Câu 1. Tên doanh nghiệp: Ghi tên chính thức của doanh nghiệp bằng chữ in hoa theo quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Mã số thuế: Ghi mã số thuế do cơ quan Thuế/cơ quan Quản lý đăng ký kinh doanh cấp.
Câu 2. Địa chỉ doanh nghiệp: Ghi địa chỉ trụ sở giao dịch chính của doanh nghiệp. Ghi đầy đủ, không viết tắt các thông tin theo yêu cầu vào các dòng tương ứng trong phiếu điều tra để ghi mã đúng. Các ô mã trong mục địa chỉ do Cơ quan Thống kê ghi.
- Số điện thoại, số Fax, địa chỉ Email: trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện thoại, Fax, địa chỉ email thì ghi số điện thoại, số Fax, địa chỉ Email của bộ phận chịu trách nhiệm chính thực hiện phiếu điều tra này hoặc bộ phận hành chính của doanh nghiệp.
Câu 3. Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp: Khoanh tròn vào chữ số thích hợp tương ứng với tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.
Lưu ý: Đối với tình trạng doanh nghiệp thuộc mã 2, mã 3, mã 4 mà trong năm 2015 không phát sinh thông tin về lao động, tài sản, doanh thu, nộp ngân sách thì điều tra viên kết thúc phỏng vấn.
Câu 5. Loại hình kinh tế của doanh nghiệp:
Khoanh tròn vào một chữ số phù hợp với loại hình tương ứng của doanh nghiệp.
- Nếu doanh nghiệp thuộc loại hình công ty cổ phần, công ty TNHH có vốn nhà nước ≤ 50%, sau khi khoanh tròn chữ số 08 hoặc 10, ghi tiếp phần trăm (%) vốn Nhà nước tính theo vốn điều lệ tham gia vào công ty cổ phần có đến cuối năm 2015.
- Nếu doanh nghiệp thuộc loại hình hợp tác xã, sau khi khoanh tròn mã 05, sẽ ghi tiếp mã là hợp tác xã (mã 5.1), liên hiệp hợp tác xã (mã 5.2), quỹ tín dụng nhân dân (mã 5.3).
6.1. Ngành SXKD chính: Ghi cụ thể tên ngành SXKD chính của doanh nghiệp. Ngành SXKD chính là ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất về giá trị sản xuất năm 2015. Nếu không xác định được giá trị sản xuất thì căn cứ vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng nhiều lao động nhất.
Lưu ý: Các công ty hoạt động chính trong lĩnh vực chứng khoán bao gồm: Công ty chứng khoán (66120), Công ty quản lý quỹ và Quỹ đầu tư chứng khoán (66300)
6.2. Ngành SXKD khác: Ngoài ngành SXKD chính, nếu doanh nghiệp còn các ngành SXKD khác thực tế có hoạt động trong năm 2015 thì ghi vào các dòng tiếp theo. Ngành SXKD khác phải là những ngành tạo ra các sản phẩm, dịch vụ là hàng hoá có bán ra ngoài phạm vi doanh nghiệp.
Câu 7. Doanh nghiệp có xuất, nhập khẩu hàng hóa trong năm 2015 không?
Nếu doanh nghiệp ghi có hoạt động xuất/nhập khẩu hàng hóa trong năm 2015 (mã 1), đề nghị ghi rõ xuất/nhập khẩu hàng hóa theo hình thức nào và ghi trị giá xuất/nhập khẩu vào ô tương ứng. Cụ thể:
Xuất/nhập khẩu trực tiếp: doanh nghiệp trực tiếp giao dịch, ký kết và thực hiện hợp đồng xuất/nhập khẩu hàng hóa của mình hoặc của doanh nghiệp khác với khách hàng nước ngoài, trong đó tách riêng trị giá xuất/nhập khẩu ủy thác: là trị giá hàng hóa do doanh nghiệp nhận xuất/nhập khẩu hộ doanh nghiệp khác và hưởng phí ủy thác XNK.
Ủy thác xuất/nhập khẩu: doanh nghiệp ủy thác và chi trả phí dịch vụ cho doanh nghiệp khác giao dịch, làm thủ tục và thực hiện hợp đồng xuất/nhập khẩu hàng hóa của mình với khách hàng nước ngoài (ủy thác cho doanh nghiệp khác xuất/nhập khẩu hộ);
Câu 9. Số lao động
Ghi tổng số lao động mà doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng và trả lương; Bao gồm lao động được trả công, trả lương và lao động không được trả công trả lương (kể cả chủ doanh nghiệp tư nhân) tại thời điểm 01/01/2015 và thời điểm 31/12/2015.
Câu 10. Doanh thu thuần SXKD: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong năm 2015, phát sinh từ các hoạt động tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp, được khách hàng chấp nhận thanh toán.
Câu 11. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp: Là số lợi nhuận thực hiện trong năm 2015 của doanh nghiệp trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh và hoạt động khác phát sinh trong năm 2015. Chỉ tiêu này bằng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng (+) với lợi nhuận khác.
Câu 12. Thuế và các khoản phí, lệ phí: Là các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp và đã nộp vào ngân sách nhà nước trong năm 2015.
DANH MỤC NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
VÀ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
STT
|
Tên gọi và quy cách
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích trồng cây lâu năm
|
0101
|
Ha
|
|
2
|
Diện tích tưới
|
0102
|
Ha
|
|
3
|
Diện tích tiêu
|
0103
|
Ha
|
|
4
|
Diện tích ngăn mặn
|
0104
|
Ha
|
|
5
|
Diện tích khai hoang
|
0105
|
Ha
|
|
6
|
Diện tích phục hoá
|
0106
|
Ha
|
|
7
|
Trạm bảo vệ thực vật
|
0107
|
Ha
|
|
8
|
Trạm thú y
|
0108
|
m2 XD
|
|
9
|
Trạm giống cây
|
0109
|
Ha
|
|
10
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
0110
|
m2 XD
|
|
11
|
Cơ sở vắt sữa
|
0111
|
Triệu lít/năm
|
|
12
|
Cơ sở ấp trứng
|
0112
|
Triệu quả/năm
|
|
13
|
Nhà lấy tinh, thụ tinh nhân tạo
|
0113
|
m2
|
|
14
|
Nhà kho nông nghiệp
|
0114
|
m2 XD
|
Kho lương thực, kho muối
|
15
|
Rừng trồng mới
|
0201
|
Ha
|
|
16
|
Chăm sóc và tu bổ rừng
|
0202
|
Ha
|
|
17
|
Diện tích nuôi trồng thuỷ hải sản
|
0301
|
Ha
|
|
18
|
Mỏ than hầm lò
|
0501
|
Triệu tấn/năm
|
|
19
|
Mỏ than lộ thiên
|
0502
|
Triệu tấn/năm
|
|
20
|
Nhà máy chọn rửa, tuyển than
|
0503
|
Triệu tấn/năm
|
|
21
|
Giàn khoan thăm dò, khai thác trên biển
|
0601
|
Triệu m3 khí/năm
|
|
22
|
Tuyến ống dẫn khí, dầu
|
0602
|
Km
|
|
23
|
Kho chứa khí hoá lỏng
|
0603
|
1000 m3
|
|
24
|
Mỏ quặng hầm lò
|
0701
|
Triệu tấn/năm
|
|
25
|
Mỏ quặng lộ thiên
|
0702
|
Triệu tấn/năm
|
|
26
|
Nhà máy tuyển quặng, làm giàu quặng
|
0703
|
Triệu tấn/năm
|
|
27
|
Mỏ khai thác đá
|
0801
|
Triệu tấn/năm
|
|
28
|
Mỏ khai thác khác
|
0802
|
Triệu tấn/năm
|
|
29
|
Nhà máy chế biến thuỷ hải sản
|
1001
|
Tấn sản phẩm/ngày
|
|
30
|
Nhà máy chế biến và đóng hộp
|
1002
|
1000 tấn/năm
|
|
31
|
Kho đông lạnh
|
1003
|
m2 XD
|
|
32
|
Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu
|
1004
|
Triệu lít/năm
|
|
33
|
Nhà máy sữa
|
1005
|
Triệu lít/năm
|
|
34
|
Nhà máy xay xát gạo
|
1006
|
1000 tấn/năm
|
|
35
|
Nhà máy chế biến tinh bột sắn
|
1007
|
1000 tấn/năm
|
|
36
|
Nhà máy sản xuất bánh kẹo
|
1008
|
1000 tấn/năm
|
|
37
|
Nhà máy sản xuất mỳ ăn liền và sản phẩm tương tự
|
1009
|
1000 tấn/năm
|
|
38
|
Nhà máy đường
|
1010
|
Tấn nguyên liệu/ngày
|
|
39
|
Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
1011
|
1000 tấn/năm
|
|
40
|
Nhà máy sản xuất rượu, bia
|
1101
|
Triệu lít/năm
|
|
41
|
Nhà máy sản xuất đồ uống không cồn
|
1102
|
Triệu lít/năm
|
|
42
|
Nhà máy sản xuất thuốc lá
|
1201
|
Triệu bao/ năm
|
Quy cách 20 điếu/1 bao
|
43
|
Nhà máy dệt
|
1301
|
Triệu m2/năm
|
|
44
|
Nhà máy in, nhuộm vải
|
1302
|
Triệu m2/năm
|
|
45
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm may
|
1401
|
Triệu sản phẩm/năm
|
Công trình xưởng may
|
46
|
Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da
|
1501
|
Triệu sản phẩm/năm
|
|
47
|
Nhà máy chế biến và xử lý gỗ
|
1601
|
1000 m3/năm
|
|
48
|
Nhà máy bột giấy và giấy
|
1701
|
1000 tấn/năm
|
|
49
|
Nhà máy in
|
1801
|
Triệu trang in quy chuẩn/năm
|
In trên chất liệu giấy
|
50
|
Nhà máy lọc dầu
|
1901
|
Triệu tấn dầu thô/năm
|
|
51
|
Nhà máy chế biến khí (từ mỏ dầu hoặc khí)
|
1902
|
Triệu m3 khí/ngày
|
|
52
|
Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại
|
2001
|
1000 tấn/năm
|
|
53
|
Nhà máy sản xuất sô đa
|
2002
|
1000 tấn/năm
|
|
54
|
Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơ
|
2003
|
1000 tấn/năm
|
|
55
|
Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết
|
2004
|
1000 tấn/năm
|
|
56
|
Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp
|
2005
|
1000 tấn/năm
|
|
57
|
Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy)
|
2006
|
1000 tấn/năm
|
|
58
|
Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh
|
2007
|
1000 tấn/năm
|
|
59
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm hoá chất bảo vệ thực vật
|
2008
|
1000 tấn/năm
|
|
60
|
Nhà máy sản xuất sơn các loại
|
2009
|
1000 tấn/năm
|
|
61
|
Nhà máy sản xuất nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic
|
2010
|
1000 tấn/năm
|
|
62
|
Nhà máy sản xuất hoá mỹ phẩm
|
2011
|
1000 tấn/năm
|
|
63
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bộ giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng…)
|
2012
|
1000 tấn/năm
|
|
64
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hoá chất
|
2013
|
1000 tấn/năm
|
VD: Nhà máy tuyển quặng apatít
|
65
|
Nhà máy hóa dầu
|
2014
|
1000 tấn/năm
|
PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su tổng hợp
|
66
|
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp
|
2015
|
1000 m3/năm
|
|
67
|
Nhà máy sản xuất que hàn, tanh, sợi thép
|
2016
|
1000 tấn/năm
|
|
68
|
Nhà máy sản xuất hóa chất, vật liệu nổ
|
2017
|
1000 tấn/năm
|
|
69
|
Kho hóa chất
|
2018
|
m2 XD
|
|
70
|
Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc
|
2101
|
Tấn/năm
|
|
71
|
Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô - máy kéo
|
2201
|
Triệu sản phẩm/năm
|
|
72
|
Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp
|
2202
|
Triệu chiếc/năm
|
|
73
|
Nhà máy sản xuất băng tải
|
2203
|
1000 m2/năm
|
|
74
|
Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật
|
2204
|
Triệu sản phẩm/năm
|
|
75
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm plastic
|
2205
|
1000 tấn/năm
|
|
76
|
Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thuỷ tinh
|
2301
|
1000 tấn/năm
|
|
77
|
Nhà máy sản xuất gạch ốp lát (ceramic, gạch granit, gạch gốm)
|
2302
|
Triệu m2 sản phẩm/năm
|
|
78
|
Nhà máy sản xuất gạch, ngói, đất sét nung
|
2303
|
Triệu viên/năm
|
|
79
|
Nhà máy sản xuất gốm đất nung
|
2304
|
Triệu sản phẩm/năm
|
|
80
|
Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa
|
2305
|
Nghìn tấn/năm
|
|
81
|
Lò nung gạch chịu lửa cao alumin
|
2306
|
Triệu sản phẩm/năm
|
|
82
|
Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
|
2307
|
Triệu sản phẩm/năm
|
Bao gồm cả nhà máy sản xuất phụ kiện sứ vệ sinh
|
83
|
Nhà máy sản xuất kính xây dựng
|
2308
|
Triệu m2 sản phẩm/năm
|
|
84
|
Nhà máy sản xuất xi măng
|
2309
|
Triệu tấn/năm
|
|
85
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
2310
|
Nghìn m3/năm
|
Nhà máy sản xuất hỗn hợp bê tông và cấu kiện bê tông
|
86
|
Công trình trạm trộn bê tông
|
2311
|
m3/giờ
|
Bê tông thương phẩm
|
87
|
Nhà máy luyện kim mầu
|
2401
|
1000 tấn/năm
|
|
88
|
Nhà máy luyện phôi thép
|
2402
|
1000 tấn sản phẩm/năm
|
|
89
|
Nhà máy luyện, cán, kéo thép xây dựng
|
2403
|
1000 tấn sản phẩm/năm
|
|
90
|
Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử
|
2601
|
Triệu sản phẩm/năm
|
Mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương
|
91
|
Nhà máy sản xuất và lắp ráp điện tử, điện lạnh
|
2602
|
1000 sản phẩm/năm
|
Ti vi, máy tính, điều hoà, tủ lạnh và sản phẩm tương đương
|
92
|
Nhà máy sản xuất pin
|
2701
|
Triệu viên/năm
|
|
93
|
Nhà máy sản xuất ắc quy
|
2702
|
1000 Kwh/năm
|
|
94
|
Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại
|
2801
|
1000 cái/năm
|
|
95
|
Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp và thiết bị toàn bộ
|
2802
|
1000 tấn/năm
|
|
96
|
Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô
|
2901
|
1000 xe/năm
|
|
97
|
Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu
|
3001
|
Cái/tấn trọng tải
|
|
98
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy
|
3002
|
1000 xe/năm
|
|
99
|
Nhà máy nhiệt điện
|
3501
|
MW
|
|
100
|
Nhà máy thuỷ điện
|
3502
|
MW
|
|
101
|
Nhà máy điện nguyên tử
|
3503
|
MW
|
|
102
|
Nhà máy điện khác
|
3504
|
MW
|
|
103
|
Đường dây tải điện 500KV
|
3505
|
Km
|
|
104
|
Đường dây tải điện 220KV
|
3506
|
Km
|
|
105
|
Đường dây tải điện 110KV
|
3507
|
Km
|
|
106
|
Đường dây cáp điện hạ thế
|
3508
|
Km cáp
|
|
107
|
Đường cáp điện ngầm
|
3509
|
Km
|
|
108
|
Trạm biến áp
|
3510
|
KVA
|
Bao gồm cả trạm biến áp trong nhà và ngoài trời
|
109
|
Nhà máy sản xuất nước đá
|
3511
|
1000 tấn/năm
|
|
110
|
Nhà máy cấp nước
|
3601
|
1000 m3/ngày đêm
|
Nước sinh hoạt
|
111
|
Bể chứa nước sạch
|
3602
|
m3
|
|
112
|
Tuyến ống cấp nước
|
3603
|
Km
|
|
113
|
Công trình đầu mối hồ chứa nước
|
3701
|
Ha
|
|
114
|
Công trình đầu mối trạm bơm tưới
|
3702
|
Ha
|
|
115
|
Công trình đầu mối trạm bơm tiêu
|
3703
|
Ha
|
|
116
|
Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung
|
3704
|
1000 m3/ngày đêm
|
|
117
|
Hồ điều hoà
|
3705
|
Ha mặt hồ
|
Bao gồm cả hồ chứa nước
|
118
|
Trạm bơm nước
|
3706
|
1000 m3/ngày đêm
|
|
119
|
Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải
|
3707
|
1000 m3/ngày đêm
|
|
120
|
Công trình xử lý bùn
|
3708
|
m3/ngày đêm
|
|
121
|
Bãi chôn lấp rác, chất thải
|
3801
|
m3
|
|
122
|
Nhà máy đốt, xử lý chế biến rác
|
3802
|
Tấn/ngày đêm
|
|
123
|
Trạm xăng dầu
|
4501
|
m2
|
|
124
|
Bãi đỗ xe ô tô và xe máy
|
4502
|
m2 sàn
|
Bao gồm cả ga ra ngầm và ga ra nổi
|
125
|
Nhà đa năng
|
4701
|
m2 sàn
|
Là công trình được bố trí trong cùng một ngôi nhà các nhóm phòng hoặc tầng nhà có công năng sử dụng khác nhau (văn phòng, các gian phòng khán giả, dịch vụ ăn uống, thương mại, các phòng ở và các phòng có chức năng khác).
|
126
|
Trung tâm thương mại
|
4702
|
m2 sàn
|
|
127
|
Siêu thị
|
4703
|
m2 sàn
|
|
128
|
Chợ, cửa hàng, nhà kho
|
4704
|
m2 sàn
|
VD: nhà hàng ăn uống giải khát
|
129
|
Đường sắt cao tốc
|
4901
|
Km
|
|
130
|
Đường sắt trên cao
|
4902
|
Km
|
|
131
|
Đường sắt quốc gia
|
4903
|
Km
|
|
132
|
Đường sắt chuyên dụng
|
4904
|
Km
|
VD: đường sắt đi dưới lòng đất, trong núi dùng để đi vào mỏ đá, mỏ than, quặng…
|
133
|
Đường tàu điện ngầm
|
4905
|
Km
|
Đường tàu đi dưới lòng đất là chính
|
134
|
Đường bộ cao tốc
|
4906
|
Km
|
Đường quốc lộ và tỉnh lộ
|
135
|
Đường đô thị
|
4907
|
Km
|
Đường nội đô, nội thị, nội khu…
|
136
|
Đường bộ khác (đường giao thông nông thôn)
|
4908
|
Km
|
Đường liên xã, đường thôn, ấp
|
137
|
Đường băng cất hạ cánh
|
4909
|
Km
|
Gồm: Đường băng sân bay, đường dẫn
|
138
|
Cầu đường bộ
|
4910
|
m
|
|
139
|
Cầu bộ hành
|
4911
|
m
|
Cầu vượt qua đường dành cho người đi bộ
|
140
|
Cầu đường sắt
|
4912
|
m
|
|
141
|
Đường cao tốc trên cao
|
4913
|
Km
|
|
142
|
Hầm đường ô tô
|
4914
|
m
|
|
143
|
Hầm đường sắt
|
4915
|
m
|
|
144
|
Hầm bộ hành
|
4916
|
m
|
Hầm cho người đi bộ
|
145
|
Kho xăng dầu
|
5201
|
1000 m3
|
|
146
|
Nhà ga hàng không
|
5202
|
1000 m2
|
|
147
|
Nhà ga đường sắt
|
5203
|
1000 m2
|
|
148
|
Nhà ga đường thuỷ
|
5204
|
1000 m2
|
|
149
|
Bến xe ô tô
|
5205
|
1000 m2
|
|
150
|
Đập thuỷ điện
|
5206
|
m
|
|
151
|
Đập hồ nước
|
5207
|
m
|
|
152
|
Đê
|
5208
|
Km
|
|
153
|
Kênh bê tông
|
5209
|
Km
|
|
154
|
Công trình chắn sóng, nắn dòng chảy
|
5210
|
m
|
|
155
|
Cầu tàu cảng biển
|
5211
|
m
|
|
156
|
Cầu tàu cảng sông
|
5212
|
m
|
|
157
|
Đường giao thông thuỷ nội địa
|
5213
|
Km
|
|
158
|
Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình
|
5301
|
m
|
|
159
|
Bưu điện, bưu cục
|
5302
|
m2
|
|
160
|
Nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu không
|
5303
|
m2
|
|
161
|
Tuy nen kỹ thuật (đường hầm chứa cáp điện, cáp thông tin, ống cấp nước…)
|
5304
|
Đường kính tuy nen/m
|
|
162
|
Khách sạn
|
5501
|
Số giường
|
Ghi rõ số sao
|
163
|
Nhà khách, nhà nghỉ
|
5502
|
Số giường
|
|
164
|
Ký túc xá
|
5503
|
Số giường
|
|
165
|
Trụ sở thuộc cơ quan Nhà nước, đoàn thể
|
8401
|
m2 sàn
|
|
166
|
Trụ sở văn phòng thuộc đơn vị sản xuất kinh doanh
|
8402
|
m2 sàn
|
|
167
|
Trung tâm hội nghị
|
8403
|
Chỗ ngồi
|
|
168
|
Nhà trẻ
|
8501
|
Số cháu
|
|
169
|
Trường mẫu giáo
|
8502
|
Số học sinh
|
|
170
|
Trường tiểu học
|
8503
|
Số học sinh
|
|
171
|
Trường trung học cơ sở
|
8504
|
Số học sinh
|
|
172
|
Trường phổ thông trung học
|
8505
|
Số học sinh
|
|
173
|
Trường đại học, học viện, cao đẳng
|
8506
|
Số học sinh
|
|
174
|
Trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác
|
8507
|
Số học sinh
|
|
175
|
Bệnh viện
|
8601
|
Số giường bệnh
|
Bao gồm: Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương
|
176
|
Trạm y tế, nhà hộ sinh
|
8602
|
Số giường bệnh
|
|
177
|
Phòng khám đa khoa, chuyên khoa
|
8603
|
Số giường bệnh
|
|
178
|
Trung tâm phục hồi chức năng, chỉnh hình
|
8604
|
Số giường bệnh
|
|
179
|
Các cơ sở y tế khác
|
8605
|
Số giường bệnh
|
Các cơ sở phòng, chống dịch bệnh, …
|
180
|
Nhà điều dưỡng, dưỡng lão
|
8701
|
Số giường bệnh
|
|
181
|
Nhà hát ca nhạc tạp kỹ, kịch nói
|
9101
|
Chỗ ngồi
|
|
182
|
Nhà văn hoá, câu lạc bộ
|
9102
|
Chỗ ngồi
|
|
183
|
Rạp chiếu phim
|
9103
|
Chỗ ngồi
|
|
184
|
Rạp xiếc
|
9104
|
Chỗ ngồi
|
|
185
|
Nhà bảo tàng
|
9105
|
m2 sàn
|
|
186
|
Trung tâm hội chợ - triển lãm
|
9106
|
m2 sàn
|
Còn gọi là m2 xây dựng
|
187
|
Nhà thư viện
|
9107
|
m2 sàn
|
Còn gọi là m2 xây dựng
|
188
|
Công trình di tích, phục vụ tín ngưỡng
|
9108
|
m2 sàn
|
Nhà thờ, chùa, nghĩa trang đô thị, …
|
189
|
Công trình văn hoá khác
|
9109
|
m2
|
Vườn bách thảo, bách thú hoặc khu bảo tồn tự nhiên
|
190
|
Sân vận động trong nhà
|
9301
|
Chỗ ngồi
|
Phân loại theo sức chứa
|
191
|
Sân vận động ngoài trời
|
9302
|
Chỗ ngồi
|
Phân loại theo sức chứa
|
192
|
Đường chạy thẳng, đường chạy vòng
|
9303
|
m
|
Sân điền kinh
|
193
|
Sân nhảy xa, nhảy 3 bước; sân nhảy cao; sân nhảy sào; sân đẩy tạ; sân ném lựu đạn; sân lăng đĩa, lăng tạ xích; sân phóng lao
|
9304
|
m2 sân
|
Sân điền kinh khác
|
194
|
Sân bóng đá, có khán đài
|
9305
|
Chỗ ngồi
|
|
195
|
Sân bóng đá tập luyện, không có khán đài
|
9306
|
m2 sân
|
|
196
|
Sân bóng chuyền, cầu lông, không có khán đài
|
9307
|
m2 sân
|
|
197
|
Sân bóng rổ, không có khán đài
|
9308
|
m2 sân
|
|
198
|
Sân bóng quần vợt, không có khán đài
|
9309
|
m2 sân
|
|
199
|
Bể bơi, không có khán đài
|
9310
|
m2 bể
|
|
200
|
Bể bơi, có khán đài
|
9311
|
m2 bể
|
|
201
|
Nhà thi đấu thể thao (bóng chuyền, bóng rổ, cầu lông, tennis), có khán đài
|
9312
|
Chỗ ngồi
|
|
202
|
Nhà thi đấu đa năng
|
9313
|
Chỗ ngồi
|
|
203
|
Công trình vui chơi, giải trí khác
|
9314
|
m2
|
|
204
|
Nhà chung cư dưới 4 tầng
|
9801
|
m2 sàn
|
|
205
|
Nhà chung từ 4-8 tầng
|
9802
|
m2 sàn
|
|
206
|
Nhà chung cư từ 9-25 tầng
|
9803
|
m2 sàn
|
|
207
|
Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên
|
9804
|
m2 sàn
|
|
208
|
Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng
|
9805
|
m2 sàn
|
|
209
|
Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên
|
9806
|
m2 sàn
|
|
210
|
Nhà biệt thự
|
9807
|
m2 sàn
|
|
Tài liệu hướng dẫn
Điều tra doanh nghiệp
năm 2016
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Giám đốc - Tổng Biên tập
ThS. ĐỖ VĂN CHIẾN
Biên tập:
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG
VƯƠNG NGỌC LAM - NGUYỄN THÚY QUỲNH
Trình bày:
DŨNG THẮNG - ANH TÚ
In 4.800 cuốn khổ 19 ´ 26,5 cm tại NXB Thống kê - CTCP In Khoa học Công nghệ mới.
Số xác nhận ĐKXB: 434-2016/CXBIPH/01-04/TK do Cục Xuất bản cấp ngày 22/02/2016
QĐXB số 04/QĐ-NXBTK ngày 22/02/2016 của Giám đốc - Tổng Biên tập NXB Thống kê
In xong và nộp lưu chiểu Quý I năm 2016.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |