Giáo án Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức VnDoc com


Bài 3b. (Làm việc cá nhân) (6-8p)



tải về 3.52 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2022
Kích3.52 Mb.
#53949
1   2   3   4   5
giao-an-toan-lop-3-sach-ket-noi-tri-thuc

Bài 3b. (Làm việc cá nhân) (6-8p)

Bài 3b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.
? Bài yêu cầu gì?

- GV hướng dẫn làm VD:


? Phân tích số 385 thành tổng các trăm, chục, đơn vị?
(385 = 300 + 80 + 5)
- Tương tự, hãy thực hiện cá nhân vào vở
- GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng
- Gọi HS soi bài, chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.
? Vì sao số 307 bạn lại viết là 307 = 300 + 7?
? Khi viết số 640 thành tổng các trăm, chục, đơn vị ta cần lưu ý gì?

? Khi trình bày em cần lưu ý gì?


- GV nhận xét tuyên dương.


=> Chốt KT: Cách viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

- Phân tích các số đã cho thành tổng các trăm, chục, đơn vị

- HS nêu: 385 gồm 3 trăm, 8 chục, 5 đơn vị; viết là: 385 = 300 +80 +5


- HS làm vào vở.

- HS soi bài, chia sẻ


+ 538 = 500 + 30 + 8
+ 444 = 400 + 40 + 4
+ 307 = 300 + 7
+ 640 = 600 + 40
- HS giải thích cách làm
- Chữ số 0 ở đơn vị khi viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị ta không viết + 0
- Chữ số 0 ở chục hoặc ở đơn vị ta không viết vào tổng.
- HS nhận xét, lắng nghe




Bài 4. (Làm việc nhóm 4) (5-7p)

Bài 4. Số?
? Nêu yêu cầu?
- Yêu cầu HS quan sát bảng, nhận xét mẫu
? Nêu số đã cho?
? Muốn tìm số liền trước của số 42 ta làm ntn?
? Số liền sau của số 42 là số nào? Giải thích cách làm?

? Muốn tìm số liền trước hoặc liền sau của một số ta làm ntn?


- Dựa vào mẫu, hãy thực hiện cá nhân vào PBT, sau đó trao đổi nhóm đôi, nêu cách làm

- Mời đại diện nhóm chia sẻ


? Vì sao bạn điền được số 36, 37 vào chỗ trống?
? Để điền được số 324, 325 vào chỗ trống bạn làm ntn?
? Bài tập này đã củng cố kiến thức gì?

- GV Nhận xét, tuyên dương.


=> Chốt KT: Cách tìm số liền trước, số liền sau của 1 số

- HS đọc thầm, nêu yêu cầu


- HS quan sát, nhận xét
- Số 42
- Lấy số 42 trừ đi 1 đơn vị
- Là số 43. Lấy số 42 cộng thêm 1 đơn vị
- HS nêu
- 1 HS nêu: Giá trị các số liền trước, liền sau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
- HS làm việc cá nhân, trao đổi theo nhóm 2.

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

425

426

427

879

880

881

998

999

1 000

35

36

37

324

325

326

- Đại diện nhóm soi bài, chia sẻ
- HS nêu
- HS nêu
- Cách tìm số liền trước, số liền sau của 1 số
- HS nhận xét, lắng nghe





tải về 3.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương