|
|
Rơm và lúa đại mạch (khô)
|
Barley straw and fodder, Dry
|
40
|
|
|
|
|
Các loại đậu (khô)
|
Beans (dry)
|
0.3
|
|
|
|
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
0.2
|
|
|
|
|
Cải Brussels
|
Brussels sprouts
|
0.3
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
1
|
|
|
|
|
Cà-rốt
|
Carrot
|
0.4
|
|
|
|
|
Hoa lơ
|
Cauliflower
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại anh đào
|
Cherries
|
4
|
|
|
|
|
Hạt cà phê
|
Coffee beans
|
0.1
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
2
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.15
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
7
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.2
|
|
|
|
|
Cà tím
|
Egg plant
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Quả cây cơm cháy
|
Elderberries
|
1.5
|
|
|
|
|
Tỏi
|
Garlic
|
0.1
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
6
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
40
|
|
|
|
|
Tỏi tây
|
Leek
|
0.7
|
|
|
|
|
Rau xà lách
|
Lettuce, Head
|
5
|
|
|
|
|
Xoài
|
Mango
|
0.05
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
0.15
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Quả xuân đào
|
Nectarine
|
2
|
|
|
|
|
Yến mạch
|
Oats
|
2
|
|
|
|
|
Các loại ôliu
|
Olives
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
0.1
|
|
|
|
|
Đu đủ
|
Papaya
|
2
|
|
|
|
|
Chanh leo
|
Passion fruit
|
0.1
|
|
|
|
|
Đào lông
|
Peach
|
2
|
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.15
|
|
|
|
|
Đậu phụng làm thức ăn chăn nuôi (khô)
|
Peanut fodder
|
40
|
|
|
|
|
Lê
|
Pear
|
1
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
10
|
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
1
|
|
|
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
Plums (including prunes)
|
1
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.5
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Mận khô
|
Prunes
|
3
|
|
|
|
|
Hạt cải dầu
|
Rape seed
|
0.3
|
|
|
|
|
Gạo
|
Rice
|
1.5
|
|
|
|
|
Lúa mạch đen
|
Rye
|
0.15
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mạch đen phơi khô
|
Rye straw and fodder, Dry
|
40
|
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
0.15
|
|
|
|
|
Bí mùa hè
|
Squash, summer
|
0.2
|
|
|
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
Sweet corn (corn-on-the-cob)
|
0.6
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.7
|
|
|
|
|
Quả hạnh
|
Tree nuts
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
Triticale
|
0.15
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.15
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mì phơi khô
|
Wheat straw and fodder, Dry
|
40
|
|
164
|
196
|
Tebufenozide
|
Vỏ hạnh nhân
|
Almond hulls
|
30
|
|
|
|
|
Hạnh nhân
|
Almonds
|
0.05
|
|
|
|
|
Quả bơ
|
Avocado
|
1
|
|
|
|
|
Quả việt quất Bắc Mỹ
|
Blueberries
|
3
|
|
|
|
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
5
|
|
|
|
|
Sữa gia súc
|
Cattle milk
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
2
|
|
|
|
|
Quả mạn việt quất
|
Cranberry
|
0.5
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
2
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
2
|
|
|
|
|
Quả kiwi
|
Kiwifruit
|
0.5
|
|
|
|
|
Rau ăn lá
|
Leafy vegetables
|
10
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.05
|
(fat)
|
|
|
|