DỰ TOÁN KINH PHÍ 1. Căn cứ để lập dự toán:
Thông tư số 44/2007/TTLB/BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Quyết định 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin;
Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 21/08/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ;
Các văn bản hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, xây dựng đơn giá tiền lương và quy chế trả lương.
Căn cứ vào khối lượng các công việc cụ thể.
2. Dự toán kinh phí:
1. Kinh phí xây dựng phần mềm: Cấp giấy phép qua Trang thông tin điện tử của Ban quản lý các khu công nghiệp và khu chế xuất Hà Nội
BẢNG DANH SÁCH CÁC ACTOR
TT
|
Tên Actor
|
Phân loại Actor
|
Ghi chú
|
1
|
Cán bộ 1 cửa
|
Phức tạp
|
|
2
|
Lãnh đạo phòng XNK
|
Phức tạp
|
|
3
|
Cán bộ Phòng XNK
|
Phức tạp
|
|
4
|
Hệ thống
|
Trung bình
|
|
5
|
Trưởng bộ phận 1 cửa
|
Phức tạp
|
|
6
|
Doanh nghiệp
|
Phức tạp
|
|
7
|
Lãnh đạo 1 cửa
|
Phức tạp
|
|
BẢNG TRỌNG SỐ ĐO ACTORS (TAW)
TT
|
Loại Actor
|
Mô tả
|
Trọng số theo VB 2589/BTTTT-ƯDCNTT
|
Đếm số tác nhân (Actor)
|
Kết quả
(Trọng số x số Actor)
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn giản (simple actor)
|
Thuộc loại giao diện của chương trình
|
1
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung bình (average actor)
|
Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động (Hệ thống - HT)
|
2
|
1
|
2
|
|
3
|
Phức tạp (complex actor)
|
Giao diện đồ họa (Công dân, QTHT, Cán bộ 1 cửa, Cán bộ thụ lý, Lãnh đạo)
|
3
|
6
|
18
|
|
|
Cộng
|
|
|
7
|
20
|
|
TÍNH TRỌNG SỐ USECASE THEO UCP-BMT (TBF)
|
TT
|
Loại
|
Trọng số UCP chuẩn
|
Hệ số BMT
|
Đếm số Use case
|
Kết quả
|
Mô tả
|
1
|
B
|
|
|
|
|
Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
|
|
Đơn giản
|
5
|
1
|
3
|
15
|
Use case đơn giản có <= 3 transactions hoặc đường chỉ thị
|
|
Trung bình
|
10
|
1
|
5
|
50
|
|
Phức tạp
|
15
|
1
|
2
|
30
|
2
|
M
|
|
|
|
|
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
|
|
Đơn giản
|
5
|
1,2
|
|
0
|
Use case trung bình từ 4 đến 7 transactions
|
|
Trung bình
|
10
|
1,2
|
|
0
|
|
Phức tạp
|
15
|
1,2
|
|
0
|
3
|
T
|
|
|
|
|
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
|
|
Đơn giản
|
5
|
1,5
|
|
0
|
Use case phức tạp > 7 transactions
|
|
Trung bình
|
10
|
1,5
|
|
0
|
|
Phức tạp
|
15
|
1,5
|
|
0
|
|
Cộng (B+M+T)
|
|
|
10
|
95
|
|
HỆ SỐ KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
TT
|
Các hệ số KT
|
Mức xếp hạng
(Từ 0 đến 5)
|
Trọng số chuẩn
|
Giá trị xếp hạng
|
Kết quả
|
Diễn giải lý do
|
I
|
Hệ số KT-CN (TFW)
|
|
|
|
|
|
T1
|
Hệ thống phân tán (Distributed System)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
2
|
1
|
2
|
|
T2
|
Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng (response throughput performance objectives)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
3
|
3
|
|
T3
|
Hiệu quả sử dụng trực tuyến (end user efficiency online)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
3
|
3
|
|
T4
|
Độ phức tạp của xử lý bên trong (complex internal processing)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
3
|
3
|
|
T5
|
Mã nguồn phải tái sử dụng được (Code must be reuseable)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
3
|
3
|
|
T6
|
Dễ cài đặt (Easy to install)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
0,5
|
2
|
1
|
|
T7
|
Dễ sử dụng (Easy to use)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
0,5
|
2
|
1
|
|
T8
|
Khả năng chuyển đổi (Portable)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
2
|
2
|
4
|
|
T9
|
Khả năng dễ thay đổi (Easy to change)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
1
|
1
|
|
T10
|
Sử dụng đồng thời (Concurrent)
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
1
|
1
|
|
T11
|
Có các tính năng bảo mật đặc biệt
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
1
|
1
|
|
T12
|
Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các PM third party
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
1
|
1
|
|
T13
|
Yêu cầu phương tiện đào tạo ĐB cho người sử dụng
|
0 = Không quan trọng
5 = Có vai trò tác động căn bản
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Cộng I
|
|
|
|
25
|
|
II
|
Hệ số độ phức tạp về CN-KT (Technical Complexity Factor)
|
TCF = 0.6 + (0.01 x TFW)
|
|
|
0,85
|
|
HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TT
|
Các hệ số tác động môi trường
|
Mức xếp hạng
(Từ 0 đến 5)
|
Trọng số chuẩn
|
TB cộng giá trị xếp hạng
|
Kết quả
(KQ)
|
Đánh giá độ ổn định KN
|
Diễn giải lý do
|
I
|
Hệ số tác động môi trường và nhóm dự án (EFW)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá cho từng thành viên
|
|
|
|
|
|
|
F1
|
Có áp dụng qui trình phát triển PM theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP
|
0 = Không có kinh nghiệm
3 = Trung bình
5 = Trình độ chuyên gia
|
1,5
|
4
|
6
|
1
|
Trung bình
|
F2
|
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự (application experiences)
|
0 = Không có kinh nghiệm
3 = Trung bình
5 = Trình độ chuyên gia
|
0,5
|
4
|
2
|
0,1
|
Trung bình
|
F3
|
Có kinh nghiệm về hướng đối tượng (Object Oriented)
|
0 = Không có kinh nghiệm
3 = Trung bình
5 = Trình độ chuyên gia
|
1
|
3
|
3
|
0,6
|
Yếu
|
F4
|
Có khả năng lãnh đạo Nhóm
|
0 = Không có kinh nghiệm
3 = Trung bình
5 = Trình độ chuyên gia
|
0,5
|
3
|
1,5
|
0,1
|
Trung bình
|
F5
|
Tính chất năng động
|
0 = Không năng động
3 = Trung bình
5 = Cao
|
1
|
2
|
2
|
0,1
|
Trung bình
|
|
Đánh giá chung cho Dự án
|
|
|
|
|
|
|
F6
|
Độ ổn định của các yêu cầu
|
0 = Rất bất định
5 = Không hay thay đổi
|
2
|
4
|
8
|
1
|
Trung bình
|
F7
|
Có sử dụng các nhân viên làm Part-time
(TB là 3)
|
0 = Không có NV Part-time
3 = Có nhân viên làm Part-time
5 = Tất cả đều làm Part-time
|
-1
|
0
|
0
|
0
|
Không
|
F8
|
Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó
|
0 = Ngôn ngữ lập trình dễ
3 = Trung bình
5 = Khó
|
-1
|
1
|
-1
|
0
|
Dễ
|
|
Cộng I
|
EFW
|
|
|
21,5
|
|
|
II
|
Hệ số độ phức tạp về môi trường (Environmental Factor)
|
EF = 1.4 + (-0.03 x EFW)
|
|
|
0,755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Độ ổn định kinh nghiệm (Experience Stable)
|
ES
|
|
|
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nội suy năng suất P
|
P= người/giờ/usecase
|
|
|
|
32
|
|
ĐỊNH GIÁ PHẦN MỀM THEO UCP-BMT
TT
|
Hạng mục
|
Diễn giải
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
Xác định điểm cho Use case
|
|
|
|
1
|
Điểm Actor (TAW)
|
|
20
|
|
2
|
Điểm Use case (TBF)
|
|
95
|
|
3
|
Tính điểm UUCP
|
UUCP = TAW +TBF
|
115
|
|
4
|
Điểm hệ số KT-CN (TCF)
|
TCF = 0.6 + (0.01 x TFW)
|
0,85
|
|
5
|
Điểm hệ số môi trường (EF)
|
EF = 1.4 + (-0.03 x EFW)
|
0,755
|
|
6
|
Tính điểm AUCP
|
AUCP = UUCP * TCF * EF
|
73,80125
|
|
II
|
Nội suy thời gian lao động (P)
|
P = người/giờ/1đ AUCP (nội suy từ ES)
|
32
|
|
III
|
Nỗ lực cho sản phẩm (E)
|
E = AUCP x 10/6
|
123,0020833
|
|
IV
|
Mức lương lao động bình quân (H)
|
H = người/giờ
|
33.125
|
Kỹ sư bậc 2
|
V
|
Giá trị phần mềm nội bộ (G)
|
G = 1.4 * E1 * P * H*1
|
182.535.091,67
|
|
Thành tiền:
|
|
Thành tiền sau khi làm tròn: 182.535.091 đ (một trăm tám mươi hai triệu năm trăm ba mươi năm nghìn lẻ chin mươi mốt đồng)
Bảng lương chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
STT
|
Bậc
|
Hệ số
|
Lương
cơ bản
|
Tổng
|
CP 1 ngày công
|
CP 1 giờ công
|
1
|
1
|
2,34
|
4.680.000
|
4.680.000
|
234.000
|
29.250
|
2
|
2
|
2,65
|
5.300.000
|
5.300.000
|
265.000
|
33.125
|
3
|
3
|
2,96
|
5.920.000
|
5.920.000
|
296.000
|
37.000
|
4
|
4
|
3,27
|
6.540.000
|
6.540.000
|
327.000
|
40.875
|
5
|
5
|
3,58
|
7.160.000
|
7.160.000
|
358.000
|
44.750
|
6
|
6
|
3,89
|
7.780.000
|
7.780.000
|
389.000
|
48.625
|
7
|
7
|
4,20
|
8.400.000
|
8.400.000
|
420.000
|
52.500
|
8
|
8
|
4,51
|
9.020.000
|
9.020.000
|
451.000
|
56.375
|
|
Chú thích:
|
|
-
|
Tiền lương và các chế độ phụ cấp lương của công nhân, kỹ sư trong bộ đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành Bưu Chính viễn thông
|
-
|
Lương cơ bản =
|
2.000.000 đồng
|
|
|
|
|
|
Số ngày lao động / năm = 365 ngày - 104 ngày nghỉ cuối tuần - 9 ngày nghỉ lễ - 12 ngày nghỉ phép = 240 ngày làm việc
|
Bảng dự trù kinh phí đào tạo chuyển giao sử dụng phần mềm
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Giải trình khoản chi
|
1
|
Chí phí tổ chức lớp học tập huấn chuyển giao công nghệ sử dụng phần mềm
|
|
|
|
2.900.000
|
|
1.1
|
Chi thù lao giáo viên, có 5 buổi đào tạo về lý thuyết, về thực hành cho các bộ phận
|
buổi
|
8
|
300.000
|
2.400.000
|
Giảng viên là kỹ sư bậc 1 thực hiện huấn luyện sử dụng phần mềm và hướng dẫn các ký năng khai thác phần mềm
|
1.2
|
Chi tài liệu học tập cho học viên
|
trang tài liệu x học viên
|
50 trang x 20 học viên
|
500
|
500.000
|
Tạm tính, thanh toán theo thực tế
|
A
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.900.000
|
|
Bảng dự trù kinh phí cập nhật dữ liệu ban đầu cho phần mềm
STT
|
Cập nhật nội dung thủ tục
|
Sô lượng
|
Đơn vị
|
Số trường
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Số tài liệu tham khảo, hướng dẫn đưa vào phần mềm
|
28
|
trang
|
6
|
7.800
|
1.310.400
|
Theo thông tư số 137/2007/TT-BTC Hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử
|
2
|
Số thông tin thủ tục và tài liệu hồ sơ của thủ tục mức độ 3
|
2
|
bản ghi
|
11
|
250
|
5.500
|
|
Tổng (1+2+3+4)
|
|
|
|
|
1.315.900
|
Bảng dự tính chi phí nghiệm thu phần mềm cấp thành phố
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Giải trình khoản chi
|
1
|
Chủ tịch hội đồng
|
người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
Theo Thông tư liên tịch số 44 /2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 về việc Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
2
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
3
|
Thành viên phản biện
|
người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
4
|
Thành viên hồi đồng của sở TC và sở KHĐT
|
người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
5
|
Thư ký hành chính
|
người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
6
|
Đại biểu được mời tham dự
|
người
|
8
|
70.000
|
560.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.210.000
|
|
Chi phí cài đặt và tích hợp hệ thống
Mã hiệu
|
Nội dung
|
SL
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Thành tiền VLP
|
Thành tiền NC
|
Thành tiền MTC
|
Tổng tiền
|
Ghi chú
|
Đĩa DVD
|
Giấy
|
Khác
|
KS 4/8
|
Laptop
|
01.03.05.03
|
Cài đặt tích hợp phần mềm và các biểu mẫu hồ sơ dịch vụ công mức độ 3
|
1
|
2
|
0,02
|
5%
|
3
|
1
|
106.680
|
981.000
|
100.000
|
1.187.680
|
Phiên bản chạy nền tảng web, cài đặt trên máy chủ web, các biểu mẫu hồ sơ DV coong múc độ 3 (tham vấn theo mức cài đặt máy chủ web trong quyết định 1601/QĐ-BTTTT)
|
01.09.01.00
|
Cài đặt tích hợp dữ liệu hồ sơ 1 cửa và hồ sơ dịch vụ công mức độ 3
|
1
|
4
|
0
|
5%
|
1,5
|
1
|
202.500
|
490.500
|
100.000
|
793.000
|
Cài đặt cơ sở dữ liệu của phần mềm 1 cửa của BQL tích hợp với dữ liệu dịch vụ công mức đô 3 (tham vấn theo mức cài đặt hệ quản trị CSDL trong quyết định 1601/QĐ-BTTTT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.980.680
|
|
Kỹ sư 4/8 ngày công
|
327.000
|
đồng
|
|
Thuê máy xách tay / ngày
|
100.000
|
đồng
|
|
DVD
|
50.000
|
đồng
|
|
1 Ram giấy
|
80.000
|
đồng
|
|
Bảng tổng hợp kinh phí cho xây dựng phần mềm cấp phép qua mạng
|
Hạng mục
|
SL
|
Tỷ lệ
|
Thành tiền
|
VAT
|
Sau thuế
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí Thiết bị
|
|
|
|
|
188.757.680
|
|
|
Chi phí phần mềm
|
1
|
182.535.092
|
182.535.092
|
0
|
182.535.092
|
|
|
Đào tạo, chuyển giao
|
1
|
2.900.000
|
2.900.000
|
0
|
2.900.000
|
|
|
Cập nhật dữ liệu ban đầu cho hệ thống
|
1
|
1.320.000
|
1.320.000
|
0
|
1.320.000
|
|
|
Chi phí cài đặt, tích hợp hệ thống
|
1
|
1.980.680
|
1.980.680
|
0
|
1.980.680
|
|
II
|
Chi phí tư vấn
|
|
|
|
|
4.596.051
|
|
|
Lập hồ sơ thầu và đánh giá HS đấu thầu
|
1
|
0,24%
|
430.783
|
43.078
|
473.861
|
Tham vấn QĐ 993/QĐ-BTTTT
|
|
Giám sát triển khai
|
1
|
2,053%
|
3.747.445
|
374.745
|
4.122.190
|
Tham vấn QĐ 993/QĐ-BTTTT
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
6.486.797
|
|
|
Chi phí quản lý
|
1
|
2,13%
|
3.887.997
|
388.800
|
4.276.797
|
Tham vấn QĐ 993/QĐ-BTTTT
|
|
Nghiệm thu cấp thành phố
|
1
|
2.210.000
|
2.210.000
|
0
|
2.210.000
|
|
|
Tổng chi phí dự toán
|
|
|
185.435.092
|
|
199.818.620
|
|
|
|
|
|
|
|
199.820.000
|
|
Thành tiền sau khi làm tròn: 199.820.000 đ (Một trăm chín mươi chín triệu tám trăm hai mươi nghìn đồng).
Nguồn kinh phí: Sử dụng nguồn vốn ngân sách của UBND thành phố cấp cho Ban quản lý các KCN&KCX Hà Nội chi cho ứng dụng CNTT vào dịch vụ công mức 3 của BQL theo Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 17/09/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ kinh phí Chương trình Ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội năm 21012.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |