(Except maize and rice. Based on triadimefon and triadimenol uses)
0.2
Hạt cà phê
Coffee beans
0.5
Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng
Currants, Black, Red, White
0.7
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
10
Nội tạng ăn được của động vật có vú
Edible offal (mammalian)
0.01
(*)
Các loại trứng
Eggs
0.01
(*)
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
(trừ nấm và ngô ngọt)
Fruiting vegetables other than cucurbits
(Except fungi and sweet corn)
1
Các loại rau bầu bí
Fruiting vegetables, Cucurbits
0.2
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
Meat (from mammals other than marine mammals)
0.02
Các loại sữa
Milks
0.01
(*)
Ớt cay khô
Peppers Chili, dried
5
Dứa
Pineapple
5
Po
Thịt gia cầm
Poultry meat
0.01
(*)
Nội tạng ăn được của gia cầm
Poultry, Edible offal of
0.01
(*)
Rơm và hạt ngũ cốc khô
(trừ ngô)
Straw and fodder (dry) of cereal grains
(Except maize)
5
Dâu tây
Strawberry
0.7
Củ cải đường
Sugar beet
0.05
(*)
Cà chua
Tomato
0.2
174
168
Triadimenol
Táo
Apple
0.3
Artiso (cả cây)
Artichoke, Globe
0.7
Chuối
Banana
1
Các loại hạt ngũ cốc
(trừ ngô và gạo)
Cereal grains
(Except maize and rice)
0.2
Hạt cà phê
Coffee beans
0.5
Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng
Currants, Black, Red, White
0.7
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
10
Nội tạng ăn được của động vật có vú
Edible offal (mammalian)
0.01
(*)
Các loại trứng
Eggs
0.01
(*)
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
(trừ nấm và ngô ngọt)
Fruiting vegetables other than cucurbits
(Except fungi and sweet corn)
1
Các loại rau bầu bí
Fruiting vegetables, Cucurbits
0.2
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
Meat (from mammals other than marine mammals)
0.02
Các loại sữa
Milks
0.01
(*) F
Ớt cay khô
Peppers Chili, dried
5
Dứa
Pineapple
5
Po
Thịt gia cầm
Poultry meat
0.01
(*)
Nội tạng ăn được của gia cầm
Poultry, Edible offal of
0.01
(*)
Rơm và hạt ngũ cốc khô
(trừ ngô)
Straw and fodder (dry) of cereal grains
(Except maize)
5
Dâu tây
Strawberry
0.7
Củ cải đường
Sugar beet
0.05
(*)
175
143
Triazophos
Các loại hạt ngũ cốc
Cereal grains
0.05
(*)
Hạt cây bông
Cotton seed
0.2
Dầu hạt bông thô
Cotton seed oil, Crude
1
Đậu tương (hạt non)
Soya bean (immature seeds)
0.5
Đậu tương (quả non)
Soya bean (young pod)
1
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
Spices, Fruits and Berries
0.07
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
Spices, Roots and Rhizomes
0.1
176
213
Trifloxystrobin
Vỏ hạnh nhân
Almond hulls
3
Chuối
Banana
0.05
Lúa mạch
Barley
0.5
Rơm và lúa đại mạch (khô)
Barley straw and fodder, Dry
7
Cải Brussels
Brussels sprouts
0.1
Các loại bắp cải
Cabbages, Head
0.5
Cà-rốt
Carrot
0.1
Cần tây
Celery
1
Các loại cam quýt
Citrus fruits
0.5
Cùi quả họ cam quýt (khô)
Citrus pulp, Dry
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
5
Các loại trứng
Eggs
0.04
(*)
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
Flowerhead brassicas (includes Broccoli: Broccoli, Chinese and Cauliflower)
0.5
Các loại rau bầu bí
Fruiting vegetables, Cucurbits
0.3
Nho
Grapes
3
Hublong khô
Hops, Dry
40
Thận của gia súc, dê, lợn & cừu
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
0.04
(*)
Tỏi tây
Leek
0.7
Gan của gia súc, dê, lợn & cừu
Liver of cattle, goats, pigs & sheep
0.05
Ngô
Maize
0.02
Bắp khô
Maize fodder (dry)
10
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
Meat (from mammals other than marine mammals)
0.05
(fat)
Các loại sữa
Milks
0.02
(*)
Hạt lạc
Peanut
0.02
(*)
Đậu phụng làm thức ăn chăn nuôi (khô)
Peanut fodder
5
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
0.3
Quả dạng táo
Pome fruits
0.7
Khoai tây
Potato
0.02
(*)
Thịt gia cầm
Poultry meat
0.04
(*) (fat)
Nội tạng ăn được của gia cầm
Poultry, Edible offal of
0.04
(*)
Gạo
Rice
5
Cám gạo chưa chế biến
Rice bran, Unprocessed
7
Rơm và lúa gạo phơi khô
Rice straw and fodder, Dry
10
Các loại quả hạch
Stone fruits
3
Dâu tây
Strawberry
0.2
Củ cải đường
Sugar beet
0.05
I
Củ cải đường
Sugar beet
0.05
Mật củ cải đường
Sugar beet molasses
0.1
Bột củ cải đường khô
Sugar beet pulp, Dry
0.2
Cà chua
Tomato
0.7
Quả hạnh
Tree nuts
0.02
(*)
Lúa mì
Wheat
0.2
Cám lúa mì chưa chế biến
Wheat bran, Unprocessed
0.5
Rơm và lúa mì phơi khô
Wheat straw and fodder, Dry
5
177
116
Triforine
Táo
Apple
2
Quả việt quất Bắc Mỹ
Blueberries
1
Cải Brussels
Brussels sprouts
0.2
Các loại hạt ngũ cốc
Cereal grains
0.1
Các loại anh đào
Cherries
2
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
Common bean (pods and/or immature seeds)
1
Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng
Currants, Black, Red, White
1
Các loại rau bầu bí
Fruiting vegetables, Cucurbits
0.5
Quả lý gai
Gooseberry
1
Đào lông
Peach
5
Po
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
Plums (including prunes)
2
Dâu tây
Strawberry
1
Cà chua
Tomato
0.5
178
159
Vinclozolin
Các loại gia vị
Spices
0.05
(*)
179
227
Zoxamide
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
15
Các loại rau bầu bí
Fruiting vegetables, Cucurbits
2
Nho
Grapes
5
Khoai tây
Potato
0.02
Cà chua
Tomato
2
Ghi chú:
Ký hiệu
Ghi chú (Tiếng Việt)
Ghi chú (Tiếng Anh)
(*)
Tại hoặc gần giới hạn định lượng
At or about the limit of determination.
Po
MRL áp dụng cho thực phẩm sau thu hoạch
The MRL accommodates post-harvest treatment of the commodity.
PoP
Đối với thực phẩm đã qua chế biến, MRL áp dụng cho thực phẩm chính sau thu hoạch
(for processed foods) The MRL accommodates post-harvest treatment of the primary food commodity.
(fat)
Đối với thịt, MRL áp dụng cho chất béo của thịt
(for meat) The MRL/EMRL applies to the fat of meat.
F
Đối với sữa, dư lượng BVTV được tính theo dư lượng BVTV có thể hòa tan trong chất béo và MRLs cho các sản phẩm sữa được giả thích trong Tiêu chuẩn Codex "Codex Maximum Residue Limits/Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products"
(for milks) The residue is fat soluble and MRLs for milk products are derived as explained in "Codex Maximum Residue Limits/Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products".
E
MRLs trên cơ sở mức dư lượng hóa chất BVTV ngoại lai
(only for MRLs) The MRL is based on extraneous residues.
dry wt
Khối lượng khô
Dry Weight.
T
Các MRL / EMRL là tạm thời, không phụ thuộc vào tình hình xác định ADI, cho đến khi thông tin cần thiết đã được cung cấp và đánh giá.
The MRL/EMRL is temporary, irrespective of the status of the ADI, until required information has been provided and evaluated.