BỘ BÁO GIÁ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHUYỂN PHÁT NHANH AA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 149/QĐ-TGĐ/AA/2014 - Áp dụng từ ngày 01/11/2014)
I. BẢNG CƯỚC BƯU GỬI CHUYỂN PHÁT NHANH
STT
|
TRỌNG LƯỢNG (Gram)
|
NỘI THÀNH
TP.HCM
|
VÙNG 1
|
VÙNG 2
|
VÙNG 3
|
VÙNG 4
|
ĐÀ NẴNG
|
HÀ NỘI
|
1
|
Đến 50
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
9.500
|
9.000
|
10.500
|
2
|
Trên 50 – 100
|
12.000
|
13.000
|
13.000
|
13000
|
14.500
|
3
|
Trên 100 – 250
|
12.000
|
16.000
|
19.000
|
19.000
|
18.000
|
22.000
|
4
|
Trên 250 – 500
|
23.000
|
26.000
|
26.000
|
25.000
|
29.000
|
5
|
Trên 500 – 1000
|
15.000
|
33.000
|
38.000
|
38.000
|
35.000
|
42.000
|
6
|
Trên 1000 – 1500
|
40.000
|
45.000
|
45.000
|
44.000
|
54.000
|
7
|
Trên 1500 – 2000
|
20.000
|
45.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
59.000
|
Giá cộng thêm trên 02KG cho mỗi KG tiếp theo
|
THỜI GIAN NHẬN
|
Trước 17h
|
Trước 17h
|
Trước 17h
|
TRƯỚC 12H
|
Trước 17h
|
TRƯỚC 12H
|
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
8
|
Trên 2 – 300 kg
|
3.000
|
9.000
|
15.200
|
19.500
|
9.900
|
18.000
|
22.500
|
9
|
Trên 300 – 500 kg
|
2.800
|
8.500
|
15.000
|
19.400
|
9.800
|
17.800
|
22.400
|
10
|
Trên 500 – 1000 kg
|
2.400
|
8.000
|
14.800
|
19.300
|
9.600
|
17.600
|
22.300
|
11
|
Trên 1000 kg
|
1.900
|
7.500
|
14.600
|
19.200
|
9.200
|
17.400
|
22.200
|
THỜI GIAN PHÁT
|
6h – 12h
|
24h – 36h
|
14h – 30h
|
AM + 1
|
24h–36h
|
24h-48h
|
24h-48h
|
* Đối với hàng hóa từ nội thành TP. HỒ CHÍ MINH đi nội thành TP. HÀ NỘI trên 2kg gửi trước 17h yêu cầu phát sáng hôm sau:
2kg đầu = 50.000 vnđ, mỗi kg tiếp theo 26.000 vnđ/ 1kg.
* Đối với hàng hóa trên 2kg đi VÙNG 2 (HÀ NỘI) và VÙNG 4: Khách hàng gửi sau 12h mỗi Kg cộng thêm 2.000Đ/KG và thời gian phát cộng thêm 6h (PM + 1).
|
Lưu ý: - Bảng cước trên chỉ áp dụng cho hàng hóa thông thường.
- Hàng đóng gỗ: cộng thêm 1.000 vnđ/1 kg
- Ngoại thành, Huyện, xã, thị trấn và các khu vực vùng sâu, vùng xa Hải đảo:
Cước phí phát tận nơi = Cước phí mục I nêu trên + 30%
Thời gian toàn trình cộng thêm 24 giờ đến 48 giờ (tuỳ theo vị trí địa lý)
- Hàng hoá cồng kềnh chuyển phát nhanh được tính theo phương thức sau:
Cách tính: Trọng lượng (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 6000 = số kg tương ứng
- Hàng nguyên khối (nguyên kiện):
Trọng lượng từ 100 kg trở lên cước phí cộng thêm 1.000 vnđ/1kg
Trọng lượng từ 200kg trở lên sẽ thu thêm 30% phí nâng hạ được tính trên tổng số tiền vận chuyển (hoặc theo thoả thuận).
- Thời gian phát tính: sau khi đóng gói và không kể ngày gửi, ngày lễ, chủ nhật.
|
II . BẢNG CƯỚC BƯU GỬI CHUYỂN PHÁT TRƯỚC 9am
STT
|
TRỌNG LƯỢNG (Gram)
|
NỘI THÀNH
TP. HCM
|
VÙNG 1
|
VÙNG 2
|
VÙNG 3
|
VÙNG 4
|
ĐÀ NẴNG
|
HÀ NỘI
|
1
|
Đến 2000gr
|
Cước CPN (I) + 40.000
|
Cước CPN (I) + 50.000
|
Cước CPN (I) + 50.000
|
Cước CPN (I) + 50.000
|
Cước CPN (I) + 90.000
|
Cước CPN (I) + 100.000
|
2
|
Mỗi 0.5 kg tiếp theo
|
2.500
|
6.000
|
10.000
|
12.000
|
10.000
|
15.000
|
Thời gian nhận
|
Trước 16h30 hàng ngày
|
Lưu ý: - Các địa chỉ phát trước 9am được thể hiện ở bảng thời gian toàn trình.
- Khách hàng phải yêu cầu thời gian phát cụ thể và cung cấp số điện thoại người nhận chi tiết ghi lên vận đơn CPN AA.
|
III. BẢNG CƯỚC HÀNG HÓA CHUYỂN PHÁT TIẾT KIỆM
STT
|
TRỌNG LƯỢNG (KG)
|
VÙNG 1
|
VÙNG 2
(ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI)
|
VÙNG 3
|
VÙNG 4
|
1
|
Đến 05KG
|
60.000
|
80.000
|
100.000
|
120.000
|
Giá cộng thêm trên 05 KG cho mỗi KG tiếp theo
|
2
|
Trên 05 - 300 kg
|
5.500
|
6.800
|
7.800
|
8.800
|
3
|
Trên 300 - 500 kg
|
5.300
|
6.400
|
7.600
|
8.600
|
4
|
Trên 500 - 1000 kg
|
5.100
|
6.200
|
7.400
|
8.400
|
5
|
Trên 1000 kg
|
4.900
|
5.800
|
6.800
|
7.800
|
Hành trình
|
02 ngày
|
03 - 04 ngày
|
02 – 03 ngày
|
03 - 05 ngày
|
Lưu ý: - Bảng cước nêu trên chỉ áp dụng đến trung tâm thành phố các tỉnh
- Ngoại thành, huyện xã, thị trấn, vùng sâu, vùng xa, hải đảo: xin vui lòng liên hệ 0936 68 65 68 để được tư vấn
- Hàng hoá cồng kềnh chuyển phát nhanh được tính theo phương thức sau:
Cách tính: Trọng lượng (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) x 0.0003 = số kg tương ứng
- Hàng nguyên khối (nguyên kiện):
Trọng lượng từ 100kg trở lên cước phí cộng thêm 1.000 vnđ/1kg
Trọng lượng từ 200kg trở lên sẽ thu thêm 30% phí nâng hạ được tính trên tổng số tiền vận chuyển (hoặc theo thoả thuận).
- Thời gian phát tính: sau khi đóng gói và không kể ngày gửi, ngày lễ, chủ nhật.
|
IV.BẢNG CƯỚC HÀNG HÓA CHUYỂN PHÁT ĐƯỜNG BỘ
STT
|
TRỌNG LƯỢNG (KG)
|
VÙNG 1
|
VÙNG 2
(ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI)
|
VÙNG 3
|
VÙNG 4
|
1
|
Đến 05KG
|
45.000
|
54.000
|
70.000
|
100.000
|
Giá cộng thêm trên 05 KG cho mỗi KG tiếp theo
|
3
|
Trên 05 - 300 kg
|
5.500
|
4.200
|
6.500
|
7.500
|
4
|
Trên 300 - 500 kg
|
4.900
|
4.000
|
5.900
|
7.300
|
5
|
Trên 500 - 1000 kg
|
4.500
|
3.800
|
5.500
|
7.100
|
6
|
Trên 1000 kg
|
3.900
|
3.600
|
4.900
|
6.900
|
Hành trình
|
02 - 03 ngày
|
05 - 07 ngày
|
03 - 04 ngày
|
06 - 08 ngày
|
Lưu ý: - Bảng cước nêu trên chỉ áp dụng đến trung tâm thành phố các tỉnh
- Ngoại thành, huyện xã, thị trấn, vùng sâu, vùng xa, hải đảo: xin vui lòng liên hệ 0936 68 65 68 để được tư vấn
- Hàng hoá cồng kềnh chuyển phát nhanh được tính theo phương thức sau:
Cách tính: Trọng lượng (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) X 0.0003 = số kg tương ứng
- Hàng nguyên khối (nguyên kiện):
Trọng lượng từ 100kg trở lên cước phí cộng thêm 1.000 vnđ/1kg
Trọng lượng từ 200kg trở lên sẽ thu thêm 30% phí nâng hạ được tính trên tổng số tiền vận chuyển (hoặc theo thoả thuận).
- Thời gian phát tính: sau khi đóng gói và không kể ngày gửi, ngày lễ, chủ nhật.
|
V . BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT HỎA TỐC, PHÁT TRONG NGÀY, PHÁT HẸN GIỜ
STT
|
TRỌNG LƯỢNG
(KG)
|
NỘI THÀNH
TP. HCM
|
VÙNG 1
|
VÙNG 2
|
VÙNG 3
|
VÙNG 4
|
ĐÀ NẴNG
|
HÀ NỘI
|
1
|
Đến 02 kg
|
70.000
|
150.000
|
160.000
|
170.000
|
250.000
|
300.000
|
2
|
Mỗi 0.5 kg tiếp theo
|
3.000
|
6.000
|
17.000
|
18.000
|
14.000
|
21.000
|
Thời gian nhận
|
Từ 08h – 17h
|
Trước 10h30
|
Trước 08h30
|
Trước 09h30
|
Trước 10h
|
Trước 08h30
|
Thời gian phát
|
Sau 03h kể từ khi nhận Bưu gửi
|
Trước 18h cùng ngày
|
Phát trước 17h
|
Phát trước 22h
|
Trước 22h cùng ngày
|
Trước 22h cùng ngày
|
Lưu ý: - Trước khi sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ 0936686568 để biết thêm thông tin chi tiết
- Khách hàng phải yêu cầu thời gian phát cụ thể và cung cấp số điện thoại người nhận chi tiết ghi lên vận đơn CPN AA.
|
VI . BẢNG CƯỚC HÀNG HÓA GIÁ TRỊ CAO, VACXIN, ĐÔNG LẠNH, THỰC PHẨM, CHẤT LỎNG
STT
|
TRỌNG LƯỢNG (KG)
|
NỘI THÀNH
TP. HCM
|
VÙNG 1
|
VÙNG 2
|
VÙNG 3
|
VÙNG 4
|
Đà Nẵng
|
HÀ NỘI
|
1
|
Đến 02 kg
|
50.000
|
120.000
|
130.000
|
140.000
|
150.000
|
160.000
|
2
|
Mỗi 0.5 kg tiếp theo
|
5.000
|
10.000
|
14.000
|
15.000
|
14.000
|
17.000
|
Lưu ý: - Hàng giá trị cao bao gồm: Máy quay phim, máy ảnh, máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học
hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị cao, điện thoại di động, sim thẻ điện thoại, đồng hồ, hóa đơn VAT …
|
VII . BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT HỒ SƠ THẦU
STT
|
TRỌNG LƯỢNG (Gram)
|
NỘI THÀNH
TP. HCM
|
VÙNG 1
|
VÙNG 2
|
VÙNG 3
|
VÙNG 4
|
1
|
Đến 500
|
70.000
|
190.000
|
230.000
|
350.000
|
400.000
|
2
|
Trên 500 – 1000
|
120.000
|
230.000
|
270.000
|
400.000
|
450.000
|
3
|
Trên 1000 – 2000
|
150.000
|
270.000
|
400.000
|
450.000
|
500.000
|
4
|
Trên 2000 – 5000
|
230.000
|
380.000
|
540.000
|
600.000
|
700.000
|
5
|
Trên 5000 – 10.000
|
380.000
|
540.000
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
6
|
Mỗi 500 Gr tiếp theo
|
10.000
|
20.000
|
50.000
|
60.000
|
70.000
|
Lưu ý: - Khách hàng phải yêu cầu thời gian phát cụ thể và cung cấp số điện thoại người nhận chi tiết ghi lên vận đơn CPN AA.
- Chúng tôi có cam kết về mức bối thường khi phát chậm Hồ sơ thầu như sau: Bồi thường tối đa 02 triệu đồng/ địa chỉ.
|
VIII. CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM TRONG NƯỚC
1. DỊCH VỤ PHÁT HÀNG THU TIỀN (COD: Cash On Delivery)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |