I
|
Đối với hoạt động mời chuyên gia nước ngoài báo cáo chuyên đề khoa học
|
1
|
Tờ trình về việc mời chuyên gia nước ngoài báo cáo chuyên đề khoa học
|
Chuyên đề
|
|
Tờ trình đã được phê duyệt (Mẫu số: 15/MS-KHTC)
|
2
|
Giấy đề nghị thanh toán
|
Chuyên đề
|
|
Giấy đề nghị thanh toán (Mẫu số: 01/MS-KHTC)
|
3
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (nếu có tạm ứng)
|
Chuyên đề
|
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (Mẫu số: 02/MS-KHTC)
|
4a
|
Chi giờ báo cáo của chuyên gia với đối tượng tham dự là sinh viên (Số buổi: 1buổi-4buổi; Số tiết: 4tiết/1buổi)
|
Tiết
|
150.000
|
Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS-KHTC)
|
4b
|
Chi giờ báo cáo của chuyên gia với đối tượng tham dự là học viên cao học và NCS (Số buổi: 1buổi-4buổi; Số tiết: 4tiết/1buổi)
|
Tiết
|
200.000
|
Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS-KHTC)
|
5
|
Chi đi lại của chuyên gia từ nơi ở đến Trường và ngược lại (Số chặng: 2-4chặng)
|
Chặng
|
150.000
|
Hoá đơn (hoặc biên lai) của hãng taxi
|
6
|
Chi phô tô tài liệu
|
Chuyên đề
|
180.000
|
Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS-KHTC), 01 bản tài liệu
|
7
|
Chi nước uống (báo cáo viên 10.000đồng/1buổi và đại biểu tham dự 5.000đồng/buổi)
|
01 BCV,ĐB /01 buổi
|
10.000/ 5.000
|
Hoá đơn (của bên bán hàng) hoặc Bảng kê mua hàng (Mẫu số: 10/MS-KHTC), Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS-KHTC)
|
8
|
Chi cho đại biểu tham dự là giảng viên, cán bộ của khoa
|
01 Đại biểu/01 buổi
|
50.000
|
Bảng kê (Mẫu số: 06/MS-KHTC)
|
9
|
Chi khác (nếu có)
|
Chuyên đề
|
|
Chứng từ thực tế chi hợp pháp theo Tờ trình đã được phê duyệt
|
10
|
Hộ chiếu của chuyên gia
|
|
|
Bản phô tô hộ chiếu trang đầu
|
11
|
|
|
|
Bản phô tô VISA, XNC vào Việt Nam (nếu có)
|
12
|
Văn bản khác: Công văn của các cấp quản lý, CV của chuyên gia… (nếu có hoặc cần thiết)
|
|
|
Bản phô tô hoặc bản chính
|
II
|
Đối với hoạt động mời chuyên gia nước ngoài giảng dạy tín chỉ thuộc chương trình đào tạo đại học và sau đại học
|
1
|
Tờ trình về việc mời chuyên gia nước ngoài giảng dạy
|
Chuyên đề
|
|
Tờ trình đã được phê duyệt (theo mẫu của phòng KH-TC)
|
2
|
Thư mời chuyên gia nước ngoài giảng dạy của Hiệu trưởng do Khoa trình ký qua phòng Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh và bản dịch Tiếng Việt do phòng Quan hệ quốc tế xác nhận)
|
Chuyên đề
|
|
Giấy mời chuyên gia nước ngoài giảng dạy bản Tiếng Anh và Tiếng Việt
|
3
|
Giấy đề nghị thanh toán
|
Chuyên đề
|
|
Giấy đề nghị thanh toán (Mẫu số: 01/MS-KHTC)
|
4
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (nếu có tạm ứng)
|
Chuyên đề
|
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (Mẫu số: 02/MS-KHTC)
|
5a
|
Chi giờ giảng của chuyên gia giảng dạy cho đào tạo đại học (theo số tiết thực tế)
|
Tiết
|
150.000
|
Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS-KHTC)
|
5b
|
Chi giờ giảng của chuyên gia giảng dạy cho học viên cao học và NCS (theo số tiết thực tế)
|
Tiết
|
200.000
|
Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS
|
6
|
Chi trợ giảng của giảng viên tham gia (theo số tiết thực tế chuyên gia nước ngoài giảng dạy)
|
Tiết
|
1/2 ĐM QCCTNB
|
Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS
|
7
|
Chi đi lại của chuyên gia từ nơi ở đến Trường và ngược lại (Số chặng: 2-8chặng)
|
Chặng
|
150.000
|
Hoá đơn (hoặc biên lai theo từng chặng đi) của hãng taxi
|
8
|
Chi phô tô tài liệu
|
Chuyên đề
|
180.000
|
Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS-KHTC), 01 bản tài liệu
|
9
|
Chi nước uống cho chuyên gia
|
01 chuyên gia /01 buổi
|
10.000
|
Hoá đơn (của bên bán hàng) hoặc Bảng kê mua hàng (Mẫu số: 10/MS-KHTC), Giấy nhận tiền (Mẫu số: 04/MS-KHTC)
|
10
|
Chi khác (nếu có)
|
Chuyên đề
|
|
Chứng từ thực tế chi hợp pháp theo Tờ trình đã được phê duyệt
|
11
|
CV của chuyên gia
|
|
|
Bản CV của chuyên gia được lấy từ Web-U hoặc do chuyên gia cung cấp
|
12
|
Hộ chiếu của chuyên gia
|
|
|
Bản phô tô hộ chiếu trang đầu
|
13
|
VISA của chuyên gia theo quy định của Bộ ngoại giao Việt Nam (nếu có)
|
|
|
Bản phô tô VISA vào Việt Nam
|
14
|
Văn bản khác: Công văn của các cấp quản lý, giấy tờ liên quan… (nếu có hoặc cần thiết)
|
|
|
Bản phô tô hoặc bản chính
|