Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để : 3kg 3g = … kg là : A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003


Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89 ; 8,9 là : A.8,09 B.7,99 C.8,89 D.8,9 Câu 3



tải về 0.76 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.76 Mb.
#3869
1   2   3   4   5

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89 ; 8,9 là :

A.8,09 B.7,99 C.8,89 D.8,9



Câu 3: 64,97 < x < 65,14 Số tự nhiên thích hợp để điền vào x là:

A.64 B.65 C.66 D. 67



Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây.Diện tích của khu đất đó là :

A. 1 ha C. 10 ha

B. 1 km2 D. 0,01 km2 250m
400m

Câu 5: Hỗn số 2 bằng số thập phân nào trong các số sau:

A. 2,006 B. 2,06 C. 2,6 D. 0,26



II/ Phần thực hành:

Câu 1: Tính

+ 3 - 4 :

Câu 2: ( 1 điểm ) Tìm X:

42 x X = 1890 X : 84 = 124



Câu 3: Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.

a. Tính diện tích khu đất đó.

b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg mía ?
ĐỀ 12

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )




  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 7 trong số 38,072 là:

A. 7 B. 70 C. D.



Câu 2: 5tạ = .......tạ

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 5,2 B. 50,2 C. 5,02 D. 5,002

Câu 3: Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234 ; 5,243

A. 5,224 B. 5,234 C. 5,222 D. 5,243



Câu 4: Chu vi hình vuông có diện tích 49m2 là:

A. 36m B. 28m C. 32m D. 45m



Câu 5: 7m28dm2 =..............m2

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

1) Tính: (2 điểm)

a) + = ...................... b) - = .......................

= ...................... = .......................


c) : = ...................... d) = ......................
= ...................... = .......................
2) Bài toán (2 điểm)

Mua 18 bộ sách tham khảo khối 5 hết 2250000 đồng. Hỏi mua 72 bộ sách như thế hết bao nhiêu

Tiền

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3) Tính nhanh (1 điểm)



a) =........................

ĐỀ 13

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



I/ Phần trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn câu tả lời đúng.

  1. Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết là :

a.103,32 b. 12,032 c. 12,32 d.12,302

2. Viết dưới dng số thập phân :

a. 1,0 b. 0,1 c. 10,0 d. 0,01

3. 8 dm2 9cm2 = ..............cm2

a. 8900 b. 807 c.890 d. 809



>

<

=

4.



Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm .

86,3.....86,30

a. > b. < c. =
5. Tìm chữ số x, biết :

9,7x9 < 9,729

a. 2 b.1 c. 5 d. 4


6. Tìm số tự nhiên x, biết :

86,76 < x < 87,43
a. 84 b. 86 c. 85 d.87
Phần II .Phần tự luận:

1/ Đặt tính rồi tính :

a/ = b) =

2/ Bài toán :Một người làm trong hai ngày thì đựơc trả 160.000 đồng . Hỏi với mức trả công như vậy. Nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ 14

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



PHẦN I: Trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ đặt trước câu tr lời đúng.

Câu1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là:

A. 11,110 C. 10,011

B. 11,011 D. 11,101

Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là:

A. 2,05 C. 20,05

B. 20,5 D. 20,50

Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được:

A. 5,100 C. 0,50

B. 0,05 D. 0,500

Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:

A. 45,538 C. 45,358

B. 45,835 D. 45,385

Câu 5: 29 m 9cm =............m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 29,09 C. 29,90

B. 2,909 D. 2,990

Câu 6: 2,4m2 =…………dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 2400 C. 240

B. 2040 D. 204

Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích của tấm bìa là:

A. m C. m2

B. m2 D. m2

Câu 8: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,88 C. 8,8

B. 8,08 D. 8,80

PHẦN II: Tự luận:

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4kg 75g =........................ kg b. 16,5m2 = ………..m2 ………..dm2



Câu 2: Tìm X, biết:

a) X + = b) X : =



Câu 3:

Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Hỏi 15 hộp bánh như vậy đựng được bao nhiêu cái bánh?



ĐỀ 15

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

a) Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:

A. 300 B. 30 C. 3 D.

c) Số 30 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7

d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 2 B. 1 C. 2 D. 2

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 3 = 3 b) 4 = 4,3

c) 4,7m = 470 dm d) 6,007tấn = 6tấn 7kg

Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070

c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6

Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2m 5dm = ........m b) 4tạ 5yến = ........... tạ

c) 12m6dm = .......... m d) 5kg 6g = ...........kg

Bài 5: Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó ?

b) Biết rằng cứ 100m thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

.......................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 16

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )

I. Trắc nghiệm:

* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu tr lời đúng

1. Số thập phân có: 5 đơn v, 3 phần nghìn được viết là:

a. 5,3 b. 5,03 c. 5,003

2. Chữ số 6 trong số 12,567 ch:

a. 6 đơn vị b. 6 phần mười c. 6 phần trăm

3. 0,4 là cách viết dưới dng số thập phân ca phân số:

a. b. c.

4. 6,243........6,85 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. < b. > c. =

5. Số lớn nhất trong các số 8,291; 8,59; 8,9 là:

a. 8,291 b. 8,59 c. 8,9

6. Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từđến lớn là:

a. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8 b. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8 c. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8

7. 1450 kg =...............tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a.14,5 b.1,45 c. 0,145

8. 3,57 m =............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 35,7 b.357 c. 0,357


II. Tự luận:

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 45000m2 =...............ha b. 15m24 dm2 =.............m2

27dm2 =...............m2 2,324 km2 =.............ha

Bài 2. Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Hỏi trong 6 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét mương?

Giải

ĐỀ 17

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Bài 1. Đọc các số thập phân sau:

a) 5,71 m2:

b) 98,408 tạ:

Bài 2. Viết số thập phân sau:

a) Ba trăm linh năm đơn vị và bốn mươi hai phần trăm:

b) Hai chục, bốn đơn vị, tám phần trăm:

Bài 3. Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống:

a. 7 m2 24 dm2 = 724 dm2 b. 81ha > 90000m2


c. 5m2 7 dm2 = 5 m2 d. 15 cm2 = 1 500 mm2



Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:

A. 5 B. 500 C. D.

b) 4 viết dưới dang số thập phân là:

A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Phân số nào là phân số thập phân:

A. B. C. D.

d/ Số bé nhất trong các số là: 4,35 ; 4,045 ; 4,354 ; 4,4

A. 4,35 B. 4,045 C. 4,345 D. 4,4



Bài 4. Tính :
+ =

Bài 5. Tìm y, biết:

a) y + = b) y X =



Bài 7. Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?


ĐỀ 18

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

A. TRẮC NGHIỆM

* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu tr lời đúng

Câu 1: Số được viết thành số thập phân là:

A. 95 B. 0,95C. 0,095D. 0,950



Câu 2. Viết hỗn số sau thành số thập phân 58

A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027



Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8472kg =...................tấn b) 32 tấn = ......................kg

c) 84000m2 ­=..................ha d) 245 dam2 = ....................km2


Câu 4. Sắp xếp số theo thứ tự
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735.

...............................................................................................................................


b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.

...............................................................................................................................



B. TỰ LUẬN
Câu 1 (1điểm): Tính:


Câu 2 Tìm x:

a) x - b) x x


Câu 3:

Một hình chữ nhật có chu vi 192m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật.



ĐỀ 19

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. + = ? Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. B. C. D.

2. Hỗn số được chuyển thành phân số nào?

A. B. C. D.

3. 15 km2 = ... ha?

A. 1500 ha B. 15000 ha C. 150000 ha D. 150 ha

4. Hỗn số được viết thành số thập phân nào?

A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027

5. Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là:

A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590

6. Các số thập phân: 32,9 ; 33,09 ; 40,029 ; 33,1 ; 32,801 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 32,9 ; 32,801 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029

B. 32,801 ; 32,9 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029

C. 32,801 ; 32,9 ; 33,1 ; 33,09 ; 40,029

7. 32 tấn 45 kg = ... tạ?

A. 324,5 tạ B. 320,45 tạ C. 3,245 tạ D. 32,045 tạ

8. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích sân trường với đơn vị đo mét vuông là:

A. 4500 m2 B. 150 m2 C. 5400 m2 D. 300 m2

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Tính

a/ 4 - b/



Bài 2: Tìm



Bài 3:

10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau)



ĐỀ 20

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là :

A. 80 B. C.

b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là :

A. B. 2 C. 23

c) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số :

A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639

d) Số 0,008 đọc là :



  1. Không phẩy tám .

  2. Không phẩy không tám

  3. Không phẩy không trăm linh tám .

Câu 2: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống.

a) 7m2 24dm2 = 724 dm2


b) 81 ha > 90000 m2

c) = 19,25

d) 5m2 7dm2 = m2

Câu 3: Điền dấu < , > , = vào ô trống :
76,8 76,79 45,384 35,384
17,5 17,500 14,5

II. PHẦNTỰ LUẬN:

Câu 1. Bài toán:

Một cửa hàng trong hai ngày bán được 1600 lít nước mắm. Ngày thứ nhất bán được gấp 3 lần lít nước mắm ngày thứ hai.

a. Tính số lít nước mắm bán trong mỗi ngày.

b. Tính số tiền bán được cả hai ngày, biết rằng 1 lít nước mắm giá 8000 đồng?



Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5 m2 = …………...……cm2 b) 2 km2 = ………………………ha

c) 2608 m2 = ….…dam2……m2 d) 30000 hm2 = ………………… ha

ĐỀ 21

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Viết số: dưới dạng số thập phân là:

A. 0,5 B. 0,005
C. 0,05 D. 5,0

2. Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là:

A. 125,341 B. 513,241

C. 231,452 D. 213,345

3. Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là:

A. 9,8 B. 9,800

C. 9,008 D. 9,08

4. Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 3,445 B. 3,455
C. 3,454 D. 3,444
PHẦN II:

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a, 4m²8dm² = ...................... m²

b, 9km²72m² = ...................... km²


Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Giải:


...............................................................................

..............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

Đáp số: ...................................
Câu 3: Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho:

21,5 < x < 41,2 x = ...........................




ĐỀ 22

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Ph ần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm



Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành phân số được:

A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025



Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:

A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56



Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:

A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080


Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính:
a, + = …………………………………………………………………
b, - = …………………………………………………………………
c, x = …………………………………………………………………
d, 3 : = …………………………………………………………………..
Câu 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể?

ĐỀ 23

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



Phần 1:

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là:

A. 109, 42 B. 19,402 C. 109,402 D. 19,42

2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.....): 5m 2cm = ... m là:

A. 5,2 B. 52 C. 5,02 D. 0,52

3. Hỗn số 7 chuyển thành phân số có kết quả là:

A. B. C. D.

4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng.

A. 50000 B. 60000 C. 70000 D. 80000
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


  1. 6cm2 8mm2 = 680 mm2.

  2. 6 tấn 203kg = 6,203 tấn.

  3. Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1.

Phần 2:

Bài 1: Tìm X:

a) X + = b) x X =



Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5m 35cm = .......m b) 4 tấn 365 kg = ....... tấn.

c) 35 ha = ........ km2 d) 500g = ...... kg

Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm sân. Tính diện tích phần làm sân đó ?

ĐỀ 24

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :

A. 7 B. 70 C. D.



Câu 2: 5 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000



Câu 3: Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết .

A.308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590



Câu 4.Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08

A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543; B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69

C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543;

Câu 5: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9,400..........9,40

A.9,400....>......9,40 B.9,400.....=.....9,40 C.9,400.....<.....9,40



Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08

A. 38 B. 39 C. 40 D. 41



Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 =.................cm2

A.1600,08 cm2 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2



Câu 8: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền?

A. 16000 đồng B. 17000đồng C.18000 đồng



Phần II:

Câu 1. Viết số

a) Hai mươi mốt phần nghìn : ........................................................................

b) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : .........................................

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống.


  1. 2m2 3 dm2 = ................... dm2 b) 720 ha = ........... km2

Câu 3. Một đội công nhân làm đường có 63 người làm xong quãng đường đó trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì phải thêm bao nhiêu người nữa?

ĐỀ 25

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



.......................................................................................................................................................................

A/ PhÇn tr¾c nghiÖm:

Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:



C©u 1 : Số 0,009 đọc là :

A. Không phẩy không chín . B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín



C©u 2: Sè “ Bốn tr¨m linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” ®­îc viÕt lµ :
A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037

C©u 3: Ch÷ sè 3 trong sè 12, 357 chØ :

A. 3 ®¬n vÞ B. 3 phÇn m­êi C. 3 phÇn tr¨m



C©u 4 : Sè lớn nhÊt trong c¸c sè: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 lµ :

A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80



C©u 5: 23,7 …………23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :

A. < B. > C. =



C©u 6: 8 = …….. Sè thích hợp điền vµo chç chÊm là:

A. 10 B. 58 C. 16

7 7 7

C©u 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889

A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7



C©u 8: Viết sè thích hợp vµo chç chÊm 26 km 5 m = .......km .

A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005



C©u 9: 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :

A. < B. > C. =



C©u 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là :

A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2



B - PhÇn thùc hµnh :

C©u 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm :

601ha =...................km2

0,1032ha = ............ m2

6dm23cm2 = ………dm2

3,034 km = ………..m

C©u 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001


……………………………………………………………………………………………

C©u 3: Mua 24 quyển vë hÕt 216 000 ®ång. Hái mÑ mua 36 quyển vë hÕt bao nhiªu tiÒn ?

ĐỀ 26

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



PHẦN I: Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:



1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là:

A . 15,023 B . 15,23 C . 15,203 D . 105,23



2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là:

A. 0,8 B. 0,0008 C. 0,008 D. 0,08

3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng :

A. Hàng chục. B. Hàng phần mười.

C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.

4. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

A. km B. dam C. cm D. m



5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là:

A. 700 B. C. D.



6. viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,0



7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là:

a) 1654m2 = ……… ha

A. 1654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 1,654

b) 3 dam2 8 m2 = ……. m2

A. 308 B. 380 C. 38 D. 3080

PHẦN II: Tự luận:

Bài 1: So sánh hai số thập phân sau :

a) 59,84 và 61,13 b) 0,92 và 0,895



Bài 2: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm)

a) b)



Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề-ca-mét vuông?

Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người.


ĐỀ 27

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


Bài1:

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:

A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42

b/ Số 63,08 gồm:

A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.

B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn.

c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:

A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9

d/ 6cm28mm2 = …… mm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800

đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được:

10

A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1



e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là:

A. tám phần mười. C. tám phần nghìn.

B. tám đơn vị. D. tám phần trăm.

Bài 2: a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29.

………………………………………………………………………………..

b,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.

………………………………………………………………………………..



Bài 3: Điền dấu < ;> ; = vào chỗ chấm:

a, 23,56 ….. 32,12 b, 47,5 ….. 47,05



Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716

………………………………………………………………………………..



Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

ĐỀ 28

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



PHẦN 1: Trắc nghiệm

Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm:

a/ Chín đơn vị, năm phần mười …………………………………………………………

b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..

Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là :

A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7



Bài 3: Viết dưới dạng số thập phân được :

A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015



Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :

A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24



Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :

A. 6 B. 36 C. D.



Phần II : Tự luận

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 25 dam2 = ................. m² b) km² = ................. ha



Bài 2 : Tính :

a)

b)

c)

d)


a). X : = b). X x =


Bài 3: Tìm X:

Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng chiều dài.

a) Tính chiều dài , chiều rộng vườn hoa ?

b) Diện tích vườn hoa ?

ĐỀ 29

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



I. Phần trăc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu tr lời đúng (A,B,C,D)

Câu 1: Hỗn số bằng phân số nào?

A. B. C. D.

Câu 2:
A. B. C. D.
Câu 3:
A. B. C. D.
Câu 4:

A. B. C. D.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

  1. 45dam = . . . dm

A.450 B.4500 C.45000 D.4050

b)8 tấn 9 kg = . . . tấn



A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09

c) 12 cm 5 mm = . . . cm



A.12,05 B.12,5 C.12,50 D.1250

II .Phần tự luận

Bài 1:

a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69

b)Tìm số tự nhiên x biết : 82,97 < x < 83,14



Bài 2

Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1m gỗ la 250000 đồng



ĐỀ 30

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )

I. PHẦN 1: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng.

1) Phân số thập phân được viết dưới dng số thập phân là:

a. 6,05 b. 0,65 c. 0,605 d. 6,050

2) Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là

a. 16,357 b. 16,375 c. 15,753 d. 16,573

3) ha là:

a. 500 m2 b. 1000 m2 c. 1500 m2 d. 2500 m2



4) Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đ. Trong đó có là số bi đ. Vậy số bi đ có tất c là:

a. 6 b. 9 c. 12 d. 3

5) Số thích hợp điền vào chỗ (….) ca 3m2 5cm2 = ……. cm2 là:

a. 305 cm2 b. 3005 cm2 c. 30005 cm2 d. 35000cm2

II. PHẦN 2: Tự luận .


  1. Tìm X:

X + = X : =

……………….. …………………..

……………….. …………………..

……………….. …………………..

……………….. …………………..

2) Bài toán:



Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng chiều dài.

a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?

b/ Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐỀ 31

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Hỗn số 4 được chuyển thành phân số nào dưới đây?

a. b. c. d.

Câu 2: 5ha 47m2 = ……………ha

a. 5,47 b. 5,047 c. 5,0047 d. 547

Câu 3: 6tấn 15kg = …………...kg

a. 615 b. 60015 c. 6015 d. 6,15

Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây?

a. b. c. d.

Câu 5: Chữ số 2 trong số thập phân 85,924 có giá trị:

a. b. c. d. 2

Câu 6: “Hai đơn vị, hai phần nghìn” viết là:

a. 2,2 b. 2,02 c. 2,002 d. 2,0200

Câu 7: Số 0,005 đọc là:

a. Không phẩy năm b. Không phẩy không trăm linh năm

c. Không phẩy không trăm d. Năm phẩy

Câu 8: Số lớn nhất trong các số: 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936

a. 5,693 b. 5,963 c. 5,639 d. 5,936



II. TỰ LUẬN

Câu 1: Tính

a) b)

Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng chiều dài.



  1. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.

  2. Trung bình cứ 100m2, người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

ĐỀ 32

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )

Bài 1:a/ Đọc số thập phân sau 42,507………………………………………………………………………………………b/ Viết phân số thập phân sau thành số thập phân:

= .……………………………………………………………………………………...

Bài 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Số thập phân bằng với 5,062 là:

A. 5,0620 B. 50,62 C. 506,2 D. 5,62

2. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn?

a. 83,2 <83,19 <38,91 < 38,19

b. 83,19 < 83,2 < 38,91<38,19

c. 38,19 < 38,91 < 83,19 < 83,2

3. 9m 4dm =………?

a. 94m b. 9,4dm c. 9,04m d. 9,4m

4. 5km 32m = ………?

a. 5,032m b. 5,032km c. 5,320m d. 5,320km

5. 500kg = …….?

a. 0,5 tấn b. 0,5tạ c. 0,500tạ d. 0,005tấn

6. 7,34 ha = ……?

a. 7,3400m2 b. 7340m2 c. 73400m2 d. 70034m2

Bài 3: Tìm X

a/ x + = b/ x - =

………………………………… …………………………………

………………………………… …………………………………

………………………………… …………………………………
Bài 4 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.


  1. Tính diện tích thửa ruộng bằng mét vuông, bằng hec-ta.

  2. Biết rằng, cứ 150 m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?

ĐỀ 33

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



Phần I: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

1. Viết số thập phân gồm có: Bốn mươi lăm đơn vị, ba phần mười, hai phần trăm và một phần nghìn là:

A. 4,321 C. 45,321

B. 45,231 D. 45,132

2. Chữ số 5 trong số thập phân 6,359 có giá trị là:

A. C.

B. D.


3. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,7 C. 0,07

B. 0,007 D. 7,100

4. Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân : 5,649 ; 5,694 ; 5,96 ; 5,946

A. 5,649 C. 5,96

B. 5,694 D. 5,946


5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

9 dm2 5 cm2 = ………… cm2

A. 95 B. 905 C. 950 D. 9500

6. 7,2 < x < 7,3

Số thích hợp thay vào x là: (0,5 đ)

A. 7,23 B. 7,32 C. 7,12 D. 7,43

7. Một khu vườn gồm một hình chữ nhật và một hình vuông ( như hình bên). Diện tích của hình bên là:

56 m


14m

A. 1064 m2


B. 1764 dm2
C. 1064 dm2
D. 1764 m2

Phần II: Tự luận

Bài 1 : Tính

: a) + = b) - =

c) : = d) x =

2. Tìm x:

3 - x =


…………………………. ………………………….

…………………………. .



3. Bài giải:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng bằng chiều dài.

a.Tính diện tích mảnh vườn đó.

b.Người ta dùng mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa?



Giải:

…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………



ĐỀ 34

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )



I/ Âiãön  ; S vaìo ä träúng:



II/ Haîy khoanh troìn vaìo chæî caïi âàût træåïc cáu traí låìi âuïng (4 â)

1/ a. b. c. d.

2/ a. b. c. d. 4

3/ Täøng cuía hai säú laì 49 , tè cuía hai säú laì . Váûy hai säú âoï laì :

a. 7 vaì 14 b. 14 vaì 35 c . 49 vaì 7 d . 25 vaì 24



4/ Mua 3 cáy viãút hãút 24 ngaìn. Váûy mua 8 cáy viãút hãút bao nhiãu ?

a. 48 ngaìn b. 56 ngaìn c . 42 ngaìn d . 64 ngaìn



5/ 8kg 32g = ....g

a . 832g b . 8320g c . 8032 g d. 8302 g



6/ 4dam2 5m2 = ....m2

a. 450m2 b . 405m2 c. 4500m2 d . 4005m2



7/ = .....?

a. 2,14 b . 0,214 c . 2,014 d . 2,104



8/ 5km 16m = ......km ?

a. 5,16 km b . 5,160 km c . 5,016km d . 50,16 km



III. Tæû luáûn:

a. b. Tênh giaï trë biãøu thæïc :



IV/ Giaíi toaïn Næía chu vi hçnh chæî nháût laì 150m. Chiãöu räüng bàòng 2 chiãöu daìi. Tênh diãûn têch hçnh chæî nháût âoï bàòng dam2.

3

ĐỀ 35

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )

I/ Âiãön  ; S vaìo ä träúng:



II/ Haîy khoanh troìn vaìo chæî caïi âàût træåïc cáu traí låìi âuïng (4 â)

1/ a. b. c. d.

2/ a. 8 b. c. d.

3/ Täøng cuía hai säú laì 64 , tè cuía hai säú laì . Váûy hai säú âoï laì :

a. 8 vaì 56 b. 16 vaì 48 c . 24 vaì 40 d . 8 vaì 64



4/ Mua 4 quyãøn våí hãút 24 ngaìn. Hoíi mua 9 quyãøn våí hãút bao nhiãu ?

a. 48 ngaìn b. 56 ngaìn c . 54 ngaìn d . 64 ngaìn



5/ 7kg 26g = ....g

a . 7026g b . 726g c . 7260 g d. 7206 g



6/ 8dam2 8m2 = ....m2

a. 808m2 b . 880m2 c. 8800m2 d . 8008m2



7/ = .....?

a. 0,624 b . 6,24 c . 6,024 d . 6,240



8/ 2km 16m = ......km ?

a. 2,16 km b . 2,016 km c . 20,16km d . 2,160km



III. Tæû luáûn:

a. b. Tênh giaï trë biãøu thæïc :

IV/ Giaíi toaïn: Næía chu vi hçnh chæî nháût laì 210m. Chiãöu räüng bàòng chiãöu daìi. Tênh diãûn têch hçnh chæî nháût âoï bàòng dam2.

ĐỀ 36

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng:

2

9
Câu 1: Giá tr ca x trong x : = 18 là :



162

2

18



9


  1. 2 B.. C. 4 D.

3

5
Câu 2 : ca 4 tấn là:


A. 2400 kg B. 240 kg C. 24 kg D. 24000 kg

Câu 3: 5 cm2 7 mm2 = ............ mm2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 57 B. 507 C. 570 D. 5700



Câu 4 : 25 ha = ……..... km2 . Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 0,0025 B. 0,025 C. 0,25 D. 2,5



Câu 5 : Các số thập phân sau được viết theo thứ tự từđến lớn :

A. 0,8   ; 0,75  ; 0,156  ; 0,453

B. 0,75  ; 0,8  ; 0,156  ; 0,453

C. 0,156 ; 0,453  ; 0,75  ; 0,8

D. 0,156  ; 0,453  ; 0,8  ; 0,75

B. PHẦN II

Câu 1 : Tính

6

7



5

8




+ =
3

5

3



8


  1. - =

c) : = ………………………………………..…………………….

d) x = ………………………………………..…………………….

Câu 3: Giải toán:

1

5


Số gạo nếp bằng số gạo tẻ và kém số gạo tẻ 60 kg. Tính số gạo nếp và số gạo tẻ ?
ĐỀ 37

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


I.PhÇn tr¾c nghiÖm : Em h·y khoanh vµo c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt

1. Sè thËp ph©n gåm : Ba ngh×n kh«ng tr¨m linh chÝn ®¬n vÞ , t¸m phÇn tr¨m ®­îc viÕt lµ :

a. 3 009, 8 ; b. 3900, 08 ; c. 3009 , 08 ; d. 3900, 8

2.Trong c¸c sè : 512,34 ; 432, 153 ; 253, 148 ; 132,115 sè cã ch÷ sè 5 ë hµng phÇn tr¨m lµ :

a. 512,34 ; b. 132,115 ; c. 432, 153 ; d. 253, 148

3.Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 lµ :

a. 9,82 ; b. 8,29 ; c. 8,92 ; d. 9,28

4.ViÕt c¸c sè: 5,8; 6,02; 4,32; 5,17 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ lµ :

a. 6,02; 5,17; 4,32; 5,8 ; b. 5,17; 4,32; 6,02; 5,8

c. 6,02; 5,8; 5,17; 4,32 ; d. 4,32; 5,17; 5,8; 6,02

5.15 ha = …. m2

a. 1500 ; b. 1005 ; c. 1005 ; d. 150000

6. T×m x, biÕt x lµ sè tù nhiªn vµ 58,65 < x < 59,12

a. x= 59 ; b. x= 58 ; c. x=60 ; d. x=61



II.phÇn tù luËn

1.ViÕt sè thÝch hîp vµo chç trèng

12,15 km2 = ……… ha 7m 58 cm = ………… m

2. §iÒn dÊu : < ,= , > vµo chç chÊm :

92, 5…… 92,15 48,5 …… 48,500

3.


a.ViÕt c¸c sè sau : 5,3 ; 5,032 ; 3,5 ; 3, 502 ; 5, 32 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín :
b.ViÕt c¸c sè sau : 12, 09 ; 21, 9 ; 92, 12 ; 29,21 ; 12, 19 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ :

2

3



4. Mét líp häc cã 35 häc sinh, trong ®ã sè häc sinh nam b»ng sè häc sinh n÷. Hái líp ®ã cã bao nhiªu häc sinh nam, bao nhiªu häc sinh n÷?

ĐỀ 38

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


I.Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số thích hợp viết vào chổ chấm 7,8...3 < 7,813 là:

A . 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 2: Phân số bằng phân số là:

A.. B. C. D.

Câu 3: Cho số thập phân 29,654. chữ số 5 có giá trị là:

A . 5 B. C. D.

Câu 4: Phân số nào là phân số thập phân:

A. B. C. D.

Câu 5: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là :

A. B. 2 C. 23 D.

Câu 6: Số lớn nhất trong các số : 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 là số :

A. 5,963 B. 5,693 C. 5,639 D.5,936

Câu 7: Số 0,005 đọc là :

  1. Không phẩy năm .

  2. Không , không năm .

  3. Không phẩy không trăm linh năm .

  4. Năm đơn vị

Câu 8: Số thập phân gồm “Tám trăm, sáu đơn v và mười bốn phần trăm” là:

A . 806,14 B. 800,614 C. 860,14 D. 806,140

Câu 9: 2m2 75cm2 = … cm2. Số thích hợp điền vào chổ trống là:

A . 275 B. 27500 C. 20750 D. 20075

Câu 10 : Số thích hợp điền vào chổ chấm 9 tấn 25 kg = … tấn

A . 925 B.9,25 C. 9,025 D. 9025

II. Phần tự luận:

Câu 1: Tính:

a. + b. -



Bài 2. Tìm y, biết:

a) y+ = b) y x =



Bài 3. Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?
ĐỀ 39

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn : Toán– Lớp 5

( Thời gian làm bài : 40 phút )


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :

1. Phân số nào dưới đây bằng ?

A. B. C. D.



2. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?

A. B. C. D.



3. Giá tr ca chữ số 4 trong số 54286 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000



4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7cm2 4mm2 = mm2 là:

A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400



5. Trong các số thập phân 47,39 ; 47,4 ; 46,88 ; 46,9 số thập phân bé nhất là:

A. 47,39 B. 47,4 C. 46,88 D. 46,9



6. Viết các số 32,546; 23,655; 32,654; 32,456 theo thứ tự :

Từ lớn đến bé:..............................................................................



B. PHẦN TỰ LUẬN

Baìi 1: Tçm x

a. x + = b. x - =



Baìi 2: Tính

a. x x b. : x


1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương