41 - Tỉnh Nghệ An: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 05
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 13 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 21 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Kỳ Sơn, huyện Tương Dương, huyện Con Cuông, huyện Anh Sơn và huyện Đô Lương
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Đức Hiền
|
03/08/1955
|
Nam
|
Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Số 5 ngõ 259 phố Vọng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trừng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Lịch sử, Cử nhân Luật, Cao cấp Lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Trợ lý Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Đoàn thư ký Kỳ họp Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
01/10/1982
|
XII
|
Không
|
2
|
Vi Thị Hương
|
22/2/1970
|
Nữ
|
Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
Khối 2, thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp I
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam - Nghệ An
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam - Nghệ An
|
4/12/1997
|
|
Không
|
3
|
Cụt Thị Thủy
|
3/8/1979
|
Nữ
|
Xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Khơ-mú
|
Không
|
Đại học
|
Đại học sư phạm Văn Sử
|
Giáo viên, Tổ trưởng chuyên môn, Chủ tịch Công đoàn
|
Trường PTCS dân tộc bán trú Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An
|
26/3/2009
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Quế Phong, huyện Quỳ Châu, huyện Quỳ Hợp, huyện Nghĩa Đàn, huyện Tân Kỳ và thị xã Thái Hoà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Hải
|
9/1/1973
|
Nữ
|
Xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Khối 2, thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Thổ
|
Không
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng sư phạm giáo dục tiểu học
|
Giáo viên
|
Trường Tiểu học thị trấn Tân Kỳ - Nghệ An
|
02/9/1995
|
|
Không
|
2
|
Trần Văn Hằng
|
04/03/1953
|
Nam
|
Xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số 30, ngách 158/51 Ngọc Hà, Q.Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế lao động
|
Ủy viên BCH TW Đảng, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng
|
Ban Tuyên giáo Trung ương, Số 2B Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
|
28/07/1981
|
XII
|
Không
|
3
|
Dương Minh Hiền
|
25/6/1966
|
Nam
|
Xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Số 44 đường Văn Tân, phường Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Chỉ huy binh chủng hợp thành
|
Thượng tá, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
16/10/1989
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Sỹ Hội
|
19/5/1960
|
Nam
|
Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số 3 đường Đặng Tất, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Quân sự
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An
|
26/3/1982
|
|
Không
|
5
|
Mạc Văn Lâm
|
3/8/1964
|
Nam
|
Xã Mường Nọc, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
Bản Cỏ Nong, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ
|
Giám đốc Trung tâm y tế huyện Quế Phong, Nghệ An
|
Trung tâm Y tế huyện Quế Phong, Nghệ An
|
10/7/1991
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Yên Thành và huyện Quỳnh Lưu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Văn Hà
|
01/9/1960
|
Nam
|
Xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Khối 2 phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Tòa án nhân dân tỉnh Nghệ An
|
03/8/1991
|
XII
|
Không
|
2
|
Phan Trung Lý
|
20/12/1954
|
Nam
|
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số 22 ngách 259/5 phố Vọng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó giáo sư, Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên thường vụ BCH Trung ương Hội luật gia Việt Nam
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
25/02/1982
|
X, XI, XII
|
Không
|
3
|
Nguyễn Hữu Nhị
|
6/12/1958
|
Nam
|
Xã Vĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Khối Tân Lộc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Nông nghiệp, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Nghệ An
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Nghệ An
|
3/2/1980
|
XII
|
Không
|
4
|
Phan Văn Quý
|
20/01/1954
|
Nam
|
Xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An
|
P1603, số 83B phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp hậu cần quân sự
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần tập đoàn Thái Bình Dương
|
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Bình Dương - Số 168, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội
|
8/7/1974
|
|
Không
|
5
|
Trần Anh Sáng
|
15/3/1969
|
Nam
|
Xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Khối Bình Yên, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Phó Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Vinh
|
Tòa án nhân dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
3/2/1997
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Thanh Chương, huyện Nam Đàn, huyện Hưng Nguyên và thành phố Vinh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Minh Hồng
|
3/3/1944
|
Nam
|
Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số 105 đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Số 42 ngõ 10 Hồ Đắc Di, P. Nam Đồng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ y khoa
|
Bác sĩ, Giám đốc Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ Y học Việt Nam, Giám đốc bệnh viện Đa khoa Nguyễn Minh Hồng
|
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ Y học Việt Nam; Bệnh viện Đa khoa Nguyễn Minh Hồng
|
|
XII
|
Không
|
2
|
Hoàng Thị Thanh Minh
|
30/1/1976
|
Nữ
|
Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Khối Mỹ Thành, phường Đông Vĩnh, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Sư phạm Sinh học
|
Trưởng Ban chính sách-pháp luật Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An
|
8/1/2006
|
|
Không
|
3
|
Trịnh Ngọc Sơn
|
24/6/1966
|
Nam
|
Xã Hưng Thủy, thành phố Vinh, Nghệ An
|
Khối 10 phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối doanh nghiệp Nghệ An, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT, Giám đốc Công ty Cổ phần thương mại Nghệ An
|
Công ty cổ phần thương mại Nghệ An
|
3/8/1999
|
|
Không
|
4
|
Lê Thị Tám
|
10/8/1964
|
Nữ
|
Xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Số 2, ngõ B2 đường Đinh Lễ, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân văn học
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An
|
5/6/1996
|
|
Không
|
5
|
Trần Hữu Tuất
|
25/08/1956
|
Nam
|
Xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Xóm 18, xã Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Chỉ huy tham mưu cao cấp binh chủng hợp thành
|
Thiếu tướng, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu, Phó Tư lệnh Quân khu 4
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 4 - Phường Trường Thi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
01/03/1979
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc và thị xã Cửa Lò
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Văn Tấn
|
28/8/1957
|
Nam
|
Xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Xóm 1, xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Nghệ An
|
29/3/1983
|
|
ĐB HĐND tỉnh, huyện (2004-2011)
|
2
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
26/01/1986
|
Nữ
|
Xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Xóm Bình Cường, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân công tác xã hội
|
Cán bộ Liên đoàn lao động huyện Nghĩa Đàn
|
Liên đoàn lao động huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An
|
4/6/2008
|
|
Không
|
3
|
Phan Đình Trạc
|
25/8/1958
|
Nam
|
Xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, Nghệ An
|
Số 3, ngõ 3 đường Lương Thế Vinh, phường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
ĐH An ninh, Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Ủy viên Đảng ủy quân sự Quân khu 4, Bí thư Đảng ủy quân sự tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh ủy Nghệ An
|
4/8/1980
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |