào tạo/ tổng doanh thu năm

%

0,17




 

Doanh thu

 







C4.9

Doanh thu trung bình cho xử lý 1 m3 nước thải

VND/m3

1.522,




 

Tài chính

 







C4.11

Tỷ lệ thu hồi chi phí (LỚN NHẤT) (2)

%

164,79




Tỷ lệ thu hồi chi phí (NHỎ NHẤT) (2)

%

86,90




C4.12

Tỷ lệ dịch vụ nợ (LỚN NHẤT) (3)

%

50,07




Tỷ lệ dịch vụ nợ (NHỎ NHẤT) (3)

%

50,07




C4.13

Tỷ suất tài sản cố định (LỚN NHẤT) (4)

Triệu VND / 1000 người

7.297,




Tỷ suất tài sản cố định (NHỎ NHẤT) (4)

Triệu VND / 1000 người

3.687,





Ghi chú:

(1): Công suất thiết kế được tính cho cả các trạm XLNT mà Công ty vận hành không tham gia Bộ CSDL (trình bày dưới đây)

(2): Trong số 8 Công ty có dữ liệu so sánh;

(3): Trong số 1 Công ty có dữ liệu so sánh;

(4): Trong số 2 Công ty có dữ liệu so sánh.


    1. Đánh giá các chỉ số

Các Bảng và Phụ lục đã tổng hợp đầy đủ toàn bộ các chỉ số kết quả hoạt động cùng các dữ liệu gốc quan trọng. Trong khuôn khổ Báo cáo này chỉ phân tích một số chỉ tiêu quan trọng, những chỉ tiêu đã được đưa vào hệ thống chỉ tiêu quốc gia và ngành.


      1. Công suất Xử lý nước thải

Trong Bộ CSDL công suất thiết kế là một dữ liệu rất quan trọng và là một trong ba Chỉ tiêu thống kê của ngành xây dựng trong lĩnh vực XLNT.

  1. Công suất thiết kế của các Công ty

Công suất thiết kế XLNT của các Công ty tham gia CSDL được tổng hợp trong bảng ở Phụ lục 5.4.a và biểu đồ dưới đây.



  • Công suất của các Công ty tham gia CSDL có khoảng dao động từ 7.400 m3/ ngđ tới 171.000 triệu m3/ ngđ.

  • Phần lớn các Công ty (75 % Công ty thuộc ba nhóm tứ phân vị dưới) có công suất nhỏ: dưới 17.000 m3/ ngđ

  1. Công suất toàn quốc 2014

Để có được số liệu của toàn quốc, Tư vấn đã kiểm tra công suất XLNT của các trạm (vận hành năm 2014) và đã bổ sung những dữ liệu còn thiếu và hiệu chỉnh những dữ liệu chưa chính xác. Chỉ đưa vào Bộ CSDL các trạm XLNT được vận hành trong năm 2014, không tính tới những trạm vận hành sau 2014.

Từ đó tính ra công suất thiết kế của các trạm XLNT vận hành năm 2014 là 708.000 m3/ ngđ, chiếm khoảng 10% công suất thiết kế cấp nước đô thị



Bảng 5.5. Công suất thiết kế của các trạm XLNT vận hành 2014 (m3/ ngđ)

Tỉnh

Đơn vị quản lý vận hành

Trạm XLNT

Công suất trạm

Số liệu Công ty nộp

Số liệu tổng hợp

Báo cáo Sở XD 2014

Quảng Ninh

Công ty MTĐT Hạ Long

Hà Khánh

7.000

13.900

13.900

10.500




-Nt-

Bãi Cháy

3.500













-Nt-

Cột 5- cột 8

1.200













-Nt-

Vựng Đông

600










Bắc Giang

Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang

Bắc Giang

10.000

10.000

10.000

10.000

Hà Nội

Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

Kim Liên

3700

48.000

48.000

N/I




-Nt-

Trúc Bạch

2500













-Nt-

Bắc Thăng Long

42000













Liên danh SFC-Phú Điền-Thoát nước HN

Yên Sở

200.000




200.000




Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV CTN Bắc Ninh

Bắc Ninh

17.500

17.500

17.500

28.000

Hải Dương

Công ty Công trình công ích Hải Dương

Hải Dương

13.000

13.000

13.000

13.000

Nghệ An

Công ty CP Quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh

Vinh

25.000

N/I

25.000

25.000

Quảng Bình

Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình

Đồng Hới

8570

10.000

10.000

N/I

Đà Nẵng

Công ty TNHH MTVTN Đà Nẵng

Sơn Trà

15900

133.130

133.130

153.130







Hòa Cường

36410
















Phú Lộc

36430
















Ngũ Hành Sơn

11630










Đăk Lắc

Công ty QLĐT và MT Buôn Ma Thuột

Buôn Ma Thuột

8.125

8.125

8.125

8.125

Lâm Đồng

Công ty TNHH MTV CTN Lâm Đồng

Đà Lạt

7.400




7.400

N/I

Hồ Chí Minh

Công ty TNHH MTV TNĐT tp HCM

Bình Hưng

141000

171.000

171.500

N/I




-Nt-

Bình Hưng Hoà

30000













-Nt-

Tân quy Đông

500.00













Công ty Phú Mỹ Hưng

Cảnh Đới

10.000

10.000

10.000







-Nt-

Nam Viên

10.000

10.000

10.000




Bình Dương

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước và môi trường Bình Dương

Nam Thủ Dầu Một

17.650

70.600

17.650

10.000

Sóc Trăng

Công ty TNHHMTV Công trình Đô thị Sóc Trăng

Sóc Trăng

17500

13.180

13.180

13.180




Tổng cộng










708.385






      1. Tỷ lệ dịch vụ

Tỷ lệ dịch vụ XLNT không quá quan trọng và không là chỉ tiêu trong các chỉ tiêu cấp nước là Chỉ tiêu thống kê quốc gia.

Tỷ lệ dịch vụ của các Công ty trình bày tại Phụ lục 5.3 và biểu đồ ở hình 1

Cần chú ý là các trị số ở đây là tỷ lệ số dân có nước thải được xử lý trên số dân trong vùng phục vụ của Trạm XLNT (không phải của toàn đô thị).

Số dân có nước thải sinh hoạt được xử lý trên toàn quốc năm 2014 là khoảng 2,7 triệu người chiếm khoảng 10% dân số đô thị/ dân số nội thị (là 27, 2- 27,9 triệu người).








      1. Các chỉ số hoạt động: năng lượng, nhân lực và chi phí

Các chỉ số hoạt động của các Công ty tham gia CSDL đã được trình bày trong các Phụ lục và biểu đồ. Khi so sánh (benchmarking) các chỉ số giữa các Công ty cũng như sử dụng các dữ liệu cần chú ý tới các đặc điểm của các trạm XLNT: Chất lượng nước vào xử lý, yêu cầu chất lượng nước sau xử lý, dây chuyền xử lý.

Những đặc điểm này được tổng hợp trong các Bảng dưới đây.



Bảng 5.6- Hệ thống cống dẫn nước thải tới trạm XLNT




HTTN Chung hoặc nửa riêng

HTTN Riêng

Tên của Doanh nghiệp

Chiều dài cống thoát nước chung

Chiều cống bao tách nước, thải

Số giếng tách nước thải

Chiều dài n cống thoát nước mưa

Chiều dàicống thoát nước thải




Km

Km

Số giếng

Km

Km

Công ty Cổ phần môi trường đô thị Hạ Long

20

20

68







Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị Thành phố Bắc Giang

0

28

9

14

55.00

Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

20.60

1.30

0







Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Xử lý nước thải Bắc Ninh

130

5

18







Công ty CP quản lý Công trình đô thị Hải Dương

224.13

8.81

45.00

224.13

8.81

Công ty TNHH MTV Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình (URENCO)

62.61

4.10

12.00

36.84

63.97

Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng

943.00

45.16

158.00

943.00

45.16

Công ty TNHH MTV Đô thị và Môi trường Đăk Lăk










97.60

64.80

Xí nghiệp Quản lý nước thải - Công ty TNHH MTV CTN Lâm Đồng













85.00

Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước Đô thị TP.HCM

N/I

N/I

N/I

N/I

N/I

Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Phú Mỹ Hưng Corp)

0

0

0

93.90

55.00

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Dương

-

-

-

-

180.00

Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng

117.70

10.70

16.00

1.80

-

Bảng 5.7. Đầu vào trạm XLNT: Lượng nước thải, bùn thải đã xử lý, Chất lượng nước thải tới NMXLNT trong thực tế







Tổng lượng nước thải

Bùn thải bên ngoài

Trị số pH

BOD5

COD

TSS

N-NH4

T-N

T-P







m3/năm

m3/năm




mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l




Hệ thống cống chung, nửa riêng, nước sông, hồ




























1

Công ty Cổ phần môi trường Đô thị Hạ Long - Quảng Ninh

3,221,232

940






















2

Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang

3,300,000

-




6.5 - 8

150-320




0.14- 0.52

0.3-3.5

0.66-9

3

1) Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

4,280,095

-

7.2-7.3

65-165

118-190

55-108




32-45

4.5-6.8

7

1) Công ty TNHH MTV thoát nước và Xử lý nước thải Bắc Ninh

1,963,941

























9

Công ty Cổ phần Quản lý Công trình đô thị Hải Dương

1,800,000

-

7.20

96.00

182.00

113.00

-

-

-

11

Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình

1,366,543

-

7.13-8.05

184-193

243-388

200-420

9.5-34.6

11.3-36.3

0.54-3.39

12

Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng

42,648,745

-

-

-

-

-

-

-

-

15

1) Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh

56,510,410

-

-

-

-

-

-

-

-

16

2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

1,984,438

-

6.5-6.96

100-145

220-250

36-75

12-15

24-33

2.8-3.15

18

Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng

2,310,508

-

-

6.86-7.02

99.8-129.5

138.5-164.3

24.7-31.4

-

-




Hệ thống cống riêng




























13

1) Công ty TNHH MTV Quản lý đô thị và môi trường Đăk Lăk

1,861,500

4,953

6.3 - 7.1

197 -718

312 - 1362

215 - 428

14.7 - 32.5

54.2 - 124.2

15.7 - 53.8

14

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng

2,900,603

734

-

124.57-431.88

176.92-861.54

105-913

13.84-99.17

-

-

16

2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

1,984,438

-

6.5-6.96

100-145

220-250

36-75

12-15

24-33

2.8-3.15

17

1) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước- Môi trường Bình Dương

1,944,820

6,311

6.7-7.3

60-150

140-350

100-200

20-40

25-55

42,125







C47

C48

C49a

C49b

C49c

C49d

C49e

C49f

C49g

Bảng 5.8. Chất lượng nước thải sau khi được xử lý tại Nhà máy XLNT






Trị số pH

BOD5

COD

TSS

N-NH4

T-N

T-P

Coliform







mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

MPN/ 100ml

QCVN 14 & 40- Cột A- Cột B

5- 9

30

50

75

150

50

100

5

10

20

40

4

6

3.000

5.000

Công ty Cổ phần môi trường Đô thị Hạ Long - Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang

42,193

0

10.6- 50

0

0.12-0.31

1.01 -14.2

0.4-5.3

0

1) Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

7.2-7.3-7.5

6.6-9.6-13

13-16.3-19.3

3-5-8

0

8.3-12.3-15.6

0-0.4-0.9

0-5-40

1) Công ty TNHH MTV thoát nước và Xử lý nước thải Bắc Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

Công ty Cổ phần Quản lý Công trình đô thị Hải Dương

7.30

59

107

45

-

-

-

-

Công ty Cổ phần quản lý và phát triển Hạ tầng đô thị Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình

7.58-8.23-9.0

9.5-26-32.4

22.4-40.2-58

1.58-9.63-12

0.65-5.63-10.2

1.58-9.63-12

0.11-2.66-5.2

1013-1957-2900

Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng

-

-



-

-

-

-

-

1) Công ty TNHH MTV Quản lý đô thị và môi trường Đăk Lăk

7.2 - 7.3 - 7.4

25.6 - 42 - 62.8

25.3 - 56.0 - 73.6

23.1 - 32.6 - 43.2

-

11.4 - 14.0 - 16.5

4.3 - 6.2 - 7.5

4200-4600-5000

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng

-

1.72-14.31

3.85-90

22-187

4.34-28.42

-

-

2.300-2400

1) Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh

-

-

-

-

-

-

-

-

2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

5.8-6.7

4-9

0

6-21

0.1-6.57

2.63-18.3

0.48-2.45

0-46

1) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước- Môi trường Bình Dương

6.3-6.5-6.8

3-8-10

8-15-20

5-10-15

0.1-0.5-1.5

3-5-9

0.5-1.5-2.5

100-300-1000

Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng

-

7.07-7.09

103.7-126.3

151.4-170.7

-

-

-

-

Bảng 5. 9. Dây chuyền xử lý



Tỉnh

Đơn vị quản lý vận hành

Trạm XLNT

Công suất

(m3/ngđ)

Loại cống

Quy trình

xử lý

Các hạng mục (theo Công ty cung cấp)

QCVN cho nước ra

côt A

côt B

Quảng Ninh

Công ty MTĐT Hạ Long

2 trạm Hà Khánh và bãi Cháy

10.500

CSS

SBR

Song chắn rác> Bể lắng thô> Bể phân hủy kỵ khí> Bể lắng đợt I> Bể aroten> Bể lắng đợt II> Bể tiếp xúc khử trùng> Xả ra biển






Bắc Giang

Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang

Bắc Giang

10.000

CSS

OD









Hà Nội

Công ty TNHH MTV TN Hà Nội

2 trạm Kim Liên và Trúc Bạch

10.200

CSS

AAO

Chắn rác, lắng cát> Bể điều hòa> Bể lắng sơ cấp>Bể kỵ khí> Bể hiếm khí> Bể sục khí> Bể lắng thứ cấp> Bể khử trùng









-Nt-

Bắc Thăng Long

4.2000

CSS

AO với nitrat hóa










Bắc Ninh

Công ty TNHH MTVCTN Bắc Ninh

Bắc Ninh

17.500

CSS

SBR

Chắn rác> Lắng cát, dầu mỡ> Bể Sector (Bể trộn)> Bể C-Tech (XL Sinh học) > Hồ lưu nước






Hải Dương

Công ty Cổ phần Quản lý công trình đô thị Hải Dương

Hải Dương

13.000

CSS

SBR

Song chắn, máy tách rác>Bể lắng cát, tách váng nổi>Bể lắng sơ bộ>Bể chứa bùn> Bể phân hủy bùn>Kênh dẫn Ngọc Châu






Nghệ An

Công ty CP Quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh

Vinh

25.000

CSS

SBR

N/I






Quảng Bình

Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình

Đồng Hới

8570

CSS

OD

Song chắn rác>Bể lắng cát>Hồ hiếu khí>Hồ tùy tiện>Hồ xử lý triệt để>Đầm nhân tạo






Đà Nẵng

Công ty TNHH MTVTN Đà Nẵng

4 tram Sơn Trà, Hòa Cường, Phú Lộc, Ngũ Hành Sơn

100.370

CSS

Hồ yếm khí

Song chắn rác> Kênh dẫn dòng> Hồ kỵ khí






Đăk Lắc

Công ty QLĐT và MT Buôn Ma Thuột

Buôn Ma Thuột

8.125

SSS

Hồ điều hòa

Lưới chắn rác>Lắng cát>Hồ kỵ khí A1-A2>thác tạo khí CA1>Hồ sinh học F1-1,F2-1>Thác tạo khí CA2>Hồ làm thoáng M2-1;M2-2 và M1-1,M1-2






Lâm Đồng

Công ty TNHH MTV CTN Lâm Đồng

Đà Lạt

7.400

SSS

TF

Chắn rác > Ngăn lắng cát > Ngăn phân phối > Bể Imhoff > Ngăn phân phối > Bể lọc sinh học > Bể lắng 2 > Ngăn chứa > Hồ sinh học






Hồ Chí Minh

Công ty TNHH MTV TNĐT tp HCM

Bình Hưng

141000

CSS

CAS

Bể lắng sơ cấp> Bể sục khí >Bể lắng thứ cấp> Bể khử trùng,

Bể cô đặc bùn trọng lực> Thiết bị cô đặc bùn ly tâm >Thiết bị tách nước và nhà ủ phân compost











-Nt-

Bình Hưng Hoà

30000

CSS

Hồ hiếu khí

Kênh lắng cát> Hồ sục khí> Hồ hoàn thiện 1, 2 và 3









Công ty Phú Mỹ Hưng

Cảnh Đới

10.000

CSS

OD

Song chắn rác thô > Song chắn rác mịn > Bể lắng cát > Mương ô xy hóa có ngăn lắng > Bể khử trùng









-Nt-

Nam Viên

10.000

SSS

AAO










Bình Dương

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước -môi trường Bình Dương

Nam Thủ Dầu Một

17.650

SSS

ASBR

Chắn rác>Lắng cát kết hợp thổi khí>Bể ASBR>Khử trùng UV>Hồ hoàn thiên






Sóc Trăng

Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị tỉnh Sóc Trăng

Sóc Trăng

17500

CSS

Lắng sơ bộ

Chắn rác thô > Chắn rác mịn > Bể lắng cát kết hợp sục khí > Bể lắng sơ cấp

Hồ ủ bùn > Sân phơi bùn








Ghi chú: Các từ viết tắt:

  • CSS: Hệ thống cống thoát chung

  • SSS: Hệ thống cống tách riêng

  • AAO: Hệ thống yếm khí –thiếu khí- hiếu khí;

  • CAS: Bùn hoạt hóa truyền thống;

  • CEPT: Xử lý sơ bộ bằng hóa chất tăng cường;

  • CW: Đất ngập nước kiến tạo;

  • OD: Mương ôxy hóa;

  • SBR: Phản ứng theo mẻ;

  • TF: Lọc nhỏ giọt;

  • WSP: Hồ điều hòa nước thải.

Bảng 5. 0. Các chỉ số: Sử dụng đất, điện năng, nhân viên và chi phí vận hành, bảo dưỡng

Dây chuyền

Công ty vận hành

Diện tích đất

Điện năng

Số nhân viên

Chi phí vận hành, bảo dưỡng

XLNT




ha/ 000 m3

Kwh/ m3

#/ 000 m3/ ngđ

VND/ m3







Bộ CSDL (1)

Bộ CSDL

Tham khảo (2)

Bộ CSDL

Bộ CSDL

Tham khảo (3)

Cơ học

Sóc Trăng




0,08




5,0

4.062




Hồ kỵ khí:

Đà Nẵng

0,09

0,11




1,6

946




OD

Bắc Giang

Đồng Hới


0,25

1,42


0,51

0,08





2,1

4,3


815

3.307

















0,8










Hồ sinh học

Buôn Ma Thuột (Đắc Lắc)

2,46

-




11,6

2.950

Ước tính: 950

TF

Đà Lạt (Lâm Đồng)

1,04

0,22




14,3

4.031




AAO

Hà nội

0,10

0,65




10,6

7.535

Kim Liên: 4.700

Trúc Bạch: 4.400

Bắc Thăng Long: 7.100


CAS

TP HCM

0,28

0,20




1,15

1.531

Bình Hưng (CAS): 1.200

Bình Hưng Hòa (Hồ sục khí, Hồ hoàn thiện): 963















0, 4- 0,5










SBR

Quảng Ninh


4,92



0,43





5,9


3.420


Bãi Cháy: 2.918

Hà Khánh: 3.276






Bắc Ninh

Hải Dương



0,17

0,13


0,20

0,03





3,0

1,62


2.047

377








Bình Dương

0,62

0,44




13,1

6,671
















0,9










Ghi chú:

  1. Bộ CSDL: Các chỉ số tính ra từ các dữ liệu đầu vào do các Công ty gửi vào Bộ CSDL – XLNT 2014

  2. Tài liệu tham khảo: Pierre Flamand- Septage management: Japan’s experience & lessons for Vietnam and Introduction to an energy efficient packaged Plant- Workshop Material- TA7885-VIE: Support to Central and Local Governments to Implement Urban Environmental Improvement Programs- Can Tho, Dec. 2014

  3. Tài liệu tham khảo: Báo cáo Đánh giá hoạt động quản lý nước thải đô thị Việt Nam- World Bank và AusAID – Tháng 12/2013






































































Chương 6


Hoàn thiện và mở rộng trang Web về CSDL



    1. tải về 1.89 Mb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương