Sơ đồ chung luân chuyển hồ sơ cấp phép
Mỗi vị trí xử lý trong luồng có thể gán cho một cá nhân cụ thể và thời hạn xử lý đối với cá nhân đó, đảm bảo thời hạn giải quyết hồ sơ theo đúng quy định của BQL. Và khi luồng đã được định nghĩa mà trong quá trình xử lý không có tác động thay đổi luồng của cán bộ thụ lý thì Hệ thống sẽ tự động thực hiện theo luồng, có nhắc việc. Trong trường hợp cán bộ thụ lý thực hiện việc thay đổi luồng (chọn một địa chỉ cụ thể để chuyển hồ sơ) thì Hệ thống thực hiện việc luân chuyển theo lựa chọn của cán bộ thụ lý.
Các bước chính trong xử lý chính của hồ sơ cấp phép qua mạng đều được hệ thống gửi thông tin thông báo cho doanh nghiệp qua email, để doanh nghiệp có thể nắm được các tiến trình thụ lý hồ sơ qua mạng của doanh nghiệp mình.
Các bước và thời hạn trả lời thông tin cấp phép qua mạng
Đối với các loại thủ tục xin cấp phép thời gian cấp phép qua mạng của thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp trong các KCN TP Hà Nội sẽ là 13 ngày làm việc còn đối với các thủ tục giải quyết liên quan tới Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN TP Hà Nội thì sẽ là 15 ngày làm việc.
Theo quy trình thì sau khi nộp hồ sơ qua mạng thì chậm nhất 48 giờ sẽ có thông tin gửi các thông số, tên đăng nhập và thông báo tính hợp lệ của hồ sơ, do cán bộ kiểm tra hồ sơ lập và gửi.
Trong trường hợp hồ sơ cần bổ sung thì cán bộ cũng lập tài liệu hướng dẫn Doanh nghiệp thực hiện cập nhật lại và bổ sung tài liệu, bổ sung thông tin hồ sơ.
Hồ sơ sau khi được kiểm tra thì chậm nhất 24 giờ sẽ được chuyển cho phòng thụ lý hồ sơ cấp phép. Tại phòng cấp phép cán bộ thụ lý sẽ xem chi tiết nội dung trong tài liệu, kiểm tra và cho ý kiến thụ lý việc cấp phép theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Với những hồ sơ của Doanh nghiệp cần tham khảo với Bộ công thương, cán bộ thụ lý thực hiện tổng hợp hồ sơ và chuyển hồ sơ đó qua mạng theo đường email, để các cán bộ quản lý tại Bộ công thương thực hiện xem xét và ra thông báo chấp thuận. Thời gian để thực hiện việc chấp thuận tại Bộ Công thương là không xác định, nên thời điểm chuyển hồ sơ cho Bộ công thương thì đồng thời hệ thống sẽ tự động gửi thông tin cho doanh nghiệp được biết qua email của doanh nghiệp.
Cán bộ thụ lý khi có thông tin phê chuẩn của Bộ công thương sẽ thực hiện chuẩn bị giấy phép (in từ hệ thống) chỉnh sửa, bổ sung của doanh nghiệp và thực hiện trình ký (không quá 24 giờ khi có kết quả trả về từ Bộ công thương)
Trước thời hạn 1 ngày cán bộ thụ lý phòng XNK sẽ thực hiện chuyển giấy phép cho bộ phận 1 cửa của BQL, quá trình lập danh sách bàn giao hồ sơ có kết quả thì hệ thống sẽ thực hiện gửi thông báo về hồ sơ đã có giấy phép cho Doanh nghiệp thông qua hệ thống email.
Khi doanh nghiệp, nhà đầu tư đến bộ phận 1 cửa của BQL thực hiện nộp bản chính các tài liệu liên quan về hồ sơ cấp phép. Cán bộ 1 cửa thực hiện kiểm tra, đối chiếu với các tài liệu doanh nghiệp đã nộp trên mạng, nếu hồ sơ trùng khớp với các tài liệu trên mạng thì thực hiện thu bản chính và đơn có chữ ký của doanh nghiệp và chủ đầu tư, đồng thời bàn giao giấy phép mới cho doanh nghiệp và chủ đầu tư.
Mô hình triển khai hệ thống phần mềm đăng ký qua mạng
Bảng danh sách các Actor
TT
|
Tên Actor
|
Phân loại Actor
|
Ghi chú
|
1
|
Cán bộ 1 cửa
|
Phức tạp
|
|
2
|
Trưởng phòng XNK
|
Phức tạp
|
|
3
|
Cán bộ Phòng XNK
|
Phức tạp
|
|
4
|
Hệ thống 1 cửa
|
Trung bình
|
|
5
|
Lãnh đạo BQL
|
Phức tạp
|
|
6
|
Doanh nghiệp
|
Phức tạp
|
|
7
|
Trưởng bộ phận 1 cửa
|
Phức tạp
|
|
Bảng mô tả yêu cầu
TT
|
Mô tả yêu cầu
|
Phân loại
|
Mức độ
|
Xếp hạng yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Doanh nghiệp có thể xem chi tiết thông tin hướng dẫn về thủ tục hồ sơ cấp phép qua mạng
|
Câu hỏi truy vấn
|
Đơn giản
|
B
|
|
2
|
Doanh nghiệp có thể vào lấy các mẫu đơn nếu cần
|
Dữ liệu đầu ra
|
Trung bình
|
B
|
|
3
|
Doanh nghiệp có thể Cập nhật thông tin về đơn xin trực tuyến của doanh nghiệp
|
Câu hỏi truy vấn
|
Phức tạp
|
B
|
|
4
|
Doanh nghiệp Cập nhật và tải các tệp lài liệu kèm theo của hồ sơ, Cập nhật thông tin cá nhân để liên hệ (bắt buộc email và tel)
|
Dữ liệu đầu vào
|
Đơn giản
|
B
|
|
5
|
Doanh nghiệp Xác nhận thông tin bí mật, bảo mật chống đăng ký tự động
|
Dữ liệu đầu vào
|
Phức tạp
|
B
|
|
6
|
Hệ thống cung cấp thông tin về cách liên hệ và xem tình trạng hồ sơ nộp qua mạng cho doanh nghiệp
|
Câu hỏi truy vấn
|
Đơn giản
|
B
|
|
7
|
Cán bộ 1 cửa Xem danh sách các hồ sơ nộp qua mạng của doanh nghiệp (thời gian, loại giấy phép …)
|
Dữ liệu đầu vào
|
Trung bình
|
B
|
|
8
|
Cán bộ 1 cửa Xem chi tiết thông tin hồ sơ, đơn xin cấp phép, Kiểm tra chi tiết nội dung tài liệu gửi kèm của hồ sơ (kiểm tra có bị lỗi khi upload, nội dung hình thức của tài liệu
|
Dữ liệu đầu vào
|
Đơn giản
|
B
|
|
9
|
Cán bộ 1 cửa Chấp thuận hồ sơ và đưa HS vào hệ thống 1 cửa, Lập thông tin phản hồi cho DN biết ngày nhận HS chính thức qua email
|
Câu hỏi truy vấn
|
Phức tạp
|
B
|
|
10
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK lập thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Dữ liệu đầu ra
|
Đơn giản
|
B
|
|
11
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK Lập ghi chú giải thích về tài liệu cần bổ sung của hồ sơ
|
Dữ liệu đầu vào
|
Trung bình
|
B
|
|
12
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK Chỉnh sửa thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS
|
Câu hỏi truy vấn
|
Trung bình
|
B
|
|
13
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK Thực hiện gửi thông tin cho DN qua email
|
Dữ liệu đầu ra
|
Đơn giản
|
B
|
|
14
|
Cán bộ phòng XNK Xem thông tin hồ sơ, Xem thông tin về doanh nghiệp
|
Câu hỏi truy vấn
|
Trung bình
|
B
|
|
15
|
Cán bộ phòng XNK Cập nhật thông tin thay đổi, bổ sung,
|
Câu hỏi truy vấn
|
Trung bình
|
B
|
|
16
|
Cán bộ phòng XNK Cập nhật thông tin vê VP đại diện
|
Dữ liệu đầu vào
|
Đơn giản
|
B
|
|
17
|
Cán bộ phòng XNK Lập giấy phép với thông tin mới cập nhật
|
Câu hỏi truy vấn
|
Trung bình
|
B
|
|
18
|
Cán bộ phòng XNK Xuất dữ liệu giấy phép ra file doc, excel
|
Dữ liệu đầu vào
|
Đơn giản
|
B
|
|
19
|
Cán bộ phòng XNK In giấy phép cho DN
|
Dữ liệu đầu vào
|
Phức tạp
|
B
|
|
20
|
Cán bộ phòng XNK Thông tin cho DN thông qua email về tình trạng cấp phép
|
Dữ liệu đầu vào
|
Trung bình
|
B
|
|
21
|
Cán bộ phòng XNK Chọn hồ sơ cần xin phép trong danh sach hồ sơ nộp qua mạng
|
Dữ liệu đầu vào
|
Trung bình
|
B
|
|
22
|
Cán bộ phòng XNK Thiết lập CV và thông tin cần xin ý kiên bộ CT
|
Câu hỏi truy vấn
|
Phức tạp
|
B
|
|
23
|
Cán bộ phòng XNK Thực hiện gửi thông tin hồ sơ cho bộ công thương và thông báo cho DN biết qua email
|
Dữ liệu đầu ra
|
Đơn giản
|
B
|
|
24
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK Kiểm tra thông tin người ký, cập nhật thông tin người ký giấy phép
|
Dữ liệu đầu ra
|
Trung bình
|
B
|
|
25
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK Lập danh sách các hồ sơ có kết quả
|
Dữ liệu đầu ra
|
Phức tạp
|
B
|
|
26
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK Cập nhật và In danh sách và ký nhận bàn giao kết quả
|
Dữ liệu đầu ra
|
Đơn giản
|
B
|
|
27
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK Xác nhận gửi email thông báo có kết quả cho DN
|
Dữ liệu đầu ra
|
Trung bình
|
B
|
|
28
|
Cán bộ phòng XNK Cập nhật mới thông tin doanh nghiệp quản lý bới ban quản lý KCN&KCX
|
Dữ liệu đầu ra
|
Phức tạp
|
B
|
|
29
|
Cán bộ phòng XNK Chỉnh sửa các thông tin của doanh nghiệp có trong CSDL,
|
Câu hỏi truy vấn
|
Đơn giản
|
B
|
|
30
|
Cán bộ phòng XNK Cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa lĩnh vực hoạt động của DN
|
Câu hỏi truy vấn
|
Trung bình
|
B
|
|
31
|
Cán bộ phòng XNK Cập nhật thông tin về văn phòng đại diện thương mại của doanh nghiệp
|
Dữ liệu đầu ra
|
Phức tạp
|
B
|
|
32
|
Cán bộ phòng XNK Chỉnh sửa thông tin về VPĐD của DN
|
Dữ liệu đầu ra
|
Đơn giản
|
B
|
|
33
|
Cán bộ phòng XNK Thực hiện in các giấy phép cho DN
|
Câu hỏi truy vấn
|
Phức tạp
|
B
|
|
34
|
Cán bộ phòng XNK In giấy phép cho văn phòng đại diện thương mại
|
Dữ liệu đầu ra
|
Phức tạp
|
B
|
|
35
|
Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK Tìm kiếm hồ sơ theo thủ tục, Tìm kiếm hồ sơ theo thời gian nộp, tình trạng thụ lý hồ sơ
|
Dữ liệu đầu ra
|
Đơn giản
|
B
|
|
36
|
Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK Xem chi tiết thông tin xử lý hồ sơ
|
Dữ liệu đầu ra
|
Phức tạp
|
B
|
|
37
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK, trưởng bộ phận 1 cửa Lập báo cáo thống kê tổng hợp
|
Dữ liệu đầu ra
|
Đơn giản
|
B
|
|
38
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK, trưởng bộ phận 1 cửa Lập báo cáo thống kê hồ sơ qua mạng
|
Dữ liệu đầu ra
|
Trung bình
|
B
|
|
39
|
Cán bộ 1 cửa, Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK, trưởng bộ phận 1 cửa Tìm kiếm DN theo loại lĩnh vực
|
Dữ liệu đầu ra
|
Phức tạp
|
B
|
|
40
|
Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK Tìm kiếm VPĐD theo thời gian, kết quả, đơn vị thụ lý
|
Câu hỏi truy vấn
|
Đơn giản
|
B
|
|
41
|
Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK Xem chi tiết thông tin DN
|
Câu hỏi truy vấn
|
Trung bình
|
B
|
|
42
|
Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK Lập danh sách DN và xuất dữ liệu ra doc, excel
|
Dữ liệu đầu ra
|
Phức tạp
|
B
|
|
BẢNG CHUYỂN ĐỔI YÊU CẦU CHỨC NĂNG SANG USE CASE
(Chuyển đổi từ các yêu cầu chức năng sang trường hợp sử dụng (phân loại theo 3 mức độ phức tạp của xử lý đơn giản, trung bình, phức tạp; với B: chức năng bắt buộc phải để hệ thống có thể hoạt động được; M: chức năng chủ đầu tư mong muốn)
TT
|
Tên Use-case
|
Tên tác nhân chính
|
Tên tác nhân phụ
|
Mô tả trường hợp sử dụng (Use-case)
|
Mức độ cần thiết
|
1
|
Xem hướng dẫn thủ tục cấp phép qua mạng
|
Doanh nghiệp
|
HT hồ sơ qua mạng
|
|
B/ĐG
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp có thể xem chi tiết thông tin hướng dẫn về thủ tục hồ sơ cấp phép qua mạng
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp có thể vào lấy các mẫu đơn nếu cần
|
|
2
|
Nộp hồ sơ qua mạng
Việc đăng ký tài khoản của Doanh nghiệp ntn?
|
Doanh nghiệp
|
HT hồ sơ qua mạng
|
|
B/TB
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp có thể Cập nhật thông tin về đơn xin trực tuyến của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Cập nhật và tải các tệp lài liệu kèm theo của hồ sơ, Cập nhật thông tin cá nhân để liên hệ (bắt buộc email và tel)
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp Xác nhận thông tin bí mật, bảo mật chống đăng ký tự động
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cung cấp thông tin về cách liên hệ và xem tình trạng hồ sơ nộp qua mạng cho doanh nghiệp
|
|
3
|
Xem thông tin chi tiết, hồ sơ, tài liệu của doanh nghiệp, thực hiện tạo lập nhận hồ sơ vào hệ thống 1 cửa của ban (tạo hồ sơ chính thức trong phần mềm quản lý)
|
Cán bộ phòng XNK, cán bộ 1 cửa
|
HT hồ sơ 1 cửa
|
|
B/ĐG
|
|
|
|
|
Xem danh sách các hồ sơ nộp qua mạng của doanh nghiệp (thời gian, loại giấy phép …)
|
|
|
|
|
|
Xem chi tiết thông tin hồ sơ, đơn xin cấp phép, Kiểm tra chi tiết nội dung tài liệu gửi kèm của hồ sơ (kiểm tra có bị lỗi khi upload, nội dung hình thức của tài liệu
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận hồ sơ và đưa HS vào hệ thống 1 cửa, Lập thông tin phản hồi cho DN biết ngày nhận HS chính thức qua email
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lập thông báo hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung hồ sơ cấp phép
|
Cán bộ 1 cửa, cán bộ phòng XNK
|
HT hồ sơ qua mạng
|
|
B/TB
|
|
|
|
|
Lập thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Lập ghi chú giải thích về tài liệu cần bổ sung của hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Chỉnh sửa thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS
|
|
|
|
|
|
Thực hiện gửi thông tin cho DN qua email
|
|
5
|
Lập và in kết quả thụ lý cấp phép
|
Cán bộ phòng XNK
|
HT hồ sơ qua mạng
|
|
B/PT
|
|
|
|
|
Xem thông tin hồ sơ, Xem thông tin về doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin thay đổi, bổ sung,
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin vê VP đại diện
|
|
|
|
|
|
Lập giấy phép với thông tin mới cập nhật
|
|
|
|
|
|
Xuất dữ liệu giấy phép ra file doc, excel
|
|
|
|
|
|
In giấy phép cho DN
|
|
|
|
|
|
Thông tin cho DN thông qua email về tình trạng cấp phép
|
|
6
|
Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email
|
Cán bộ phòng XNK
|
HT hồ sơ qua mạng
|
|
B/ĐG
|
|
|
|
|
Chọn hồ sơ cần xin phép trong danh sach hồ sơ nộp qua mạng
|
|
|
|
|
|
Thiết lập CV và thông tin cần xin ý kiên bộ CT
|
|
|
|
|
|
Thực hiện gửi thông tin hồ sơ cho bộ công thương và thông báo cho DN biết qua email
|
|
7
|
Chuyển kết quả, giấy phép ra bộ phận 1 cửa và thông báo cho DN
|
Cán bộ 1 cửa
|
HT hồ sơ qua mạng
|
|
B/TB
|
|
|
|
|
Kiểm tra thông tin người ký, cập nhật thông tin người ký giấy phép
|
|
|
|
|
|
Lập danh sách các hồ sơ có kết quả
|
|
|
|
|
|
Cập nhật và In danh sách và ký nhận bàn giao kết quả
|
|
|
|
|
|
Xác nhận gửi email thông báo có kết quả cho DN
|
|
8
|
Quản lý và cấp nhật thông tin DN vào CSDL quản lý
|
Cán bộ phòng XNK
|
HT hồ sơ qua mạng
|
|
B/PT
|
|
|
|
|
Cập nhật mới thông tin doanh nghiệp quản lý bới ban quản lý KCN&KCX
|
|
|
|
|
|
Chỉnh sửa các thông tin của doanh nghiệp có trong CSDL,
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa lĩnh vực hoạt động của DN
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin về văn phòng đại diện thương mại của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Chỉnh sửa thông tin về VPĐD của DN
|
|
|
|
|
|
Thực hiện in các giấy phép cho DN
|
|
|
|
|
|
In giấy phép cho văn phòng đại diện thương mại
|
|
9
|
Xem danh sách và tìm kiếm hồ sơ nộp qua mạng, lập báo cáo thống kê hồ sơ nộp qua mạng
Báo cáo tổng hợp (hồ sơ nộp qua mạng và nộp trực tiếp) thuộc PM 1 cửa?????
|
Cán bộ 1 cửa
|
Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK
|
|
B/TB
|
|
|
|
|
Tìm kiếm hồ sơ theo thủ tục, Tìm kiếm hồ sơ theo thời gian nộp, tình trạng thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Xem chi tiết thông tin xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Lập báo cáo thống kê tổng hợp
|
|
|
|
|
|
Lập báo cáo thống kê hồ sơ qua mạng
|
|
10
|
Tìm kiếm DN và VPĐD của DN trong CSDL
|
Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK
|
|
|
B/TB
|
|
|
|
|
Tìm kiếm DN theo loại lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
Tìm kiếm VPĐD theo thời gian, kết quả, đơn vị thụ lý
|
|
|
|
|
|
Xem chi tiết thông tin DN
|
|
|
|
|
|
Lập danh sách DN và xuất dữ liệu ra doc, excel
|
|
UC định nghĩa quy trình chưa có trong PM 1 cửa? vậy khi quy trình thay đổi thì xử lý ntn?
Cần nêu rõ các khâu thụ lý tiếp theo của hồ sơ qua mạng thực hiện như hồ sơ nộp trực tiếp???
Biểu đồ hoạt động và mô tả các UseCase -
UseCase: Xem hướng dẫn thủ tục cấp phép qua mạng
Tên Use Case: Xem hướng dẫn thủ tục cấp phép qua mạng
|
Mức độ BMT: B/ĐG
|
Actor Chính: Doanh nghiệp
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi cán bộ Doanh nghiệp Xem hướng dẫn thủ tục cấp phép qua mạng, hệ thống cung cấp đầy đủ các thông tin về các thủ tục mức độ 3.
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): cán bộ của Doanh nghiệp đầu tư thực hiện xem thông tin hướng dẫn, có thể lấy các tệp biểu mẫu, hướng dẫn của DN.
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): thông tin hướng dẫn được cung cấp cho doanh nghiệp, biểu mẫu và các văn bản kèm theo
|
Trình tự các sự kiện:
-
Doanh nghiệp có thể xem chi tiết thông tin hướng dẫn về thủ tục hồ sơ cấp phép qua mạng
-
Doanh nghiệp có thể vào lấy các mẫu đơn nếu cần.
-
Kết thúc
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin trả kết quả hướng dẫn các thủ tục nộp qua mạng
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu lựa chọn lại hướng dẫn để xem.
|
Các yêu cầu phi chức năng:
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
UseCase: Nộp hồ sơ qua mạng
Tên Use Case: Nộp hồ sơ qua mạng
|
Mức độ BMT: B/ĐG
|
Actor Chính: Doanh nghiệp
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi cán bộ Doanh nghiệp đầu tư thực hiện việc khai báo để thiết lập tài khoản, cập nhật đon xin, gửi tài liệu hồ sơ cấp phép qua mạng. Hệ thống kiểm tra tính đầy đủ, nội dung các hạng mục thông tin cần của doanh nghiệp
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): cán bộ của Doanh nghiệp đầu tư thực hiện cung cấp, điền thông tin cần thiết vào các form và chuyển tài liệu điện tử của hồ sơ lên mạng.
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Hồ sơ nộp qua mạng được tạo và Doanh nghiệp đầu tư có thể cập nhật đơn xin cấp phép và gửi tài liệu của hồ sơ để cấp phép qua mạng.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Doanh nghiệp có thể Cập nhật thông tin về đơn xin trực tuyến của doanh nghiệp
-
Cập nhật và tải các tệp lài liệu kèm theo của hồ sơ, Cập nhật thông tin cá nhân để liên hệ (bắt buộc email và tel)
-
Doanh nghiệp Xác nhận thông tin bí mật, bảo mật chống đăng ký tự động
-
Hệ thống cung cấp thông tin về cách liên hệ và xem tình trạng hồ sơ nộp qua mạng cho doanh nghiệp.
-
Kết thúc
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin trả kết quả của tài khoản yêu cầu của người dùng đã được thiết lập cùng với các thông tin để người dung lưu giữ. Người Doanh nghiệp đầu tư và công dân thực hiện nhập và chuyển dũ liệu, bản vẽ hồ sơ lên mạng sau khi đã đăng ký.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu lựa chọn lại thông số khởi tạo lại tài khoản.
|
Các yêu cầu phi chức năng: Có thêm mã bảo vệ (capcha) khi đưa hồ sơ lên mạng.
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
UseCase: Xem thông tin chi tiết, hồ sơ, tài liệu của doanh nghiệp, thực hiện tạo lập nhận hồ sơ vào hệ thống 1 cửa của ban (tạo hồ sơ chính thức trong phần mềm quản lý)
Tên Use Case: Xem thông tin chi tiết, hồ sơ, tài liệu của doanh nghiệp, thực hiện tạo lập nhận hồ sơ vào hệ thống 1 cửa của ban (tạo hồ sơ chính thức trong phần mềm quản lý)
|
Mức độ BMT: B/ĐG
|
Actor Chính: Cán bộ 1 cửa
|
Actor Phụ: Hệ thống 1 cửa
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi người Cán bộ 1 cửa thực hiện việc xem xét và tạo hồ sơ chính thức để chuyển hồ sơ cho phòng XNK cấp phép qua mạng trong hệ thống
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Người chuyên viên 1 cửa đã đăng nhập, có hồ sơ cấp phép mới chưa được kiểm tra và tạo hồ sơ chính thức
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Hồ sơ cấp phép của Doanh nghiệp đầu tư được thiết lập hồ sơ chính thức để giao xử lý cho các đơn vị cấp phép trong hệ thống bởi cán bộ 1 cửa hoặc cán bộ phòng XNK
|
Trình tự các sự kiện:
-
Xem danh sách các hồ sơ nộp qua mạng của doanh nghiệp (thời gian, loại giấy phép …)
-
Xem chi tiết thông tin hồ sơ, đơn xin cấp phép, Kiểm tra chi tiết nội dung tài liệu gửi kèm của hồ sơ (kiểm tra có bị lỗi khi upload, nội dung hình thức của tài liệu
-
Chấp thuận hồ sơ và đưa HS vào hệ thống 1 cửa, Lập thông tin phản hồi cho DN biết ngày nhận HS chính thức qua email.
-
Kết thúc.
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin của hồ sơ cấp phép đã được lập và chuyển vào phần mềm 1 cửa của BQL để chuyển cho các phòng thụ lý để cấp phép .
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu thiết lập lại các thông số hồ sơ để đưa vào hệ thống quản lý hồ sơ 1 cửa của BQL.
|
Các yêu cầu phi chức năng:
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
Usecase: Lập thông báo hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung hồ sơ cấp phép
Tên Use Case: Lập thông báo hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung hồ sơ cấp phép
|
Mức độ BMT: B/TB
|
Actor Chính: Cán bộ 1 cửa
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi cán bộ 1 cửa kiểm tra hồ sơ và phát hiện hồ sơ có thiếu sót cần lập hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Cán bộ 1 cửa thực hiện kiểm tra hồ sơ, phát hiện hồ sơ không đủ điều kiện nhận và phải lập yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Cán bộ 1 cửa lập được thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ và gửi được cho doanh nghiệp.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Lập thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-
Lập ghi chú giải thích về tài liệu cần bổ sung của hồ sơ
-
Chỉnh sửa thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS
-
Thực hiện gửi thông tin cho DN qua email.
-
Kết thúc
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin nội dung công văn yêu cầu bổ sung, hoàn thiện với các thông tin ý kiến, Thông báo công văn yêu cầu bổ sung đã được gửi đi qua email và thông tin cho doanh nghiêp chủ hồ sơ.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu lập lại thông số gửi thông tin về hồ sơ.
|
Các yêu cầu phi chức năng: Kiểm tra tính hợp lệ của email, các tài liệu kèm theo hồ sơ
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
Usecase: Lập và in kết quả thụ lý cấp phép
Tên Use Case: Lập và in kết quả thụ lý cấp phép
|
Mức độ BMT: B/PT
|
Actor Chính: Cán bộ phòng XNK
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi Cán bộ phòng XNK thực hiện in kết quả và giấy phép của hồ sơ xin cấp phép qua mạng.
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện kiểm tra hồ sơ lập in kết quả và giấy phép cho hồ sơ.
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện in giấy phép và kết quả hồ sơ được giao thụ lý.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Xem thông tin hồ sơ, Xem thông tin về doanh nghiệp
-
Cập nhật thông tin thay đổi, bổ sung,
-
Cập nhật thông tin vê VP đại diện
-
Lập giấy phép với thông tin mới cập nhật
-
Xuất dữ liệu giấy phép ra file doc, excel
-
In giấy phép cho DN
-
Thông tin cho DN thông qua email về tình trạng cấp phép.
-
Kết thúc.
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin nội dung thông tin thụ lý hồ sơ đã được cập nhật và in giấy phép.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu lập lại thông tin hồ sơ và in lại giấy phép.
|
Các yêu cầu phi chức năng:
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
Usecase: Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email
Tên Use Case: Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email
|
Mức độ BMT: B/ĐG
|
Actor Chính: Cán bộ phòng XNK
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi Cán bộ phòng XNK thực hiện Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email của hồ sơ xin cấp phép qua mạng.
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện kiểm tra hồ sơ Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email.
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email thành công.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Chọn hồ sơ cần xin phép trong danh sach hồ sơ nộp qua mạng
-
Thiết lập CV và thông tin cần xin ý kiên bộ CT
-
Thực hiện gửi thông tin hồ sơ cho bộ công thương và thông báo cho DN biết qua email
-
Kết thúc.
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin nội dung Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email thành công.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu lập lại thông tin hồ sơ và Lập và chuyển CV, nội dung hồ sơ cho Bộ Công thương qua email.
|
Các yêu cầu phi chức năng: Kiểm tra tính chính xác của email gửi thông tin hồ sơ cho Bộ Công thương
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
Usecase: Chuyển kết quả, giấy phép ra bộ phận 1 cửa và thông báo cho DN
Tên Use Case Chuyển kết quả, giấy phép ra bộ phận 1 cửa và thông báo cho DN
|
Mức độ BMT: B/TB
|
Actor Chính: Cán bộ 1 cửa
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi Cán bộ 1 cửa thực hiện nhận kết quả cuối cùng để tra cho DN.
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Cán bộ 1 cửa thực hiện kiểm tra kết quả cuối cùng hồ sơ lập danh sách giao nhận hồ sơ.
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Cán bộ 1 cửa thực hiện Lập danh sách kết quả đã giao nhận của các hồ sơ qua mạng.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Kiểm tra thông tin người ký, cập nhật thông tin người ký giấy phép
-
Lập danh sách các hồ sơ có kết quả
-
Cập nhật và In danh sách và ký nhận bàn giao kết quả
-
Xác nhận gửi email thông báo có kết quả cho DN.
-
Kết thúc.
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin danh sách kết quả giao nhận đã được lập và in ra.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu lập lại danh sách kết quả và in lại.
|
Các yêu cầu phi chức năng:
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
Usecase: Quản lý và cấp nhật thông tin DN vào CSDL quản lý
Tên Use Case Quản lý và cấp nhật thông tin DN vào CSDL quản lý
|
Mức độ BMT: B/PT
|
Actor Chính: Cán bộ phòng XNK
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi Cán bộ phòng XNK thực hiện cập nhật thông tin của DN sau khi điều chỉnh, sửa đổi, thông tin về văn phòng đại diện thương mại ...
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện cập nhật các thông tin điều chỉnh của doanh nghiệp, thông tin văn phòng đại diện thương mại của doanh nghiệp.
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện xem được thông tin về doanh nghiệp với các thông tin điều chỉnh, thông tin về VP đại diện thương mại của doanh nghiệp.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Cập nhật mới thông tin doanh nghiệp quản lý bới ban quản lý KCN&KCX
-
Chỉnh sửa các thông tin của doanh nghiệp có trong CSDL,
-
Cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa lĩnh vực hoạt động của DN
-
Cập nhật thông tin về văn phòng đại diện thương mại của doanh nghiệp
-
Chỉnh sửa thông tin về VPĐD của DN
-
Thực hiện in các giấy phép cho DN
-
In giấy phép cho văn phòng đại diện thương mại.
-
Kết thúc.
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin điều chỉnh, bổ sung đã được cập nhật cho DN, thông tin về văn phòng đại diện thương mại đã được cập nhật vào CSDL.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu cập nhật lại nội dung thông tin doanh nghiệp vào CSDL.
|
Các yêu cầu phi chức năng:
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
Usecase: Xem danh sách và tìm kiếm hồ sơ nộp qua mạng, lập báo cáo thống kê hồ sơ nộp qua mạng
Tên Use Case Xem danh sách và tìm kiếm hồ sơ nộp qua mạng, lập báo cáo thống kê hồ sơ nộp qua mạng
|
Mức độ BMT: B/TB
|
Actor Chính: Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK, cán bộ 1 cửa
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK, cán bộ 1 cửa thực hiện tìm hồ sơ nộp qua mạng và lập danh sách các hồ sơ nộp qua mạng, lập báo cáo thống kê hồ sơ nộp qua mạng của doanh nghiệp ...
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện lập danh sách hồ sơ nộp qua mạng và xem chi tiết hồ sơ
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện xem được thông tin về hồ sơ của doanh nghiệp.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Tìm kiếm hồ sơ theo thủ tục, Tìm kiếm hồ sơ theo thời gian nộp, tình trạng thụ lý hồ sơ
-
Xem chi tiết thông tin xử lý hồ sơ
-
Lập báo cáo thống kê tổng hợp hồ sơ
-
Lập báo cáo thống kê hồ sơ qua mạng.
-
Kết thúc.
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin danh sách hồ sơ nộp qua mạng và thông tin chi tiết của hồ sơ.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu lập lại danh sách các hồ sơ nộp qua mạng.
|
Các yêu cầu phi chức năng:
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| -
Usecase: Tìm kiếm DN và VPĐD của DN trong CSDL
Tên Use Case Tìm kiếm DN và VPĐD của DN trong CSDL
|
Mức độ BMT: B/TB
|
Actor Chính: Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK
|
Actor Phụ:
|
Mô tả chức năng nghiệp vụ: UseCase được sử dụng khi Cán bộ phòng XNK, lãnh đạo Ban, Trưởng phòng XNK thực hiện tìm hồ sơ doanh nghiệp, VP đại diện để tra cứu thông tin ...
|
Điều kiện bắt đầu (Pre-Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện tìm thông tin doanh nghiệp và xem chi tiết thông tin doanh nghiệp
|
Điều kiện sau khi dùng (Post Condition): Cán bộ phòng XNK thực hiện xem được thông tin về doanh nghiệp.
|
Trình tự các sự kiện:
-
Tìm kiếm DN theo loại lĩnh vực
-
Tìm kiếm VPĐD theo thời gian, kết quả, đơn vị thụ lý
-
Xem chi tiết thông tin DN
-
Lập danh sách DN và xuất dữ liệu ra doc, excel.
-
Kết thúc.
|
Hoàn cảnh sử dụng thành công cơ bản: Màn hình thông tin DN, thông tin về văn phòng đại diện thương mại đã được cung cấp.
|
Hoàn cảnh sử dụng phụ trong trường hợp không thành công: Trường hợp bị lỗi thì thông báo và yêu cầu cập nhật lại tìm kiếm thông tin doanh nghiệp trong CSDL.
|
Các yêu cầu phi chức năng:
|
Lưu đồ mô tả trạng thái:
| Mô hình chức năng 1. Mô hình tổng thể Trang hướng dẫn dich vụ cấp phép qua mạng qua mạng
Các chức năng chính:
-
Kênh văn bản QPPL liên quan đến HS
-
Kênh các thủ tục đăng ký cấp phép HS
-
Kênh mẫu hồ sơ
-
Kênh dịch vụ đăng ký trực tuyến
Phân hệ quản lý cấp phép qua mạng qua mạng
Các chức năng chính:
-
Tiếp nhận hồ sơ cấp phép trực tuyến
-
Tạo tài khoản
-
Đưa thong tin hồ sơ qua mạng
-
Giải quyết hồ sơ
-
Trả kết quả
-
Lập báo cáo theo quy định
-
Lập báo cáo theo yêu cầu
-
Tra cứu tìm kiếm theo tiêu thức
-
Quản trị hệ thống
2. Mô hình phân rã chức năng Trang hướng dẫn dich vụ cấp phép qua mạng qua mạng -
Xem/ Download/ Gửi/ In
-
Biên tập/ Xuất bản
-
Kênh văn bản QPPL liên quan đến quản lý cấp phép
-
Xem/ Tìm kiếm/ Download/ Gửi/ In
-
Biên tập/ Xuất bản
-
Kênh các thủ tục đăng ký cấp phép qua mạng
-
Xem/ Tìm kiếm/ Download/ Gửi/ In
-
Biên tập/ Xuất bản
-
Kênh mẫu hồ sơ đăng ký cấp phép
-
Xem/ Tìm kiếm/ Download/ Gửi/ In
-
Biên tập/ Xuất bản
Phân hệ quản lý cấp phép qua mạng -
Kênh dịch vụ đăng ký trực tuyến
-
Đăng ký xin cấp tài khoản
-
Cấp tài khoản
-
Cập nhật hồ sơ trực tuyến
-
Gửi hồ sơ
-
Nhận các thông báo
-
Tra cứu hồ sơ đã đăng ký trực tuyến
-
Trao đổi thông tin
-
Danh mục các loại thủ tục giấy tờ (đối với mỗi loại thủ tục)
-
Danh mục các mẫu tờ khai và bản kê (đối với mỗi loại thủ tục)
-
Danh mục chỉ tiêu tài liệu thay đổi trong thủ tục
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
-
Danh sách hồ sơ trực tuyến (theo loại thủ tục)
-
Chuyển hồ sơ để giao xử lý
-
Xem , Gửi thông báo hẹn
-
Giải quyết hồ sơ (đối với mỗi loại cấp phép xây dựng)
-
Danh sách hồ sơ cần xử lý (liên quan đến cá nhân)
-
Giao xử lý
-
Cập nhật hồ sơ
-
Yêu cầu bổ sung hồ sơ
-
Chuyển hồ sơ (tới địa chỉ khác)
-
Yêu cầu phối hợp xử lý
-
Trả lời phối hợp xử lý
-
Danh sách hồ sơ cần trả KQ
-
Cập nhật trạng thái trả KQ
-
Gửi thông báo
-
Tra cứu tìm kiếm theo tiêu thức
-
Quản trị danh sách Doanh nghiệp đầu tư và công dân nọp hồ sơ
Thông tin quản lý tài khoản đăng ký trực tuyến
Họ và tên:
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại:
Email:
Tên doanh nghiệp:
Họ tên Giám đốc:
Thông tin quản lý hồ sơ (chung cho các loại cấp phép )
Mã số hồ sơ:
Loại CẤP PHÉP :
Người đăng ký:
Địa chỉ:
Ngày nhận HS:
Người nhận HS:
Ngày hẹn trả KQ:
Các giấy tờ đã nộp
-
Stt
|
Thủ tục/ Giấy tờ
|
Bản nộp
|
Gắn tệp
|
Ghi chú
|
|
|
|
Bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |