- Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD) áp dụng đối với các bưu gửi có giá trị tối đa là 50.000.000 vnđ.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ COD phải thanh toán các khoản cước gồm cước dịch vụ cơ bản của bưu gửi COD, cước dịch vụ COD và các loại cước dịch vụ khác tuỳ theo từng loại dịch vụ mà khách hàng lựa chọn.
- Phạm vi sử dụng dịch vụ COD theo bảng giá toàn trình (áp dụng cho TP, thị xã).
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ COD
STT
|
SỐ TIỀN THU HỘ
|
CƯỚCCOD
|
STT
|
SỒ TIỀN THU HỘ
|
CƯỚCCOD
|
1
|
Đến 50.000
|
10.000
|
5
|
Từ 5.000.000 đến 10.000.000
|
7%
|
2
|
Từ 50.000 đến 1.000.000
|
10%
|
6
|
Từ 10.000.000 đến 20.000.000
|
6%
|
3
|
Từ 1.000.000 đến 3.000.000
|
9%
|
7
|
Trên 20.000.000
|
5%
|
4
|
Từ 3.000.000 đến 5.000.000
|
8%
|
8
|
|
|
Đối với DV thu hộ từ HCM – Hà Nội: 30.000đ/1triệu đầu tiền thu hộ, 1 triệu tiếp theo 15.000đ/triệu, số lẻ làm tròn
|
2. BẢNG CƯỚC ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA
Kích thước hàng hoá dễ vỡ
|
Cước phí đóng xốp, cacton
|
Cước phí đóng gỗ
|
Dài, rộng, cao < 30cm
|
50.000
|
200.000
|
30cm ≤ dài, rộng, cao < 50cm
|
100.000
|
50cm ≤ dài, rộng, cao < 100cm
|
200.000
|
300.000
|
100cm ≤ dài, rộng, cao < 200cm
|
Theo thoả thuận
|
Theo thoả thuận
|
- Nếu quý khách hàng tự đóng gói: vui lòng đóng theo đúng quy cách, và bảo đảm an toàn theo quy định của các hãng vận chuyển (hàng không, đường bộ).
|
3. BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM KHÁC
TT
|
DỊCH VỤ
|
GIÁ CƯỚC
|
GHI CHÚ
|
1
|
Bảo hiểm hàng hoá
|
3% giá trị khai giá
|
|
2
|
Phát đồng kiểm
|
1.000đ/1 sản phẩm
|
Tối thiểu 50.000đ/ 1 lần đồng kiểm
|
3
|
Báo phát
|
5.000đ/ 1 báo phát
|
|
4
|
Phát tận tay
|
10.000đ/ 1 bưu gửi
|
Căn cứ theo chứng minh nhân dân (hoặc passport)
|
5
|
Chuyển hoàn
|
Bằng cước chiều đi
|
|
6
|
Hàng quá khổ
|
Cước phí trên + 30%
|
Đối với bưu kiện có trọng lượng lớn hơn 200kg/ 1 bưu kiện
Hàng có chiều dài >1.5m và trọng lượng <10kg
|
7
|
Biên bản bàn giao
|
20.000đ/ 1 vận đơn
|
Sau khi giao hàng biên bản bàn giao được gửi CPN trả khách hàng.
|
8
|
Thay đổi địa chỉ
|
Miễn cước
|
Địa chỉ mới cùng tỉnh, TP với địa chỉ cũ (áp dụng cho TP, TX)
|
9
|
Nhận và phát tại địa chỉ
|
Miễn cước
|
|
10
|
Dịch vụ phát chủ nhật, ngày lễ
|
Đối với tài liệu, bưu phẩm < 20kg: Ngoài cước chính cộng thêm 100.000đ/1 bill
|
Đối với tài liệu, bưu phẩm > 20kg: Ngoài cước chính cộng thếm 150.000đ/1 bill
|
Lưu ý: - Bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT và 15% phụ phí xăng dầu.
Trọng Lượng
(kg)
|
Zone 1
|
Zone 2
|
Zone 3
|
Zone 4
|
Zone 5
|
Zone 6
|
Zone 7
|
Zone 8
|
Zone 9
|
Singapore
HongKong
Taiwan
|
Thailand
Indo
Malay
|
Australia
China
S.Korea
Philippin
Japan
|
India
UAE
Bangladesh
NewZealand
Laos
|
USA
Canada
Mexico
Puertorico
|
UK/Italia
France
Germany
Finland
|
Bulgary
Oman
Quata
Saudi Arabia
Turkey
|
Argentina
Brazil
Uruguay
Venezuela
Russia
|
Algeria
Liberia
Serbia
Ethiopia
Cameroom
|
Tài Liệu
0.5 kg
|
12.50
|
16.50
|
20.50
|
21.50
|
30.10
|
32.20
|
33.60
|
36.40
|
39.65
|
1.0
|
14.50
|
20.00
|
25.00
|
26.50
|
37.10
|
39.20
|
42.70
|
46.90
|
49.40
|
1.5
|
16.50
|
23.50
|
30.00
|
31.50
|
44.10
|
46.20
|
51.80
|
57.40
|
59.15
|
2.0
|
18.50
|
27.50
|
35.00
|
36.50
|
51.10
|
53.20
|
60.90
|
67.90
|
68.90
|
2.5
|
21.00
|
31.00
|
40.50
|
41.50
|
58.10
|
60.20
|
70.00
|
78.40
|
78.65
|
Worldwide express parcels
|
Hàng Hoá
0.5 kg
|
14.50
|
21.00
|
22.50
|
23.50
|
31.50
|
33.60
|
36.40
|
37.80
|
41.60
|
1.0
|
16.50
|
24.00
|
26.50
|
27.00
|
38.92
|
40.60
|
45.92
|
48.30
|
52.00
|
1.5
|
18.00
|
27.00
|
30.00
|
33.00
|
46.34
|
47.60
|
55.44
|
58.80
|
62.40
|
2.0
|
20.00
|
30.00
|
36.50
|
37.00
|
53.76
|
54.60
|
64.96
|
69.30
|
72.80
|
2.5
|
23.00
|
33.50
|
41.00
|
41.50
|
61.18
|
61.60
|
74.48
|
79.80
|
83.20
|
3.0
|
25.50
|
36.50
|
43.50
|
45.50
|
68.60
|
68.60
|
84.00
|
90.30
|
93.60
|
3.5
|
28.50
|
39.50
|
48.00
|
50.00
|
75.60
|
75.60
|
96.32
|
100.80
|
104.00
|
4.0
|
31.50
|
42.50
|
55.00
|
55.50
|
82.60
|
82.60
|
103.04
|
111.30
|
114.40
|
4.5
|
34.00
|
45.50
|
58.00
|
61.50
|
89.60
|
89.60
|
112.56
|
121.80
|
124.80
|
5.0
|
37.00
|
47.50
|
62.00
|
67.50
|
96.60
|
96.32
|
122.08
|
132.30
|
135.20
|
5.5
|
40.00
|
50.50
|
66.50
|
73.00
|
103.60
|
103.04
|
143.08
|
153.30
|
154.70
|
6.0
|
42.50
|
53.50
|
71.00
|
78.50
|
110.60
|
109.76
|
152.18
|
163.10
|
164.45
|
6.5
|
45.50
|
56.00
|
76.50
|
85.50
|
117.60
|
116.48
|
161.28
|
172.90
|
174.20
|
7.0
|
48.00
|
59.00
|
82.00
|
92.50
|
124.60
|
123.20
|
170.38
|
182.70
|
183.95
|
7.5
|
51.00
|
62.00
|
86.50
|
100.00
|
131.60
|
129.92
|
179.48
|
192.50
|
19370
|
8.0
|
54.00
|
64.50
|
92.00
|
107.00
|
138.60
|
136.64
|
188.58
|
202.30
|
203.45
|
8.5
|
57.00
|
67.50
|
99.50
|
114.00
|
145.60
|
143.36
|
197.68
|
212.10
|
213.20
|
9.0
|
60.00
|
70.50
|
105.00
|
121.00
|
152.60
|
150.08
|
206.78
|
221.90
|
222.30
|
9.5
|
63.00
|
73.50
|
109.00
|
128.50
|
159.60
|
156.80
|
215.88
|
231.70
|
232.70
|
10.0
|
66.00
|
76.00
|
113.50
|
135.50
|
165.90
|
163.10
|
224.98
|
241.50
|
242.45
|
11.0
|
72.00
|
82.00
|
126.50
|
149.50
|
178.50
|
175.70
|
269.08
|
293.30
|
284.05
|
12.0
|
77.00
|
87.50
|
136.50
|
164.00
|
191.10
|
188.30
|
287.28
|
312.90
|
302.25
|
13.0
|
83.00
|
93.00
|
157.50
|
178.00
|
203.70
|
200.90
|
305.48
|
332.50
|
320.45
|
14.0
|
89.00
|
99.00
|
167.50
|
192.50
|
216.30
|
213.50
|
323.68
|
352.10
|
338.65
|
15.0
|
94.00
|
104.50
|
176.00
|
206.50
|
228.48
|
226.10
|
341.88
|
371.70
|
356.85
|
16.0
|
100.00
|
112.00
|
190.50
|
221.00
|
240.24
|
238.70
|
360.08
|
396.90
|
375.05
|
17.0
|
105.00
|
119.00
|
196.00
|
235.00
|
252.00
|
251.30
|
378.28
|
422.10
|
393.25
|
18.0
|
113.00
|
126.00
|
202.00
|
249.50
|
263.76
|
263.90
|
396.48
|
447.30
|
411.45
|
19.0
|
117.00
|
133.00
|
207.50
|
263.50
|
275.52
|
276.50
|
414.68
|
472.50
|
429.65
|
20.0
|
125.00
|
140.50
|
213.50
|
278.00
|
287.28
|
289.10
|
432.88
|
497.70
|
447.85
|
Add per kilo
|
4.00
|
5.00
|
7.00
|
7.6
|
10.50
|
11.00
|
16.00
|
19.00
|
19.50
| BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT NHANH TÀI LIỆU VÀ HÀNG HOÁ QUỐC TẾ
Lưu ý:
- Chưa bao gồm 27% phụ phí xăng dầu (% phụ phí xăng dầu sẽ được thay đổi theo từng tháng) và chưa bao gồm 10% VAT. Đơn vị tính USD.
- Bảng cước quốc tế nêu trên chi áp dụng về trung tâm tỉnh, thành phố của các nước, những địa chỉ về tuyến huyện, xã, vùng sâu, vùng xa phải cộng thêm phụ phí 30USD.
- Quy định về quy đổi thể tích sang trọng lượng: Trọng lượng (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |