Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để : 3kg 3g = … kg là : A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003


A.8,25 ; B. 7,54 ; C. 6,99 ; D. 6,896



tải về 0.76 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.76 Mb.
#3869
1   2   3   4   5

A.8,25 ; B. 7,54 ; C. 6,99 ; D. 6,896


A. ; B ; C ; D 5Chữ số 6 trong số thập phân 95,624 chỉ giá trị là :

  • A. B. C. D. 6 A. ; B ; C ; D 6 viết dưới dạng số thập phân là :

  • A .0,6 ; B. 0,06 ; C. 0,006 ; D.6,00 A. ; B ; C ; D 7Tính: x = ?
  • A. B. C. A. ; B ; C


83m 52 cm =.......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

  • A. 3,052 ; B. 3,52 ; C. 3,0052 ; D. 35,2 A. ; B ; C ; D B/ Phần II-Tự luận :

Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

  1. 860m 25cm = ................m

  2. 780 dam² = ................m²

Câu 2 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

84,759 ; 84,796 ; 84,95 ; 84,910 ; 84,876.



Xếp là : .......................................................................................................

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật chiều dài là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. tính diện tích khu đất đó ?


ĐỀ 53

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:

Câu 1: Viết số thập phân có: Năm đơn vị, bảy phần mười

a. 5,7 b. 5,07 c. 0,57 d. 5,007

Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 85,294 có giá trị là:

9 9 9


a. b. c. d. 90

10 100 1000

7

Câu 3: hỗn số 15 viết dưới dạng số thập phân là:



100

a. 15,70 b. 15,07 c. 15,007 d. 0,157

Câu 4: Số bé nhất trong các số: 15,645; 15,456; 15,564; 15,446 là:

a. 15,654 b. 15,456 c. 15,654 d. 15,446

Câu 5: 5km 75m = …….km

a. 5,75km b. 5,075km c.57,5km d. 5750km

II/ PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Tính

6 5 4 1

a + = b. -



7 8 9 6
3 4 6 3

c. x d. :

7 10 5 7
Câu 2: Mua 5 mét vải hết 80.000 đồng. hỏi mua 9 mét vải hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 54

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng.

1/ Sè m­êi l¨m phÈy n¨m m­¬i hai viÕt nh­ sau:

A. 15,052 B. 105,52 C. 15,502 D. 15,52

2/ ViÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ :

A. 10,0 B. 0,01 C. 1,0 D. 0,1

3/ Sè lín nhÊt trong c¸c sè 6,251, 7,59, 7,09, 7,9 lµ:

A. 6,251 B. 7,59 C. 7,09 D. 7,9

4/ ViÕt hçn sè 59 thµnh sè thËp ph©n lµ sè:

A. 5,9 B. 5,91 C. 50,9 D.59,1

5/ ViÕt sè ®o 3 Km245m d­íi d¹ng sè thËp ph©n cã ®¬n vÞ ®o km lµ:

A. 32,45 Km B. 324,5 Km C. 3,245 km D. 3,0245 Km

6/ Mét khu ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã kÝch th­íc ghi ë h×nh vÏ d­íi ®©y cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu?

A. 1 ha B. 1 Km2 C. 10ha D. 0,01 Km2

400m


250m

7/ 0,65 viÕt d­íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n lµ:

A. B. C.

8/ Cho biÓu thøc a + b víi a = ; b = . Gi¸ trÞ sè cña biÓu thøc a + b lµ bao nhiªu?

A. B. C.

II/ PhÇn tù luËn:

1/ ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm : (2 ®iÓm)

a. 9m 3Cm =...................m b. 4 tÊn 362 Kg =.......................tÊn


2/ Nhµ tr­êng tæ chøc cho häc sinh ®i tham quan di tÝch lÞch sö. §ît thø nhÊt cÇn cã 3 xe « t« ®Ó chë 120 häc sinh, ®ît thø hai muèn chë 160 häc sinh th× cÇn dïng mÊy xe « t« nh­ thÕ?

ĐỀ 55

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )

I/ Phần trắc nghiệm :

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu tr lời đúng .

Câu 1: Trong số 1942,54 chữ số 5 trong số đó có giá trị là

A. B. C. D.



Câu 2: 6 kg 027g = ........g

Số cần điền vào chỗ chấm là

A. 627g B. 6027g C. 60270g D. 672g

Câu 3 : Tính : x x = ?

A. B. C. D.



Câu 4 : Số thập phân : Năm trăm linh sáu phẩy không trăm linh hai được viết là

A. 506,200 B. 506,002 C. 506,020 D. 560,002



Câu 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chố chấm

6 tấn 24kg =.......tấn

A. 6,024 tấn B. 6,24 tấn C...60,24 tấn D. 600,24 tấn

II/ Phần tự luận :

Câu 1: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân

a) 5km 002m =...............km b) 24 tấn 6kg = ...........tấn

c) 3054m2 = .............ha d) 2tấn 5kg = ................ta

Câu 2:

a)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

5,7 ; 6,05 ; 6,002 ; 5,9 ; 5,09

....................................................................................................................................

b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

10,09 ; 9,09 ; 9,19 ; 10,9 ; 10,2

....................................................................................................................................

Câu 3: Một đội công nhân đắp đường trung bình cứ 5 ngày đắp được 15m . hỏi 20 ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường ?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................



ĐỀ 56

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu tr lời đúng:

1/ Số "Hai mươi lăm phẩy không hai" được viết là:

a. 25,2 b. 25,02 c. 25,002 d. 250,2

2/ Viết dưới dạng số thập phân được:

a. 0,01 b. 0,00 c. 0,1 d. 1,00

3/ Trong số 25,368 chữ số 6 chỉ:

a. 6 đơn vị b. 6 chục c. 6 phần mười d. 6 phần trăm

4/ Tìm số lớn nhất trong các số:

6,25; 7,59; 7,09; 7,9

a. 6,25 b. 7,59 c. 7,09 d. 7,9

5/ Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là:

a. b. c. d.



Phần 2: Thực hành

1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 m 13 cm = .......................m b. 2 dam2 5 m2 = .................m2

c. 3 hm2 2 dam2 = ..................km2



2/ a) b)
2/ Một nhóm thợ rèn trung bình cứ 3 ngày rèn được 1200 lưỡi cuốc. Hỏi trong 12 ngày nhóm thợ đó rèn được bao nhiêu lưỡi cuốc?

ĐỀ 57

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Phần 1 :

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây :

A . B. C. D.



Câu 2.Trong các phân số : , , , ,phân số lớn nhất là :

A. B. C. D.



Câu 3: Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn v, chín phần mười và bốn phần trăm” được viết là :

A. 52,904; B. 52,94; C. 520,94; D. 52,094



Câu 4: Chữ số 7 trong số thập phân 25,745 chỉ giá trị là :

A. B. C. D.7



Câu 5: Viết 4 dưới dạng số thập phân là :

A.4,7 B.4,07 C.4,007 D.4,70



Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :

A. 4,25; B. 5,42; C. 4,52; D. 5,24



Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm :

14cm 9mm = ………cm

A.149 B.14,9 C.1409 D.14,09

Câu 8: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm :

6 tấn45kg = ………tấn

A.645 B.6045 C.6,45 D.6,045

Câu 9: 5,12km = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A.. 5120; B. 512; C. 51200; D. 5120000



Câu 10: 2357m2 =…………..ha .

A.. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57


Phần 2 : Làm các bài tập sau :

Bài 1 : Tính :

a ) + = ………………………………….

b ) : =……………………………………

Bài 3. Mua 12 quyển vở hết 18 000 ngàn đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

ĐỀ 58

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

1.Phân số nào là phân số thập phân:

A. B. C. D.

2. Hai mươi sáu đơn v mười bốn phàn trăm viết là:

A. 26,014 B. 26,104 C. 26,14 D. 26,140



3. Trong các số: 25,76; 24,98; 25,67; 24,,89 số bé nhất là:

A. 24,98 B. 24,89 C. 25,67 D. 25,76



4. Hỗn số 4 bằng phân số nào trong các phân số sau:

A. B. C. D.



5. Viết dưới dng số thập phân ta được:

A. 0,8 B. 0,08 C. D. 25,67



6. 6m2 7 dm2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 67 B. 607 C. 670 D. 6007



7. Số 1,46 bằng phân số nào trong các phân số sau:

A. B. C. D.


8. Chu vi của hình bên là: 3cm 4cm

A. 16cm

B. 25 cm

C. 31cm

D. 19 cm 3cm


6cm

Phần 2:

1.Tính

a/ + x = b/ - : =



2.Tìm X

a/ X + = b/ Y: 2 =



3.Gii toán : Nhân dp năm mới, m mua cho Lan 42 quyển c sách và vở. Biết rằng số sách bằng số vở. Tìm số quyển sách và số quyển vở m mua cho Lan.

ĐỀ 59

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


I. TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.



1. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:

A. 5 B. 500 C. D.



2. Số thập phân 2,37 viết dưới dạng hỗn số là:

A. B. C. D.



3.Số lớn nhất trong các số: 4,639; 4,936; 4,369; 4,963

A. 4,639 B. 4,936 C. 4,369 D. 4,963



4. Số 0,008 đọc là:

A. Không phẩy tám

B. Không , không tám

C. Không phẩy không trăm linh tám



5. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 512,00 B. 5,12 C. 5,012 D. 5,0012



6. 4m2 6dm2 = ... dm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 46 B. 406 C. 460 D. 4600

7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. 7m2 4dm2 = 7,4m2

b. 81ha > 90000 m2

c. 5 m2 7dm2 = m2

d. 15cm2 = 1500mm2

II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính:

a. ...........................................................

b. ...........................................................

Bài 2: Tìm X:

a. X - b. X :

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?

ĐỀ 60

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Bài 1 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu viết số đo độ dài dưới dạng hỗn số : a) 4m 7 dm
A. 4 m B. 4 dm B. 4 m
Bài 2 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng :
a. 5km 35m = ....... m

A. 535m


B. 5350m

C. 5035mb. 8m 5cm = ........ cm

A. 85cm

B. 805cm


C. 850cm c. 8dm 50mm = ..... mm

A. 85mm


B. 805mm

C. 850mm



Bài 3: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng của mỗi câu viết số đo diện tích dưới dạng hỗn số :
a) 6m2 25dm2 = ...... m2

A. 6 m2 B. 6 m2 C. 6 m2



a) 5hm2 5dam2 = ......hm2

A. 5 hm2 B. 5 hm2 C. 5 hm2 Bài 4: Tính


a) = b) 10 - =

Bài 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ( ...... )
a) 8m 5dm = ........ m b) 6 km 53m = ......... km

c) 2kg 550g = ........ kg d) 6tấn 35kg = ......... tấn
Bài 6 :

Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 500m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích thửa vườn là bao nhiêu hec-ta ?



ĐỀ 61

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



Baìi 1: Khoanh troìn vaìo chæî âàût træåïc cáu traí låìi âuïng

a/ So saïnh:

A/ < B/ > C/ =

b/ viãút dæåïi daûng säú tháûp phán laì:

A/ 0,006 B/ 0,06 C/ 0,6 D/ 0,600

c/ 1 gáúp bao nhiãu láön ?

A/ 1 láön B/ 10 láön C/ 100 láön D/ 1000 láön

d/ Chæî säú 2 trong säú tháûp phán 15,824 chè giaï trë laì:

A/ B/ C/ D/ 2

Baìi 2:

>

<

=
a/ 83,2  83,19 c/ 48,5  48,500

b/ 7,843  7,85 d/ 90,7  89,7



Baìi 3: Viãút säú tháûp phán thêch håüp vaìo chäù träúng:

a/ 9m5dm = ..................... m c/ 2cm25mm2 = ..................... cm2

b/ 6táún452kg = ..................... táún d/ 37cm9mm = ..................... cm

Baìi 4:

Trong væåìn thuï coï 3 con sæ tæí. Trung bçnh mäùi ngaìy mäüt con àn hãút 5kg thët. Hoíi cáön bao nhiãu taû thët âãø nuäi säú sæ tæí âoï trong 20 ngaìy?



ĐỀ 62

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


1). Viết các số sau:

a) Mười ba phần trăm:................... b) Ba và bốn phần bảy: .............................

c) Sáu phẩy ba trăm linh năm: .................. d) Ba trăm bốn mươi hai phẩy ba:..............

2) Viết vào chỗ chấm

đọc là:............................................................................................................

30,405 đọc là : ......................................................................................................



3) Khoanh vào chữ đặt trước câu tr lời đúng

a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:

A. 5 B. 500 C. D.

b) 5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,53 B.5,3 C.5,03 D.5,003

c) Số bé nhất trong các số : 5,655; 5,565; 5,656; 5,556 là:

A. 5,655 B.5,656 C. 5,565 D.5,556

d) 6dm2 9cm2 =...............dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 6,09 B. 6,009 C. 6,9 D . 69

4). Tính

1

5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) 36 km2 < 360ha b) c) là phân số thập phân

d) đ) 3 tấn 6kg = 3006 kg e) 2kg5g= 2050g

6) Bài gii

Một đội trồng cây trung bình 5 ngày trồng được 1000 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng bao nhiêu cây thông?



Bài giải:

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

ĐỀ 63

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1/ Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng:



  1. 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2 C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ

2/ 25% của một số là 100. Số đó là:

  1. 40 B. 400 C. 25 D. 250

3/ Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

  1. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2

4/ Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 200 bạn học sinh nam trường tiểu học Lê Lợi tham gia các môn thể thao. Số học sinh nam tham gia môn đá banh là :

  1. 25 B. 30

  2. C. 50. D. 70



5/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 24cm2. Cạnh của hình lập phương đó là:



  1. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm

6/ Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5cm thì diện tích của nó là:

  1. 20cm2 B. 10cm2 C. 20m2 D. 10m2

Phần II. Làm bài tập

Bài 1Tìm x, biết:



  1. 108,19 : x = 84,4 - 68,9 b) x+ 4,1 = 9,4

…………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống:

123dm3 = ……………..cm3 m3= ……………dm3

Bài 3 Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.


  1. Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó.

  2. Tính thể tích thùng đó.

GV thẩm định



  1. Nguyễn Hữu Phụng Tiên

2. Hoàng Vũ Yến Lan
Каталог: Data -> file -> 2013 -> thang01
thang01 -> Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
thang01 -> BỘ quốc phòng bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
2013 -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
2013 -> QuyếT ĐỊnh về thành lập Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ TỊch ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2013 -> I. KẾt quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuấT ĐỐi với hộ nghèO, CẬN nghèo và ĐỒng bào dân tộc thiểu số
2013 -> TỔng cục hải quan cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> Sau khi đi kiểm tra hiện trường, các đơn vị quản lý công trình và đơn vị tư vấn báo cáo về hiện trạng cống, phương án xây dựng

tải về 0.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương