|
|
Các loại quả hạch
(trừ mận)
|
Stone fruits
(Except plums)
|
2
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
1
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.3
|
|
129
|
217
|
Novaluron
|
Cám lúa mạch chưa chế biến
|
Barley bran, unprocessed
|
40
|
|
|
|
|
Các loại đậu (khô)
|
Beans (dry)
|
0.1
|
|
|
|
|
Quả việt quất Bắc Mỹ
|
Blueberries
|
7
|
|
|
|
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
Brassica (Cole or Cabbage) Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas
|
0.7
|
|
|
|
|
Củ cải Thụy Sỹ
|
Chard
|
15
|
|
|
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
Common bean (pods and/or immature seeds)
|
0.7
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.5
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.7
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
(trừ ngô ngọt)
|
Fruiting vegetables other than cucurbits
(Except sweet corn.)
|
0.7
|
|
|
|
|
Các loại rau bầu bí
|
Fruiting vegetables, Cucurbits
|
0.2
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
10
|
(fat)
|
|
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
Milk fats
|
7
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.4
|
|
|
|
|
Cải xanh
|
Mustard greens
|
25
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
3
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.5
|
(fat)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.1
|
|
|
|
|
Mận khô
|
Prunes
|
3
|
|
|
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
Soya bean (immature seeds)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
7
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
0.5
|
|
|
|
|
Mía
|
Sugar cane
|
0.5
|
|
130
|
55
|
Omethoate
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
Spices, Fruits and Berries
|
0.01
|
|
|
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
Spices, Roots and Rhizomes
|
0.05
|
|
131
|
126
|
Oxamyl
|
Cà-rốt
|
Carrot
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
5
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.2
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
2
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn & cừu
|
Edible offal of cattle, goats, horses, pigs & sheep
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
2
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.05
|
|
|
|
|
Đậu phụng làm thức ăn chăn nuôi (khô)
|
Peanut fodder
|
0.2
|
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
2
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.1
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
Spices, Fruits and Berries
|
0.07
|
|
|
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
Spices, Roots and Rhizomes
|
0.05
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
2
|
|
132
|
166
|
Oxydemeton-Methyl
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Rơm và lúa đại mạch (khô)
|
Barley straw and fodder, Dry
|
0.1
|
|
|
|
|
Mỡ gia súc
|
Cattle fat
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Hoa lơ
|
Cauliflower
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Đậu thường (khô)
|
Common bean (dry)
|
0.1
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)
|
Kale (including Marrow-stem kele)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Su hào
|
Kohlrabi
|
0.05
|
|
|
|
|
Chanh
|
Lemon
|
0.2
|
|
|
|
|
Thịt gia súc, lợn & cừu
|
Meat of cattle, pigs & sheep
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Lê
|
Pear
|
0.05
|
|
|
|
|
Mỡ lợn
|
Pig fat
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Mỡ gia cầm
|
Poultry fats
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mạch đen
|
Rye
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Rơm và lúa mạch đen phơi khô
|
Rye straw and fodder, Dry
|
0.1
|
|
|
|
|
Mỡ cừu
|
Sheep fat
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.02
|
(*)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |