Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Thành, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc và thành phố Tân An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đào Xuân Cần
|
30/12/1952
|
Nam
|
Xã Quang Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Thôn Nam Giang, xã Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cử nhân kinh tế nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam - 77 Nguyễn Thái Học, Hà Nội
|
08/04/1977
|
|
ĐB HĐND tỉnh Bắc Giang (từ 1989-2011)
|
2
|
Đinh Thị Phương Khanh
|
30/09/1978
|
Nữ
|
xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Ấp 5, xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp, Cao cấp Chính trị
|
Đảng ủy viên, Bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh cơ quan, Phó Trưởng phòng kế hoạch - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tỉnh Long An
|
24/04/2006
|
|
Không
|
3
|
Đỗ Hữu Lâm
|
09/10/1958
|
Nam
|
Xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
92/2 Ấp Lộ Đá, xã An Lục Long, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Long An
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Long An
|
29/05/1984
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh(2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Trung Thu
|
30/11/1958
|
Nam
|
Xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
172/27 Quốc lộ 1, khu phố 4, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Sư phạm Văn, Cao cấp chính trị
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội kiêm Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Long An
|
Trường Cao đẳng Nghề Long An
|
22/12/1982
|
|
Không
|
5
|
Lê Thị Kim Yến
|
14/01/1977
|
Nữ
|
Phường 2, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
42 đường Lý Thái Tổ, khu phố 3, phường 2, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế kĩ thuật
|
Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An
|
Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An
|
01/10/2008
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Thạnh Hóa, huyện Tân Thạnh, huyện Mộc Hóa, huyện Vĩnh Hưng và huyện Tân Hưng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Công Đỉnh
|
20/08/1981
|
Nam
|
Xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
|
242/1A Nguyễn Thông, khu phố Bình Đông 4, phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
12/08/2005
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
|
02/12/1965
|
Nữ
|
Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
17/32A Lưu Văn Tế, khu phố Bình Cư 2, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ (ngành quy hoạch phát triển nông thôn và vùng)
|
Bí thư chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Long An
|
Hội Nông dân tỉnh Long An
|
18/09/1995
|
|
Không
|
3
|
Đặng Thế Vinh
|
27/06/1963
|
Nam
|
Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Số 38, ngõ 113, phố Vĩnh Hồ, Tổ 59, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP.Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật Thương mại quốc tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Vụ trưởng, Bí thư chi bộ Vụ Kinh tế, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
08/01/1993
|
|
Không
|
40 - Tỉnh Nam Định: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Mỹ Lộc, huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên và thành phố Nam Định
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Vũ Thị Bích Ân
|
20/08/1980
|
Nữ
|
Nghĩa Phúc, Nghĩa Hưng, Nam Định
|
Miền Vĩnh Trường, phường Lộc Vượng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
|
Phó Giám đốc Trung tâm giống thủy đặc sản Nam Định
|
Trung tâm giống thủy đặc sản Nam Định, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
24/10/2008
|
|
Không
|
2
|
Mai Anh Chiến
|
10/05/1978
|
Nam
|
Xã Nghĩa An, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
611 Trần Huy Liệu, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Kiểm sát viên nhân dân cấp huyện, Bí thư chi đoàn
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định
|
20/12/2003
|
|
Không
|
3
|
Phạm Hồng Hà
|
20/01/1958
|
Nam
|
Xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
9G, ngõ 20, đường Hùng Vương, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tỉnh ủy Nam Định
|
21/3/1989
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999; 1999-2004; 2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Văn Pha
|
24/10/1961
|
Nam
|
Xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
105-C3 Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Pháp luật của QH khóa XII
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
08/11/1982
|
XII
|
Không
|
5
|
Vũ Xuân Trường
|
24/09/1954
|
Nam
|
Xã Yên Trị, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
17 Nguyễn Hiền, P.Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội luật gia tỉnh Nam Định
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định
|
20/02/1976
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Nam Trực, huyện Nghĩa Hưng và huyện Trực Ninh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đỗ Thị Lan Hương
|
13/11/1974
|
Nữ
|
Phường Ngô Quyền, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Tổ 11 khu quân nhân A phường Cửa Bắc, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân quản trị kinh doanh
|
Phó phòng bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
|
02/9/2007
|
|
Không
|
2
|
Hoàng Thị Tố Nga
|
03/11/1967
|
Nữ
|
Xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 45D, tổ 25, ô 19 phường Hạ Long, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ chăn nuôi
|
Phó Giám đốc Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư
|
Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư tỉnh Nam Định
|
03/6/2004
|
|
Không
|
3
|
Vũ Văn Ninh
|
23/02/1955
|
Nam
|
Xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
91C Lý Nam Đế, tổ 4b, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Tài chính ngân sách Quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ tài chính
|
Bộ Tài chính, 28 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
27/01/1987
|
XII
|
ĐB HĐND thành phố (2004-2009)
|
4
|
Nguyễn Anh Sơn
|
31/05/1957
|
Nam
|
Xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
23/109 phố Bắc Ninh, P. Nguyễn Du, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế chính trị, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Chánh văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Nam Định
|
14/7/1982
|
|
Không
|
5
|
Đinh Thị Thủy
|
20/10/1968
|
Nữ
|
Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
26/109 Bắc Ninh, P. Nguyễn Du, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ ngữ văn
|
Hiệu trưởng trường THCS Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Trường THCS Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
30/7/2006
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Xuân Trường, huyện Giao Thủy và huyện Hải Hậu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Quang Chiểu
|
29/12/1958
|
Nam
|
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Xóm 2, xã Hải Phương, Hải Hậu, Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học tài chính, Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Huyện ủy Hải Hậu - Nam Định
|
22/12/1984
|
|
ĐB HĐND huyện (1994-1999, 1999-2004, 2004-2011)
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
07/10/1968
|
Nữ
|
Xã Cộng Hòa, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Số 23C khu Liên Cơ đường Hùng Vương, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó phòng Kế hoạch Tài chính
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
|
21/5/1996
|
|
Không
|
3
|
Linh mục Lê Ngọc Hoàn
|
1941
|
Nam
|
Xã Nam Lợi, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Xứ Lạc Thành, xã Xuân Phú, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Công giáo
|
Đại học
|
Cử nhân thần học
|
Linh mục Chánh xứ, Phó chủ tịch Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
Xứ Lạc Thành, Xuân Phú, Xuân Trường, Nam Định
|
|
XII
|
Không
|
4
|
Nguyễn Công Khương
|
17/04/1958
|
Nam
|
Xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
9/289 Lê Hồng Phong, phường Vị Xuyên, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Giám đốc Trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh Nam Định (Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch)
|
Trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh Nam Định (Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch)
|
5/3/1996
|
|
Không
|
5
|
Bùi Thị Hương Mơ
|
16/06/1982
|
Nữ
|
Xã Yên Thọ, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
29 Lương Thế Vinh, phường Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm chuyên ngành lịch sử
|
Giáo viên
|
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |